- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2284/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1327/TTr-STP ngày 10 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
Lĩnh vực: Chứng thực (12 thủ tục) | |||
1 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 02 | |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 03 | |
4 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 04 | |
5 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 05 | |
6 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 06 | |
7 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 07 | |
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 08 | |
9 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 09 | |
10 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 10 | |
11 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 11 | |
12 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 12 | |
Lĩnh vực: Hộ tịch (16 thủ tục) | |||
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13 |
14 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 14 | |
15 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 15 | |
16 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 16 | |
17 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 17 | |
18 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 18 | |
19 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 19 | |
20 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 20 | |
21 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 21 | |
22 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 22 | |
23 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 23 | |
24 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 24 | |
25 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 25 | |
26 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 26 | |
27 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 27 | |
28 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 28 | |
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục) | |||
29 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29 |
30 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | 30 | |
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (02 thủ tục) | |||
31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 31 |
32 | Phục hồi danh dự | 32 | |
Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (01 thủ tục) | |||
33 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 33 |
Tổng cộng: 33 thủ tục. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Vào sổ chứng thực chữ ký người dịch, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Vào sổ chứng thực chữ ký người dịch, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ đối chiếu bản chính với bản sao, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Vào sổ chứng thực bản sao từ bản chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trinh lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào Sổ chứng thực chữ ký, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào Sổ chứng thực chữ ký, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung theo quy định hoặc hướng dẫn nộp hồ sơ đến cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp, nếu nộp hồ sơ không đúng cơ quan có thẩm quyền Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và thực hiện theo quy định | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trong ngày |
Bước 2 | Căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao cho người yêu cầu; nội dung bản sao phải ghi theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc. Trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao thì cán bộ chuyên môn làm văn bản trả lời báo cáo trình lãnh đạo | Công chức chuyên môn | |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả, đóng dấu và trả kết quả giải quyết. Vào sổ lưu hồ sơ theo dõi | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: trong ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào Sổ chứng thực bản sao từ bản chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách chứng thực của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC)”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC, (Ký xác nhận chữ ký người dịch) | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Vào sổ chứng thực chữ ký, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Vào Sổ trả kết quả và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Vào Sổ chứng thực bản sao từ bản chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Thu phí và trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ, nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. Trình Lãnh đạo Phòng tư pháp | Công chức làm công tác hộ tịch | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét lại hồ sơ, và ký tờ trình và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh và chuyển trả hồ sơ cho Phòng tư pháp | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký khai sinh | Công chức làm công tác hộ tịch | |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân và lưu hồ sơ - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xác minh, nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và soạn thảo Tờ trình trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác hộ tịch | 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Tờ trình và trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký kết hôn | Công chức làm công tác hộ tịch | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trao giấy chứng nhận kết hôn - Lưu hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký khai tử | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản niêm yết | Công chức làm công tác hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | Ký văn bản niêm yết | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã Xác minh hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch và UBND cấp xã Công chức làm công tác hộ tịch | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhập thông tin đăng ký nhận cha, mẹ con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày làm việc |
Bước 7 | Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản niêm yết | Công chức làm công tác hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | Ký văn bản niêm yết | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã Xác minh hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch và UBND cấp xã Công chức làm công tác hộ tịch | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | nhập thông tin đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh và trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ đăng ký khai sinh và Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin đăng ký giám hộ vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký giám hộ, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký đăng ký giám hộ | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký chấm dứt giám hộ | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin thay đổi/cải chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Công chức làm công tác hộ tịch |
|
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch; 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục ghi chú kết hôn, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục ghi chú kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký kết hôn | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thi tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ, việc ly hôn, tra cứu danh sách các Trường hợp có đơn yêu cầu thi hành tại Việt Nam hoặc có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp, nhập thông tin ly hôn/hủy việc kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục ghi chú ly hôn, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục ghi chú ly hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ ghi chú ly hôn | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin việc hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 4 | Ký Trích lục bản chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký hộ tịch tương ứng với sự việc | Công chức làm công tác hộ tịch | |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ, nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. Trình Lãnh đạo Phòng tư pháp | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét lại hồ sơ, và ký tờ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh và chuyển trả hồ sơ cho Phòng tư pháp | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký khai sinh | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân và lưu hồ sơ - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ, nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. Trình Lãnh đạo Phòng tư pháp | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét lại hồ sơ, và ký tờ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh và chuyển trả hồ sơ cho Phòng tư pháp | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký khai sinh | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân và lưu hồ sơ - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xác minh, nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và soạn thảo Tờ trình trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Tờ trình và trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký kết hôn | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trao giấy chứng nhận kết hôn - Lưu hồ sơ | - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, nhập thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ đăng ký khai tử | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho công dân - Lưu hồ sơ theo dõi. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Công chức làm công tác hộ tịch. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin trong sổ đăng ký hộ tịch, căn cứ vào Sổ đăng ký hộ tịch soạn thảo nội dung bản sao trích lục hộ tịch và soạn thảo tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét lại hồ sơ, và ký tờ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | |
Bước 4 | Ký bản sao trích lục và chuyển trả hồ sơ cho Phòng tư pháp | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 5 | Vào sổ cấp trích lục hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức làm công tác hộ tịch | |
Bước 6 | Trả kết quả cho công dân | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận từ các cơ quan, đơn vị có công văn đề nghị được công nhận BCV pháp luật. Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả đến Chủ tịch UBND cấp huyện | Chuyên viên (phụ trách văn thư) Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cơ quan, đơn vị có công văn đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật. Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả đến Chủ tịch UBND cấp huyện | Chuyên viên (phụ trách văn thư) Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày | Công chức Bộ phận tiếp nhận phòng Tư pháp | 05 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Tư pháp phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 20 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành lập biên bản xác minh cho công dân để xem xét lại | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 40 Ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại chuyên viên thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, chuyên viên được phân công thụ lý trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt kết quả cho công dân | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả cho công dân | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | Chuyên viên văn thư UBND huyện | 20 ngày |
Bước 7 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các thủ tục hành chính tại đơn vị mình vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Tư pháp. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 85 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHỤC HỒI DANH DỰ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Tư pháp phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho công dân để xem xét lại | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại chuyên viên thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, chuyên viên được phân công thụ lý trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả cho công dân | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả cho công dân | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | Chuyên viên văn thư UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các thủ tục hành chính tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Tư pháp | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC HIỆN HỖ TRỢ KHI HÒA GIẢI VIÊN GẶP TAI NẠN HOẶC RỦI RO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE, TÍNH MẠNG TRONG KHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HÒA GIẢI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp-Hộ tịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo Công văn, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành | Công chức Tư pháp-Hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, ký Công văn đề nghị hỗ trợ cho hòa giải | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Công văn đến Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản đến, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính-Kế hoạch | Văn thư UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định hỗ trợ | Công chức Phòng Tài chính-Kế hoạch | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, ký quyết định hỗ trợ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thực hiện việc chi tiền hỗ trợ | Công chức Tài chính- Kế hoạch tham mưu UBND cấp xã thực hiện | 03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 11 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2284/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực