- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2757/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 20 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 57 /TTr-SKHCN ngày 03 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. Cụ thể như sau:
- Công bố mới 05 (năm) thủ tục hành chính, gồm 01 thủ tục thuộc lĩnh vực Quản lý công nghệ và thống kê khoa học và công nghệ; 04 thủ tục thuộc lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân.
- Công bố sửa đổi, bổ sung 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, đã được công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
- Công bố thay thế 14 (mười bốn) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công tác xử lý khiếu nại, tố cáo; Hoạt động khoa học và công nghệ; Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đã được công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
- Bãi bỏ 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ; Công tác xử lý khiếu nại, tố cáo, đã được công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
Điều 2. Các nội dung khác của thủ tục hành chính không được công bố sửa đổi, bổ sung; thay thế tại Quyết định này thì thực hiện theo nội dung được công bố tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
Đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm hợp nhất nội dung sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này với các nội dung khác còn hiệu lực tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 để niêm yết đầy đủ, thống nhất toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính, tạo sự thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thống kê KH&CN | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
B. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
2 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
3 | Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
4 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sau khi sửa đổi, bổ sung | Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |
A.Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
| ||||
1 | T-DLA-058747-TT | Đề xuất đề tài, dự án KH&CN. | Thủ tục số 3: Đề xuất đề tài, dự án KH&CN, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
2 | T-DLA-058769-TT | Tư vấn, xác định đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh. | Thủ tục số 4: Tư vấn, xác định đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ | |
3 | T-DLA-058714-TT | Đăng ký hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh. | Thủ tục số 5: Đăng ký hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND, ngày 30/8/2011 về việc hủy bỏ một số nội dung quy định tại Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND và Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND, ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh.
| |
4 | T-DLA-058901-TT | Đăng ký hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh | Thủ tục số 6: Đăng ký hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | ||
5 | T-DLA-058904-TT | Đăng ký hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh. | Thủ tục số 7: Đăng ký hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | ||
6 | T-DLA-058910-TT | Đăng ký hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ chỉ định cấp tỉnh. | Thủ tục số 8: Đăng ký hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ chỉ định cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | ||
7 | T-DLA-058915-TT | Đăng ký hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn tuyển chọn cấp tỉnh. | Thủ tục số 9: Đăng ký hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | ||
8 | T-DLA-058938-TT | Đăng ký hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh. | Thủ tục số 10: Đăng ký hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm tuyển chọn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | ||
9 | T-DLA-058951-TT | Tuyển chọn đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh. | Thủ tục số 11: Tuyển chọn đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
10 | T-DLA-058965-TT | Tuyển chọn đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh. | Thủ tục số 12: Tuyển chọn đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
11 | T-DLA-059106-TT | Tuyển chọn dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh. | Thủ tục số 13: Tuyển chọn dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
12 | T-DLA-058991-TT | Xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh. | Thủ tục số 14: Xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
13 | T-DLA-059013-TT | Xét duyệt đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh. | Thủ tục số 15: Xét duyệt đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ | |
14 | T-DLA-059032-TT | Xét duyệt dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh. | Thủ tục số 16: Xét duyệt dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
15 | T-DLA-059069-TT | Thẩm định đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh. | Thủ tục số 17: Thẩm định đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ | |
16 | T-DLA-059178-TT | Thẩm định đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh. | Thủ tục số 18: Thẩm định đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
17 | T-DLA-059212-TT | Thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh. | Thủ tục số 19: Thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ | |
18 | T-DLA-058979-TT | Kiểm tra định kỳ đề tài , dự án khoa học và công nghệ. | Thủ tục số 20: Kiểm tra định kỳ đề tài , dự án khoa học và công nghệ, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
19 | T-DLA-059248-TT | Đánh giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh. | Thủ tục số 21: Đánh giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
20 | T-DLA-059282-TT | Đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh. | Thủ tục số 22: Đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ | |
21 | T-DLA-059309-TT | Đánh giá, nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh. | Thủ tục số 23: Đánh giá, nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
22 | T-DLA-059405-TT | Công nhận kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Thủ tục số 24: Công nhận kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND. | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ. | |
I. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sau khi thay thế | Tên TTHC được thay thế; Số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó | Tên VB QPPL quy định nội dung thay thế |
A. Công tác xử lý khiếu nại, tố cáo về hoạt động khoa học và công nghệ | ||||
1 | T-DLA-058546-TT | Tiếp công dân khiếu nại, tố cáo về khoa học và công nghệ
| Thủ tục số 1: Tiếp công dân khiếu nại, tố cáo về Khoa học và công nghệ, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
2 | T-DLA-058587-TT | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Thủ tục số 3: Giải quyết khiếu nại lần 1, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. |
3 | T-DLA-058610-TT | Giải quyết khiếu nại lần hai | Thủ tục số 4: Giải quyết khiếu nại lần 2, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. |
4 | T-DLA-133427-TT | Giải quyết tố cáo | Thủ tục số 5: Giải quyết tố cáo và phòng chống tham nhũng, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc Hội. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
B. Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thống kê KH&CN | ||||
1 | T-DLA-058542-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Thủ tục số 1: Đăng ký xác nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ, mục I, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Thông tư 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
2 | T-DLA-058646-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục số 1: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
3 | T-DLA-133394-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Thủ tục số 25: Đăng ký kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ |
C.Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||
1 | T-DLA-058697-TT | Đăng ký công bố hợp chuẩn | Thủ tục số 1: Tiếp nhận công bố hợp chuẩn, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
2 | T-DLA-058699-TT | Đăng ký công bố hợp quy | Thủ tục số 2: Tiếp nhận công bố hợp quy, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
3 | T-DLA-058726-TT | Kiểm định phương tiện đo | Thủ tục số 3: Đăng ký, kiểm định và cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường |
4 | T-DLA-058703-TT | Đăng ký tham dự giải thưởng chất lượng Quốc gia | Thủ tục số 4: Thẩm định hồ sơ tham dự giải thưởng chất lượng Quốc gia, mục V, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ KHCN Quy định về giải thưởng chất lượng Quốc gia. |
D. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
1 | T-DLA-059472-TT | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
| Thủ tục số 1: Khai báo, cấp giấy phép hoạt động liên quan đến thiết bị bức xạ X-Quang trong y tế, mục IV, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Nghị định số 07/2010/ND-CP ngày 25/1/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
2 | T-DLA-059563-TT | Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
| Thủ tục số 2: Cấp lại giấy phép hoạt động an toàn bức xạ cho cơ sở bức xạ, mục IV, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Nghị định số 07/2010/ND-CP ngày 25/1/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ; - Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
3 | T-DLA-059528-TT | Cấp gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Thủ tục số 3: Cấp gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến thiết bị bức xạ (X-Quang trong y tế), mục IV, Quyết định 2197/QĐ-UBND | - Nghị định số 07/2010/ND-CP ngày 25/1/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ; - Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
I. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC bị bãi bỏ; Số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thống kê KH&CN | |||
1 | T-DLA-058657-TT | Thủ tục số 2: Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học của tổ chức Khoa học và công nghệ đã được cấp, mục III, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. (Nội dung TTHC trùng với TTHC T-DLA-058646-TT sau khi thay thế) |
B. Lĩnh vực Công tác xử lý khiếu nại, tố cáo về hoạt động khoa học và công nghệ | |||
1 | T-DLA-058570-TT | Thủ tục số 2: Xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về KH&CN, mục II, Quyết định 2197/QĐ-UBND | Thủ tục này có nội dung trùng lặp với các thủ tục “Giải quyết hiếu nại lần đầu, lần hai và giải quyết tố cáo” |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 4499/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 4499/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2757/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Dhăm Ênuôl
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực