- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2042/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 695/TTr-STP, ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Lĩnh vực Thừa phát lại | Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 | |
01 | Tập sự hành nghề Thừa phát lại | |
02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
03 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
04 | Chấm dứt tập sự hành nghề Thừa phát lại | |
05 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Thừa phát lại | |
06 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | |
07 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | |
08 | Xóa đăng ký hành nghề của Thừa phát lại | |
09 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | |
10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
11 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | |
12 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại | |
13 | Đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển đổi loại hình hoạt động | |
14 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
15 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập | |
16 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng | |
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (trường hợp tự chấm dứt) |
|
19 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự và Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc đăng ký tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự, Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và Văn phòng Thừa phát lại chuyển đến tập sự về việc thay đổi nơi tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
3. Tên TTHC: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Văn bản thông báo cho Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và người tập sự về việc thay đổi nơi tập sự, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của người tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
4. Tên TTHC: Chấm dứt tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự, Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc chấm dứt tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 05 ngày |
In Văn bản thông báo cho người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Thẻ Thừa phát lại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
8. Tên TTHC: Xóa đăng ký hành nghề của Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp(BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Xóa tên Thừa phát lại khỏi Danh sách Thừa phát lại, ra quyết định thu hồi Thẻ Thừa phát lại và thông báo bằng văn bản cho người bị thu hồi, Văn phòng Thừa phát lại nơi người đó hành nghề và các cơ quan quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP, đồng thời đăng tải trên cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp, các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương thông tin về việc thu hồi Thẻ. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
9. Tên TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy mời về việc xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Họp xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Đại diện các cơ quan có liên quan | 01 ngày | |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Công chức Phòng BTTP | 04 ngày | |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | |
Bước 8 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 9 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng/ban xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 16 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD-NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 12 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày |
10. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
11. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
11.1 Trường hợp 1: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
11.2 Trường hợp 2: Riêng trường hợp Trưởng Văn phòng Thừa phát lại hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề, có quyết định miễn nhiệm, bị chết hoặc lý do khác không thể là người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Thừa phát lại, Văn phòng Thừa phát lại thực hiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động về Trưởng Văn phòng Thừa phát lại thì thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày | |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
12. Tên TTHC: Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD-NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển đổi loại hình hoạt động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại chuyển đổi | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
14. Tên TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD-NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
15. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
16. Tên TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD-NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
17. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
18. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (trường hợp tự chấm dứt)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 24,5 ngày |
In Quyết định thu hồi; văn bản Báo cáo UBND tỉnh và Thông báo việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
19. Tên TTHC: Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định về việc thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định về việc thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD-NC | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 5 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- 1Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2042/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực