Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 6)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022, Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2023 về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông báo 1100-TB/TU ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bổ sung giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021- 2025 và giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 3) của Ủy ban nhân dân tỉnh; Văn bản số 143/TTHĐND-VP ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc báo cáo và bổ sung một số nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thường lệ giữa năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6)
1. Điều chỉnh giảm vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao cho các công trình/dự án tổng số 1.974,502 tỷ đồng
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
2. Bổ sung tăng vốn cho một số dự án quyết toán, chuyển tiếp còn thiếu vốn và giao vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho một số dự án mới được phê duyệt chủ trương đầu tư với tổng số vốn 2.461,154 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 02 và 03 kèm theo)
3. Nguồn vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 còn lại sau điều chỉnh, bổ sung và giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đợt này là 485,469 tỷ đồng.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này. Chỉ đạo rà soát danh mục công trình, dự án, nhiệm vụ để sắp xếp đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí, cơ cấu phân bổ theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh và đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHỈNH TĂNG/BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Quyết định Chủ trương đầu tư/Dự án đầu tư | Bố trí Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 | Ghi chú | |||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | ||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) | Nguồn khác (huyện, xã…) | NS tỉnh (vốn đầu tư công) | Nguồn khác (huyện, xã…) | |||||||
A | Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND huyện Vĩnh Tường (từ nguồn vốn thu hồi của 01 dự án không thực hiện được) |
|
| 377.627 | 215.000 | 162.627 | 215.000 | 215.000 | 0 |
|
1 | Cải tạo đường từ Chợ Giang đến đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn | Ban QLDA đầu tư XDCT huyện Vĩnh Tường | QĐ số 647/QĐ - UBND ngày 24/06/2021 | 25.223 | 19.000 | 6.223 | 19.000 | 19.000 |
|
|
2 | Cải tạo hệ thống điện chiếu sáng đường GTNT tuyến thôn Gồ, thôn Yên Định xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường. | UBND xã Phú Đa | QĐ số 01/QĐ - UBND ngày 03/01/2023 | 9.620 | 6.300 | 3.320 | 6.300 | 6.300 |
|
|
3 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng Thôn Đông, Thôn Trung, Thôn Thượng, Thôn Tam Dinh, thôn Bảo Trưng xã Phú Đa | UBND xã Phú Đa | QĐ số 03/QĐ - UBND ngày 04/01/2023 | 10.450 | 7.000 | 3.450 | 7.000 | 7.000 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Đông xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường | UBND Xã Phú Đa | QĐ số 40 /QĐ - UBND ngày 31/03/2023 | 12.681 | 4.000 | 8.681 | 4.000 | 4.000 |
|
|
5 | Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị các nhà văn hóa thôn xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Thượng Trưng | QĐ số 771/QĐ - UBND ngày 23/6/2022 | 14.020 | 10.100 | 3.920 | 10.100 | 10.100 |
|
|
6 | Đường vào miếu Tây Lư, xã Thượng Trưng | UBND xã Thượng Trưng | QĐ số 1052/QĐ - UBND ngày 10/11/2022 | 7.142 | 2.500 | 4.642 | 2.500 | 2.500 |
|
|
7 | Cải tạo và bổ sung hệ thống điện chiếu sáng thôn Phú thứ (A, B), Phú trưng (A, B, C), Thọ Trưng,Chợ chùa, Xóm Đơi, Xóm Lâm và thôn Xóm Mới (A, B) | UBND xã Thượng Trưng | QĐ số 1090/QĐ - UBND ngày 25/11/2022 | 4.597 | 3.500 | 1.097 | 3.500 | 3.500 |
|
|
8 | Cải tạo đường liên huyện Vĩnh Tường-Yên Lạc ( từ QL2C xã Bình Dương đi xã Yên Đồng); Đoạn tuyến xây mới đường song song với đường liên huyện ( từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng) | UBND xã Vân Xuân | QĐ số 729/QĐ - UBND ngày 01/04/2022 | 40.780 | 20.000 | 20.780 | 20.000 | 20.000 |
|
|
9 | Cải tạo hồ Đình xã Lũng Hoà,huyện Vĩnh Tường.Hạng mục:nạo vét lòng hồ,kè đá hộc. | UBND xã Lũng Hoà | QĐ số 99A/QĐ - UBND ngày 19/05/2023 | 14.440 | 10.000 | 4.440 | 10.000 | 10.000 |
|
|
10 | Cải tạo cảnh quan hồ Đình xã Lũng Hoà,huyện Vĩnh Tường.Hạng mục:đường dạo và các hạng mục phục trợ. | UBND xã Lũng Hoà | QĐ số 99/QĐ - UBND ngày 19/05/2023 | 13.471 | 9.000 | 4.471 | 9.000 | 9.000 |
|
|
11 | Cải tạo hồ Trung Cảnh xã Lũng Hoà,huyện Vĩnh Tường.Hạng mục:nạo vét lòng hồ,kè đá hộc. | UBND xã Lũng Hoà | QĐ số 98A/QĐ - UBND ngày 19/05/2023 | 13.874 | 9.000 | 4.874 | 9.000 | 9.000 |
|
|
12 | Cải tạo cảnh quan hồ Trung Cảnh Lũng Hoà,huyện Vĩnh Tường.Hạng mục: Đường dạo và các hạng mục phục trợ. | UBND xã Lũng Hoà | QĐ số 98/QĐ - UBND ngày 19/05/2023 | 11.798 | 8.500 | 3.298 | 8.500 | 8.500 |
|
|
13 | Khuôn viên cây xanh, mặt nước trước đình thôn Nam, xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Lũng Hoà | QĐ số 100/QĐ - UBND ngày 19/05/2023 | 3.997 | 2.700 | 1.297 | 2.700 | 2.700 |
|
|
14 | Một số tuyến đường giao thông, rãnh thoát nước ngõ xóm xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Lũng Hòa | QĐ số 322/QĐ - UBND ngày 22/11/2021 | 14.996 | 9.000 | 5.996 | 9.000 | 9.000 |
|
|
15 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, rãnh thoát nước ngõ xóm xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Lũng Hòa | QĐ số 324/QĐ - UBND ngày 23/11/2021 | 14.707 | 9.000 | 5.707 | 9.000 | 9.000 |
|
|
16 | Hệ thống điện chiếu sáng ngõ xóm xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Lũng Hòa | QĐ số 322/QĐ - UBND ngày 22/11/2021 | 10.382 | 7.000 | 3.382 | 7.000 | 7.000 |
|
|
17 | Một số tuyến đường giao thông, rãnh thoát nước xã An Tường, huyện Vĩnh Tường | UBND xã An Tường | QĐ số 395/QĐ - UBND ngày 22/12/2021 | 14.997 | 10.000 | 4.997 | 10.000 | 10.000 |
|
|
18 | Trường tiểu học Tân Tiến; Hạng mục: Mua sắm thiết bị và các hạng mục phụ trợ | UBND xã Tân Tiến | QĐ số 152b/QĐ - UBND ngày 30/12/2022 | 8.681 | 6.500 | 2.181 | 6.500 | 6.500 |
|
|
19 | Cải tao nâng cấp rãnh thoát nước thải sinh hoạt và hồ chứa nước đội 7 thôn Hậu Lậu xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường | UBND Xã Vĩnh Ninh | QĐ số 41/QĐ - UBND ngày 15/03/2023 | 13.850 | 9.000 | 4.850 | 9.000 | 9.000 |
|
|
20 | Cải tạo nâng cấp ao sau làng thôn Duy Bình, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường | UBND Xã Vĩnh Ninh | QĐ số 32/QĐ - UBND ngày 15/3/2023 | 14.950 | 9.000 | 5.950 | 9.000 | 9.000 |
|
|
21 | Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải sinh hoạt thôn Dẫn Tự, thôn Hòa Lạc, thôn Đồng Phú, xã Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | UBND Xã Tân Phú | QĐ số 48/QĐ - UBND ngày 28/04/2023 | 14.540 | 9.400 | 5.140 | 9.400 | 9.400 |
|
|
22 | Trường Mầm non Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường; Hạng mục: Nhà bếp ăn và Nhà phục vụ học tập | UBND xã Tân Tiến | QĐ số 125/QĐ - UBND ngày 13/09/2021 | 14.994 | 3.000 | 11.994 | 3.000 | 3.000 |
|
|
23 | Nhà văn hóa xóm mới đội 10 thôn Cao Xá xã cao Đại, huyện vĩnh Tường | UBND xã Cao Đại | QĐ số: 596/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | 8.700 | 3.500 | 5.200 | 3.500 | 3.500 |
|
|
24 | Nhà văn hóa xóm Bàng Nuôi Đội 7 thôn Cao Xá xã cao Đại, huyện vĩnh Tường | UBND xã Cao Đại | QĐ số: 573/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 | 7.500 | 3.500 | 4.000 | 3.500 | 3.500 |
|
|
25 | Cải tạo, sửa chữa đường GTNT thôn Phù Chính, thôn Thượng, thôn Táo xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Tuân Chính | QĐ số 185/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | 10.431 | 5.000 | 5.431 | 5.000 | 5.000 |
|
|
26 | Mương lấy nước từ đám mạ đội 1 đến Trạm bơm Đại Định và nâng cấp cải tạo đường GTNĐ xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Cao Đại | QĐ số 428b/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | 10.569 | 4.000 | 6.569 | 4.000 | 4.000 |
|
|
27 | Đường từ trạm bơm Cao Xá đi trạm bơm Đại Định, xã Cao Đại | UBND xã Cao Đại | QĐ số 495/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 11.000 | 6.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
28 | Nhà văn hoá thôn Xóm Mới B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Thượng Trưng | QĐ số 40/QĐ - UBND ngày 17/3/2020 | 7.520 | 2.500 | 5.020 | 2.500 | 2.500 |
|
|
29 | Nhà văn hoá thôn Thọ Trưng, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Thượng Trưng | QĐ số 638/QĐ - UBND ngày 30/09/2021 | 8.097 | 3.000 | 5.097 | 3.000 | 3.000 |
|
|
30 | Nhà văn hoá thôn Đơi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Thượng Trưng | QĐ số 641/QĐ - UBND ngày 30/09/2021 | 9.620 | 4.000 | 5.620 | 4.000 | 4.000 |
|
|
- 1Kế hoạch 208/KH-UBND năm 2022 về thúc đẩy thực hiện; điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022; cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; định hướng kế hoạch đầu tư công năm 2023 của cấp thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 7Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 cập nhật, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6)
- 10Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành
- 12Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Kế hoạch 208/KH-UBND năm 2022 về thúc đẩy thực hiện; điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 10Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022; cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; định hướng kế hoạch đầu tư công năm 2023 của cấp thành phố Hà Nội
- 11Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Đợt 4) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 13Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 15Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 cập nhật, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 17Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6)
- 18Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 19Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành
- 20Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 28/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra