- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1581/TTr-STP ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Quy trình số |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH | |||
Lĩnh vực: Thừa phát lại (13 quy trình) | |||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 2621/QĐ- UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. | 01 |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 02 | |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 03 | |
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 04 | |
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 05 | |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 06 | |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 07 | |
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 08 | |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 09 | |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 10 | |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. | 11 |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 12 | |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 13 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại”
Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC; thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thành lập Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm Định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định lại hồ sơ, nếu không thống nhất ý kiến chuyển STP xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2760/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2760/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực