Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2351/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 123/TTr-SKHCN ngày 21 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài

2

Xác nhận thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài (chuyển sang tỉnh/thành phố khác nơi đã đăng ký hoạt động)

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương (không sử dụng ngân sách nhà nước)

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương (có sử dụng ngân sách nhà nước)

Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ

2

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

3

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, trừ trường hợp thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố khác)

4

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

5

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài

6

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung ghi trong giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài (trừ trường hợp thay đổi trụ sở chính)

7

 

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ

II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

 

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Công văn số 202/TCCL ngày 17/5/2014 của Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam về việc thông báo mức đóng góp kinh phí tham dự Giải thưởng chất lượng Quốc gia năm 2014

III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

1

 

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế

2

 

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

3

 

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

 

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

 

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư trong nước hoặc nước ngoài

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

2

 

Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ

4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

TT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ

II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

1

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

2

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

III. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

2

Đăng ký công bố hợp chuẩn

3

Đăng ký công bố hợp quy

IV. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

1

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 2351/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/11/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lê Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/11/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 17/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản