- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha do Thành phố Cần Thơ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3255/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4509/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
An Bình | An Cư | An Hòa | An Khánh | An Nghiệp | An Phú | Cái Khế | Hưng Lợi | Tân An | Thới Bình | Xuân Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 2.889,60 | 721,29 | 60,77 | 178,72 | 467,44 | 35,09 | 49,59 | 642,09 | 338,63 | 136,94 | 53,18 | 205,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 310,96 | 204,82 |
| 2,78 | 5,69 | 2,11 | 0,95 | 81,40 | 12,06 |
| 0,80 | 0,35 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 88,52 | 82,99 |
|
|
|
|
| 5,53 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 88,52 | 82,99 |
|
|
|
|
| 5,53 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,92 | 29,64 |
|
| 0,77 |
| 0,17 | 0,34 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 176,33 | 92,19 |
| 2,78 | 4,92 | 2,11 | 0,78 | 60,59 | 11,81 |
| 0,80 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,20 |
|
|
|
|
|
| 14,94 | 0,26 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.575,01 | 516,47 | 60,77 | 175,94 | 461,75 | 32,88 | 48,64 | 557,16 | 326,57 | 136,94 | 52,38 | 205,51 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,86 | 0,57 | 1,37 |
| 3,06 |
|
|
|
| 7,30 |
| 0,56 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 17,66 | 2,29 | 0,13 | 0,82 | 3,79 | 0,02 | 0,01 | 9,72 | 0,13 | 0,11 | 0,58 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,24 | 10,16 | 0,49 | 3,34 | 2,37 | 0,55 | 1,51 | 57,41 | 13,16 | 7,25 | 1,38 | 4,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 42,57 | 24,26 | 0,04 | 7,77 |
|
| 0,07 | 2,50 | 0,75 | 0,77 | 0,01 | 6,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 762,13 | 163,88 | 24,36 | 44,06 | 141,07 | 9,67 | 12,97 | 102,56 | 95,49 | 39,76 | 12,74 | 115,57 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 429,16 | 90,08 | 17,30 | 30,78 | 85,41 | 6,44 | 10,16 | 69,92 | 52,89 | 26,21 | 10,33 | 29,64 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 32,73 | 4,94 | 0,15 | 2,18 | 4,48 | 0,67 | 0,72 | 2,01 | 12,48 | 1,86 | 0,31 | 2,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,67 | 0,30 | 0,59 | 0,06 | 0,04 | 0,08 | 0,19 | 2,20 | 5,82 | 1,71 | 0,01 | 0,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 45,41 | 21,73 | 0,01 | 0,07 | 11,96 | 0,64 | 0,33 | 2,33 | 3,32 | 3,00 | 0,15 | 1,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 193,36 | 41,87 | 4,37 | 9,71 | 38,28 | 0,90 | 0,98 | 8,37 | 13,59 | 1,61 | 0,60 | 73,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 20,19 | 1,13 |
|
| 0,17 |
|
| 14,05 | 0,32 | 0,44 |
| 4,08 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,86 |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| 0,10 | 1,54 | 0,07 | 2,13 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,89 |
|
| 0,01 | 0,25 |
|
| 1,01 | 0,15 | 0,42 |
| 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,72 |
|
|
|
|
|
| 0,52 | 0,20 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,41 | 1,31 | 1,72 | 0,83 | 0,16 | 0,74 | 0,59 | 0,45 | 4,64 | 1,85 | 1,24 | 0,88 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 | 1,41 |
|
|
| 0,20 |
|
| 1,39 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,38 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,82 | 1,11 | 0,22 | 0,36 | 0,31 |
|
| 1,70 | 0,26 | 0,62 |
| 0,24 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,57 | 0,07 | 0,02 | 0,06 | 0,05 | 0,01 | 0,03 | 0,06 | 0,06 | 0,10 | 0,02 | 0,09 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 18,91 | 0,54 | 0,07 |
| 2,27 |
| 1,57 | 11,18 |
| 1,62 | 0,42 | 1,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.158,70 | 242,55 | 28,62 | 115,06 | 276,19 | 19,54 | 31,16 | 131,96 | 179,78 | 42,26 | 32,97 | 58,61 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,46 | 8,35 | 0,54 | 0,62 | 1,80 | 0,49 | 0,47 | 0,59 | 0,50 | 10,68 | 0,97 | 2,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,41 |
| 0,03 | 0,28 | 0,21 |
| 0,85 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,76 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,86 | 0,60 |
| 0,04 |
|
|
| 0,62 | 0,55 | 0,05 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 426,87 | 63,18 | 5,08 | 3,88 | 30,96 | 2,61 |
| 240,53 | 35,35 | 26,96 | 3,18 | 15,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,63 |
|
|
|
| 0,10 |
| 3,53 |
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.889,60 | 721,29 | 60,77 | 178,72 | 467,44 | 35,09 | 49,59 | 642,09 | 338,63 | 136,94 | 53,18 | 205,86 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 88,52 | 82,99 |
|
|
|
|
| 5,53 |
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
An Bình | An Cư | An Hòa | An Khánh | An Nghiệp | An Phú | Cái Khế | Hưng Lợi | Tân An | Thới Bình | Xuân Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30,95 | 13,25 |
| 0,97 | 6,34 | 0,15 | 0,15 | 8,75 | 1,19 |
|
| 0,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,78 | 6,69 |
|
| 2,69 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,78 | 6,69 |
|
| 2,69 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,70 |
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,47 | 6,56 |
| 0,97 | 3,65 | 0,15 | 0,15 | 7,65 | 1,19 |
|
| 0,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,75 | 0,06 | 0,45 | 0,08 | 0,51 | 0,11 | 0,02 | 1,80 | 0,08 | 0,24 | 0,08 | 0,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| 0,17 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,18 |
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,51 |
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,01 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,01 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,60 | 0,06 | 0,45 | 0,08 | 0,51 | 0,11 | 0,02 | 1,02 | 0,08 | 0,05 | 0,07 | 0,15 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
An Bình | An Cư | An Hòa | An Khánh | An Nghiệp | An Phú | Cái Khế | Hưng Lợi | Tân An | Thới Bình | Xuân Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 92,19 | 39,73 | 0,10 | 4,40 | 21,25 | 0,19 | 0,73 | 13,21 | 11,57 | 0,03 | 0,09 | 0,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,61 | 15,56 |
| 0,07 | 6,36 |
|
| 0,40 | 0,22 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 22,61 | 15,56 |
| 0,07 | 6,36 |
|
| 0,40 | 0,22 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,73 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 68,84 | 24,17 | 0,10 | 4,33 | 14,86 | 0,19 | 0,73 | 12,11 | 11,34 | 0,03 | 0,09 | 0,89 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,41 | 1,19 |
|
| 0,08 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,05 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Đối với các dự án, công trình đang rà soát, xử lý theo kết luận Cơ quan thẩm quyền chỉ được triển khai thực hiện sau khi đã thực hiện đầy đủ các nội dung theo kết luận; bảo đảm đúng quy định pháp luật hiện hành.
5. Chịu trách nhiệm toàn diện theo quy định về tính thống nhất, tính chính xác các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều; các ý kiến tiếp thu, giải trình, bảo lưu đối với ý kiến thẩm định, rà soát, góp ý của Thành viên Hội đồng thẩm định và các tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ninh Kiều và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1395/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1395/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3255/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực