Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề;

Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Thông tư số 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ sở giáo dục trung học cơ sở công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;

b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục trung học cơ sở từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này).

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục trung học cơ sở theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX.THT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Loại hình trường

Số lớp

Số học sinh /lớp

Số học sinh toàn trường

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/ học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện; thiết bị, thí nghiệm; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9

10

11

12

13

14=13/5

15=7 14

16=14/15

17=7/15

1

Trường trung học cơ sở

12

35

420

1.9

0.0543

1

1

2

3

1

8

0.0190

0.0733

25.9740

74.0260

2

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú trung học cơ sở

12

35

420

2.2

0.0629

1

2

2

3

1

9

0.0214

0.0843

25.4237

74.5763

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên thiết bị

Số lượng thiết bị (bộ/cái)

Dùng cho lớp

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=3/6

8

9=7/8

 

MÔN NGỮ VĂN

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tư liệu dạy học điện tử)

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

2

Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Nam Quốc Sơn Hà

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

3

Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Hịch tướng sĩ

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

4

Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Bình Ngô đại cáo và thơ Nôm của Nguyễn Trãi

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

5

Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam

1

6,7,8

9

315

0.003

5

0.0006

6

Video/clip/ phim tư liệu về Truyện Kiều của Nguyễn Du

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

7

Video/clip/ phim tư liệu về Thơ Nôm của Hồ Xuân Hương

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

8

Video/clip/ phim tư liệu về Thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

9

Video/clip/ phim tư liệu về Thơ Nôm của Nguyễn Khuyến

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

10

Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

11

Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu truyện ngắn của Nam Cao

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

12

Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu thơ của Xuân Diệu trước cách mạng tháng 8

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

13

Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

14

Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu về tác giả Nguyễn Tuân

1

6.7

6

210

0.005

5

0.001

15

Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Huy Tưởng

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

 

MÔN TOÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

2

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.0010

3

Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.0010

 

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

MÔ HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thiết bị dạy hình học phẳng

2

6,7

6

210

0.010

5

0.0019

2

Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn)

2

7,8,9

9

315

0.006

5

0.0013

II

PHẦN MỀM

(Phần mềm phải có bản quyền)

 

 

 

 

 

 

 

1

Phần mềm toán học (Hình học và đo lường)

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.0010

2

Phần mềm toán học (Thống kê và Xác suất)

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.0010

 

MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn 1

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài đĩa CD

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

2

Đầu đĩa

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

4

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

5

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

6

Bộ học liệu điện tử

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

 

Lựa chọn 2

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

3

Phụ kiện

2

6,7,8,9

12

420

0.005

1

0.0048

4

Bộ học liệu điện tử

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

5

Thiết bị cho học sinh

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

6

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

7

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

8

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

3

0.0008

9

Bàn, ghế dùng cho học sinh

1

6,7,8,9

12

420

0.002

3

0.0008

 

Lựa chọn 3

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy cho giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

2

Thiết bị cho học sinh

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

3

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

4

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

5

Phụ kiện

2

6,7,8,9

12

420

0.005

1

0.0048

6

Bộ học liệu điện tử

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

7

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

3

0.0008

8

Bàn, ghế dùng cho học sinh

1

6,7,8,9

12

420

0.002

3

0.0008

 

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

Video/clip

 

 

 

 

 

 

 

1

Video/clip về tôn trọng sự thật

1

6

3

105

0.01

5

0.002

2

Video/clip về tình huống tự lập

1

6

3

105

0.01

5

0.002

3

Video/clip về tình huống giữ chữ tín

1

6

3

105

0.01

5

0.002

4

Video/clip về tiết kiệm

1

6

3

105

0.01

5

0.002

5

Video/clip về đăng kí khai sinh

1

6

3

105

0.01

5

0.002

6

Video/clip về bảo tồn di sản văn hóa

1

7

3

105

0.01

5

0.002

7

Video/clip về bảo vệ lẽ phải

1

8

3

105

0.01

5

0.002

8

Video/clip về học sinh tham gia các hoạt động cộng đồng

1

9

3

105

0.01

5

0.002

9

Video/clip về bảo vệ hòa bình

1

9

3

105

0.01

5

0.002

 

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

 

 

 

 

 

 

 

A

MÔN LỊCH SỬ

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tư liệu dạy học điện tử)

 

 

 

 

 

 

 

1

Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học

1

6

3

105

0.01

5

0.002

2

Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy

1

6

3

105

0.01

5

0.002

3

Phim tài liệu về một số thành tựu văn minh Đông Nam Á

1

6

3

105

0.01

5

0.002

4

Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

5

Phim thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

6

Phim về đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam

1

6

3

105

0.01

5

0.002

7

Phim tư liệu về Văn hóa Phục hưng

1

7

3

105

0.01

5

0.002

8

Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX

1

7

3

105

0.01

5

0.002

9

Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang

1

7

3

105

0.01

5

0.002

10

Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI

1

7

3

105

0.01

5

0.002

11

Phim tư liệu số sự kiện tiêu biểu của cuộc cách mạng tư sản Anh (thế kỷ XVII)

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

12

Phim tư liệu về cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỷ XVIII)

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

13

Phim tư liệu về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

14

Phim tài liệu về các cuộc kháng chiến chống thực dân phương Tây xâm lược của nhân dân Đông Nam Á từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

15

Phim tài liệu về một số chuyển biến kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa Đông Nam Á từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

16

Phim tài liệu về một số cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Đông Nam Á chống thực dân phương Tây từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

17

Phim tài liệu về cuộc đại phá quân Thanh xâm lược

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

18

Phim tài liệu giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Karl Marx và Phiedrich Engels

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

19

Phim thể hiện diễn biến của cuộc Chiến tranh thế giới I

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

20

Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện, diễn biến chính của cuộc cách mạng tháng Mười Nga

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

21

Phim tài liệu về khoa học, kỹ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỷ XVIII-XIX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

22

Phim tài liệu về cuộc Minh trị duy tân ở Nhật Bản nửa sau thế kỷ XIX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

23

Phim tư liệu về một số nhân vật, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

24

Phim tư liệu về một số nhân vật, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam đầu thế kỷ XX

1

8

3

105

0.010

5

0.0019

25

Phim tài liệu thể hiện một số quá trình tự nhiên, kinh tế, xã hội, văn hóa ở châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long

1

8.9

6

210

0.005

5

0.0010

26

Phim thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo

1

8.9

6

210

0.005

5

0.0010

27

Phim tư liệu thể hiện công cuộc xây dựng CNXH và cuộc chiến tranh chống Phát xít từ năm 1918 đến năm 1945

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

28

Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

29

Phim tài liệu thể hiện những nhân vật, sự kiện tiêu biểu của lịch sử cách mạng Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

30

Phim tài liệu về thành công xây dựng công nghiệp nguyên tử và về cuộc chinh phục vũ trụ của Liên Xô

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

31

Phim tài liệu về cuộc cách mạng lịch sử Cuba

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

32

Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử khu vực Đông Nam Á từ năm 1945 đến năm 1991

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

33

Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

34

Phim tài liệu về chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

35

Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 5 năm 1975

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

36

Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ năm 1986 đến năm 1991

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

37

Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử khu vực Đông Nam Á từ năm 1991 đến nay (2021)

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

38

Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ năm 1991 đến nay

1

9

3

105

0.010

5

0.0019

39

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

B

MÔN ĐỊA LÍ

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Quả địa cầu hành chính

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

2

Quả địa cầu tự nhiên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

3

La bàn

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

4

Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

5

Nhiệt - ẩm kế treo tường

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

II

VIDEO/CLIP/PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

2

Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau

1

6

3

105

0.01

5

0.002

3

Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

4

Sự nóng lên toàn cầu (Global warming)

1

6

3

105

0.01

5

0.002

5

Tác động của nước biển dâng

1

6

3

105

0.01

5

0.002

6

Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam

1

6

3

105

0.01

5

0.002

7

Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương

1

6

3

105

0.01

5

0.002

8

Rừng Amazon

1

7

3

105

0.01

5

0.002

9

Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam cực

1

7

3

105

0.01

5

0.002

10

Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam

1

8

3

105

0.01

5

0.002

11

Bảo vệ môi trường biển đảo ở Việt Nam

1

8

3

105

0.01

5

0.002

12

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

 

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Biến áp nguồn

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

2

Bộ giá thí nghiệm

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

3

Đồng hồ đo thời gian hiện số

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

4

Kính lúp

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

5

Bảng thép

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

6

Quả kim loại

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

7

Đồng hồ đo điện đa năng

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

8

Giá quang học

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

9

Máy phát âm tần

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

10

Cổng quang

4

6,7,8,9

12

420

0.01

5

0.002

11

Bộ thu nhân số liệu

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

12

Đồng hồ bấm giây

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

13

Bộ lực kế

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

14

Bộ thanh nam châm

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

15

Ampe kế một chiều

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

16

Vôn kế một chiều

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

17

Thấu kính hội tụ

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

18

Thấu kính phân kì

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

19

Giá để ống nghiệm

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

20

Cân điện tử

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

21

Kính hiển vi

7

6,7,8,9

12

420

0.017

5

0.0034

22

Bộ học liệu điện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên.

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

II

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

2

Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

3

Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

4

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

5

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

6

Bộ dụng cụ quan sát tế bào

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

7

Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

8

Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

9

Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

10

Bộ dụng cụ quan sát nấm

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

11

Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

12

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

13

Bộ dụng cụ minh họa lực không tiếp xúc

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

14

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

15

Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo

7

6

3

105

0.067

5

0.0134

16

Thiết bị đo tốc độ

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

17

Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

18

Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

19

Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

20

Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh sáng

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

21

Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

22

Bộ dụng cụ chế tạo nam châm

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

23

Bộ thí nghiệm từ phổ

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

24

Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

25

Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

26

Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

27

Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước

7

7

3

105

0.067

5

0.0134

28

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

29

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về phản ứng hóa học

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

30

Bộ dụng cụ chứng minh định luật bảo toàn khối lượng

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

31

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm pha chế một dung dịch

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

32

Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

33

Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

34

Bộ dụng cụ thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

35

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Hydrochloric acid

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

36

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Base

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

37

Bộ dụng cụ và thí nghiệm đo pH

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

38

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Oxide

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

39

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Muối

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

40

Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

41

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

42

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lực

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

43

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyển

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

44

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng làm quay của lực

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

45

Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

46

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

47

Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

48

Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhiệt

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

49

Bộ băng bó cho người gãy xương tay, xương chân

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

50

Dụng cụ đo huyết áp

2

8

3

105

0.019

5

0.0038

51

Dụng cụ đo thân nhiệt

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

52

Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật

7

8

3

105

0.067

5

0.0134

53

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

54

Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ ánh sáng

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

55

Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ, phản xạ toàn phần

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

56

Bộ dụng cụ thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

57

Dụng cụ thực hành kính lúp

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

58

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng điện trở

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

59

Bộ dụng cụ thí nghiệm định luật Ohm

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

60

Bộ dụng cụ thí nghiệm cảm ứng điện từ

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

61

Bộ thí nghiệm về dòng điện xoay chiều

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

62

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm dãy hoạt động kim loại

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

63

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về Ethylic alcohol

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

64

Bộ dụng cụ thí nghiệm về acetic acid

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

65

Bộ dụng cụ về thí nghiệm phản ứng tráng bạc

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

66

Bộ dụng cụ thí nghiệm về cellulose

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

67

Bộ dụng cụ thí nghiệm tinh bột có phản ứng màu với iodine

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

68

Bộ thiết bị quan sát nhiễm sắc thể

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

III

BĂNG ĐĨA, PHẦN MỀM

 

 

 

0

 

 

 

1

Video mô tả đa dạng thực vật

1

6

3

105

0.01

5

0.002

2

Video mô tả đa dạng cá

1

6

3

105

0.01

5

0.002

3

Video mô tả đa dạng lưỡng cư

1

6

3

105

0.01

5

0.002

4

Video mô tả đa dạng bò sát

1

6

3

105

0.01

5

0.002

5

Video mô tả đa dạng chim

1

6

3

105

0.01

5

0.002

6

Video mô tả đa dạng thú

1

6

3

105

0.01

5

0.002

7

Video mô tả đa dạng sinh học

1

6

3

105

0.01

5

0.002

8

Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

1

6

3

105

0.01

5

0.002

9

Phần mềm 3D mô phỏng về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr

1

7

3

105

0.01

5

0.002

10

Phần mềm 3D mô phỏng: Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất

1

7

3

105

0.01

5

0.002

11

Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.

1

7

3

105

0.01

5

0.002

12

Video mô tả độ cao và tần số âm thanh

1

7

3

105

0.01

5

0.002

13

Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau.

1

7

3

105

0.01

5

0.002

14

Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ.

1

7

3

105

0.01

5

0.002

15

Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất

1

7

3

105

0.01

5

0.002

16

Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm

1

7

3

105

0.01

5

0.002

17

Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật

1

7

3

105

0.01

5

0.002

18

Video về cảm ứng ở thực vật

1

7

3

105

0.01

5

0.002

19

Video về tập tính ở động vật

1

7

3

105

0.01

5

0.002

20

Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật

1

7

3

105

0.01

5

0.002

21

Video về các vòng đời của động vật

1

7

3

105

0.01

5

0.002

22

Video về giâm, chiết, ghép cây

1

7

3

105

0.01

5

0.002

23

Phần mềm 3D mô phỏng cấu tạo tai người

1

8

3

105

0.01

5

0.002

24

Video hiệu ứng nhà kính

1

8

3

105

0.01

5

0.002

25

Video về các thao tác mẫu sơ cứu băng bó cho người gãy xương

1

8

3

105

0.01

5

0.002

26

Phần mềm 3D mô phỏng hệ tiêu hóa ở người

1

8

3

105

0.01

5

0.002

27

Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở người

1

8

3

105

0.01

5

0.002

28

Video các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu

1

8

3

105

0.01

5

0.002

29

Phần mềm 3D mô phỏng hệ hô hấp ở người

1

8

3

105

0.01

5

0.002

30

Video về các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo

1

8

3

105

0.01

5

0.002

31

Phần mềm 3D mô phỏng hệ thần kinh ở người

1

8

3

105

0.01

5

0.002

32

Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ

1

9

3

105

0.01

5

0.002

33

Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng

1

9

3

105

0.01

5

0.002

34

Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc

1

9

3

105

0.01

5

0.002

35

Mô phỏng 3D quá trình sản xuất xi măng

1

9

3

105

0.01

5

0.002

36

Phần mềm 3D mô phỏng cấu trúc một số phân tử chất hữu cơ

1

9

3

105

0.01

5

0.002

37

Phần mềm 3D mô phỏng lò luyện gang

1

9

3

105

0.01

5

0.002

38

Video về cấu trúc DNA

1

9

3

105

0.01

5

0.002

39

Video về quá trình tái bản DNA

1

9

3

105

0.01

5

0.002

40

Video về quá trình phiên mã

1

9

3

105

0.01

5

0.002

41

Video về quá trình giải mã

1

9

3

105

0.01

5

0.002

IV

MẪU VẬT/MÔ HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Mẫu động vật ngâm trong lọ

2

8

3

105

0.019

5

0.0038

2

Mô hình cấu tạo cơ thể người

1

8

3

105

0.01

5

0.002

3

Bộ mô hình phân tử dạng đặc

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

4

Mô hình phân tử dạng rỗng

7

9

3

105

0.067

5

0.0134

5

Mô hình mô tả cấu trúc của DNA có thể tháo lắp

2

9

3

105

0.019

5

0.0038

 

MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ vật liệu cơ khí

4

6,7,8,9

12

420

0.01

5

0.002

2

Bộ dụng cụ cơ khí

4

6,7,8,9

12

420

0.01

5

0.002

3

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

4

Bộ vật liệu điện

4

6,7,8,9

12

420

0.01

5

0.002

5

Bộ dụng cụ điện

4

6,7,8,9

12

420

0.01

5

0.002

6

Dụng cụ đo các đại lượng không điện.

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

7

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

8

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

9

Biến áp nguồn

4

6,7,8,9

12

420

0.01

5

0.002

10

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

 

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

I

MÔ HÌNH, MẪU VẬT

 

 

 

 

 

 

 

1

Hộp mẫu các loại vải

1

6.9

6

210

0.005

5

0.001

2

Nồi cơm điện

4

6

3

105

0.038

5

0.0076

3

Bếp điện

4

6

3

105

0.038

5

0.0076

4

Bóng đèn các loại

4

6.9

6

210

0.019

5

0.0038

5

Quạt điện

4

6

3

105

0.038

5

0.0076

6

Khối hình học cơ bản

1

8

3

105

0.01

5

0.002

7

Mẫu vật liệu cơ khí

2

8

3

105

0.019

5

0.0038

8

Cấu trúc truyền và biến đổi chuyển động

4

8

3

105

0.038

5

0.0076

II

BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngôi nhà thông minh

1

6

3

105

0.01

5

0.002

2

Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

3

Trang phục và thời trang

1

6

3

105

0.01

5

0.002

4

An toàn điện trong gia đình.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

5

Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.

1

6

3

105

0.01

5

0.002

6

An toàn điện

1

8

3

105

0.01

5

0.002

 

MÔN TIN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

I

PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chủ

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

4

Bàn để máy tính, ghế ngồi

40

6,7,8,9

12

420

0.095

5

0.019

5

Hệ thống điện

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

6

Tủ lưu trữ

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

7

Máy in Laser

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

8

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

9

Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

10

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

11

Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

12

Máy hút bụi

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

13

Bộ lưu điện

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

II

PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

 

 

 

Tất cả các chủ đề

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ điều hành

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

2

Phần mềm tin học văn phòng

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

3

Phần mềm duyệt web

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

4

Phần mềm diệt virus

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

5

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

 

Chủ đề: Ứng dụng tin học

 

 

 

 

 

 

 

1

Phần mềm tạo sơ đồ tư duy

1

6.9

6

210

0.005

5

0.001

2

Phần mềm chỉnh sửa ảnh

1

8

3

105

0.01

5

0.002

3

Phần mềm mô phỏng

1

9

3

105

0.01

5

0.002

4

Phần mềm thiết kế video

1

9

3

105

0.01

5

0.002

5

Phần mềm lập trình trực quan

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

6

Phần mềm tìm kiếm thông tin

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

7

Phần mềm tạo thư điện tử

1

6

3

105

0.01

5

0.002

 

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Xà đơn

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

2

Xà kép

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

II

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn đạp xuất phát

3

6

3

105

0.029

5

0.0058

2

Cột nhảy cao

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

3

Xà nhảy cao

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

4

Đệm nhảy cao

2

8.9

6

210

0.01

5

0.002

III

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu môn bóng đá

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

2

Cột, bảng bóng rổ

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

3

Cột và lưới bóng chuyền

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

4

Bàn, lưới bóng bàn

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

5

Cột, lưới cầu lông

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

 

MÔN NGHỆ THUẬT (ÂM NHẠC)

 

 

 

 

 

 

 

I

Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hòa âm

 

 

 

 

 

 

 

1

Kèn phím

10

6,7,8,9

12

420

0.024

5

0.0048

2

Recorder

25

6,7,8,9

12

420

0.06

5

0.012

3

Xylophone

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

4

Ukulele

5

7,8,9

9

315

0.016

5

0.0032

5

Electric keyboard (đàn phím điện tử)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

II

Thiết bị dùng chung cho các nội dung

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

 

MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT)

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

2

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

3

Đèn chiếu sáng

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.001

 

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

 

Video/clip

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động hướng vào bản thân

 

 

 

 

 

 

 

1

Video về một số tình huống nguy hiểm

1

7

3

105

0.01

5

0.002

2

Video về Giao tiếp ứng xử

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

3

Video về một số hành vi giao tiếp ứng xử có văn hóa khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng

1

7.8

6

210

0.005

5

0.001

4

Video về bắt nạt học đường

1

8.9

6

210

0.005

5

0.001

5

Video về một số áp lực trong cuộc sống

1

9

3

105

0.01

5

0.002

6

Video về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0004

7

Video về thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây ra

1

8

3

105

0.01

5

0.002

8

Video về một số nghề truyền thống điển hình ở một vài địa phương

1

6.7

6

210

0.005

5

0.001

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO CÁC MÔN HỌC

 

 

 

 

 

 

1

Tủ đựng thiết bị

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

2

Giá để thiết bị

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

3

Thiết bị thu phát âm thanh gồm: Đài đĩa, loa cầm tay, thiết bị âm thanh đa năng di động

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

4

Thiết bị trình chiếu, gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

 

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

 

Đầu DVD

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

 

Máy chiếu vật thể

3

6,7,8,9

12

420

0.007

5

0.0014

5

Máy in

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

6

Máy ảnh hoặc máy quay

1

6,7,8,9

12

420

0.002

5

0.0005

7

Cân

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.0010

8

Nhiệt kế điện từ

2

6,7,8,9

12

420

0.005

5

0.0010

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Stt

Vật tư

Khối lượng/ Thể tích

Đơn vị

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=3/6

8

9=7/8

 

MÔN NGỮ VĂN

 

 

 

 

 

 

 

 

TRANH ẢNH LỚP 6

 

 

 

 

 

 

 

1

a. Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

 

b. Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

2

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

3

Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

4

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

5

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

6

Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

7

Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

 

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ (Lớp 6,7)

1

Bộ

6

210

0.005

1

0.005

2

Bộ tranh về truyền thống quê hương (lớp 7)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

3

Bộ tranh về truyền thống dân tộc Việt Nam (Lớp 8)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

4

Bộ tranh về tình yêu thương con người (Lớp 6,7)

1

Bộ

6

210

0.005

1

0.005

5

Bộ tranh về sự siêng năng, kiên trì (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

6

Bộ tranh về học tập tự giác tích cực của học sinh (Lớp 7)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

7

Bộ tranh về lao động cần cù, sáng tạo (Lớp 8)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

8

Bộ tranh về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Lớp 8)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

9

Bộ tranh ứng phó với các tình huống căng thẳng (Lớp 7)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

10

Bộ tranh xác định mục tiêu cá nhân của học sinh (Lớp 8)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

11

Bộ tranh hướng dẫn phòng tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

12

Bộ tranh về chống bạo lực học đường (Lớp 7)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

13

Bộ tranh về chống bạo lực gia đình (Lớp 8)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

14

Bộ tranh về thích ứng với những thay đổi (Lớp 9)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

15

Bộ tranh về thực hiện lối sống tiết kiệm (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

16

Bộ tranh thể hiện quản lý tiền của học sinh (lớp 7)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

17

Tranh mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

18

Bộ tranh thể hiện các nhóm quyền trẻ em (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

19

Bộ tranh về tệ nạn xã hội (Lớp 7)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

20

Bộ tranh về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại (Lớp 8)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

2

Bộ dụng cụ cho HS thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm (Lớp 6)

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

3

Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm

1

Bộ

12

420

0.002

1

0.002

 

MÔN LỊCH SỬ

 

 

 

 

 

 

 

 

TRANH/LƯỢC ĐỒ/BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

2

Lược đồ một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

3

Lược đồ thế giới cổ đại (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

4

Lược đồ Đông Nam Á và các vương quốc cổ ở Đông Nam Á (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

5

Lược đồ thể hiện Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 (Lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

6

Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

7

Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

8

Lược đồ nước Anh thế kỷ XVII (Lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

9

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

10

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (thế kỷ XVIII) (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

11

Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỷ XVIII) (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

12

Lược đồ thế giải thế kỷ XVIII (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

13

Lược đồ Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

14

Lược đồ phong trào khởi nghĩa của nông dân ở Đàng Ngoài thế kỷ XVIII (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

15

Lược đồ cuộc khởi nghĩa của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỷ XVIII (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

16

Lược đồ vị trí các nước đế quốc từ cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

17

Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga 1917 (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

18

Lược đồ Trung Quốc nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

19

Lược đồ đế quốc Nhật Bản nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

20

Lược đồ khu vực Đông Nam Á nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

21

Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

22

Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

23

Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam (lớp 8,9)

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.0048

24

Lược đồ thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo (lớp 8,9)

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.0048

25

Lược đồ thế giới từ năm 1918 đến năm 1945 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

26

Lược đồ thế giới trong thời gian 1939-1945 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

27

Lược đồ Cách mạng tháng Tám năm 1945 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

28

Lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

29

Lược đồ thế giới thể hiện được tình hình địa - chính trị thế giới, Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

30

Lược đồ Việt Nam thể hiện được tình hình chính trị - quân sự từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

31

Lược đồ Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

 

MÔN ĐỊA LÝ

 

 

 

 

 

 

 

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ giao thông, Bản đồ du lịch (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

2

Sơ đồ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

3

Cấu tạo bên trong Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

4

Các dạng địa hình trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

5

Lát cắt địa hình (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

6

Hiện tượng tạo núi (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

7

Sơ đồ các tầng khí quyển (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

8

Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

9

Phẫu diện một số loại đất chính (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

10

Hệ sinh thái rừng nhiệt đới (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

11

Thảm thực vật ở dãy Andes (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

12

Sơ đồ lát cắt ngang các vùng biển Việt Nam (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

II

BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ các khu vực giờ trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

2

Lược đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

3

Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

4

Lược đồ phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

5

Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất Lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

6

Bản đồ các dòng biển trên đại dương thế giới (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

7

Bản đồ các loại đất chính trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

8

Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

9

Bản đồ phân bố dân cư và đô thị trên thế giới (lớp 6)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

10

Bản đồ các nước châu Âu (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

11

Bản đồ tự nhiên châu Âu (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

12

Bản đồ các nước châu Á (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

13

Bản đồ tự nhiên châu Á (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

14

Bản đồ các nước châu Phi (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

15

Bản đồ tự nhiên châu Phi (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

16

Bản đồ các nước châu Mỹ (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

17

Bản đồ tự nhiên châu Mỹ (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

18

Bản đồ các nước châu Đại Dương (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

19

Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

20

Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực (lớp 7)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

21

Bản đồ hành chính Việt Nam Lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

22

Bản đồ địa hình và khoáng sản Việt Nam (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

23

Bản đồ khí hậu Việt Nam (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

24

Bản đồ các hệ thống sông lớn Việt Nam (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

25

Bản đồ các nhóm đất chính ở Việt Nam (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

26

Bản đồ vùng biển của Việt nam trong Biển Đông (lớp 8)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

27

Bản đồ dân số Việt Nam (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

28

Bản đồ nông nghiệp Việt Nam (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

29

Bản đồ công nghiệp Việt Nam (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

30

Bản đồ giao thông Việt Nam (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

31

Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

32

Bản đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

33

Bản đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

34

Bản đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng Lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

35

Bản đồ tự nhiên vùng Bắc trung bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

36

Bản đồ kinh tế vùng Bắc Trung bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

37

Bản đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

38

Bản đồ kinh tế vùng duyên hải Nam Trung bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

39

Bản đồ tự nhiên vùng Tây nguyên (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

40

Bản đồ kinh tế vùng Tây Nguyên (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

41

Bản đồ tự nhiên vùng Đông Nam bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

42

Bản đồ kinh tế vùng Đông Nam bộ (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

43

Bản đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

44

Bản đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

45

Bản đồ một số ngành kinh tế Việt Nam (lớp 9)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

 

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

I

HÓA CHẤT DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bột lưu huỳnh (S)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

2

iodine (I2)

5

gam

12

420

0.012

1

0.0119

3

Dung dịch nước bromine (Br2)

50

ml

12

420

0.119

1

0.1190

4

Đồng phoi bào (Cu)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

5

Bột sắt

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

6

Đinh sắt (Fe)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

7

Zn (viên)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

8

Sodium (Na)

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

9

Magnesium (Mg) dạng mảnh

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

10

Cuper (II) oxide (CuO),

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

11

Đá vôi cục

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

12

Manganese (II) oxide (MnO2)

10

gam

12

420

0.024

1

0.0238

13

Sodium hydroxide (NaOH)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

14

Copper sulfate (CUSO4)

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

15

Hydrochloric acid (HCl) 37%

0.5

lít

12

420

0.001

1

0.0012

16

Sunfuric acid 98% (H2SO4)

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

17

Dung dịch ammonia (NH3) đặc

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

18

Magnesium sulfate (MgSO4) rắn

10

gam

12

420

0.024

1

0.0238

19

Barichloride (BaCh) rắn

10

gam

12

420

0.024

1

0.0238

20

Sodium chloride (NaCl)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

21

Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

22

Silve nitrate (AgNO3)

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

23

Ethylic alcohol 96° (C2H5OH)

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

24

Glucozo (kết tinh) (C6H12O6)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

25

Nen (Parafin) rắn

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

26

Giấy Phenolphthalein

2

hộp

12

420

0.005

1

0.0048

27

Dung dịch Phenolphthalein

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

28

Nước oxi già y tế (3%)

0.2

lít

12

420

0.000

1

0.0005

29

Cồn đốt

2

lít

12

420

0.005

1

0.0048

30

Nước cất

1

lít

12

420

0.002

1

0.0024

31

Al (Bột)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

32

Kali permanganat (KMnO4)

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

33

Kali chlorrat (KClO3)

50

gam

12

420

0.119

1

0.1190

34

Calcium oxide (CaO)

100

gam

12

420

0.238

1

0.2381

II

VẬT TƯ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

8

Dây nối

7

Bộ

12

420

0.017

1

0.017

9

Dây điện trở

7

Dây

12

420

0.017

1

0.017

14

Cảm biến điện thế

2

Cái

12

420

0.005

1

0.005

15

Cảm biến dòng điện

2

Cái

12

420

0.005

1

0.005

16

Cảm biến nhiệt độ

2

Cái

12

420

0.005

1

0.005

19

Cốc đốt

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

21

Biến trở con chạy

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

24

Nguồn sáng

7

Bộ

12

420

0.017

1

0.017

25

Bút thử điện thông mạch

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

26

Nhiệt kế (lỏng)

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

30

Đèn cồn

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

31

Lưới thép tản nhiệt

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

32

Găng tay cao su

45

Đôi

12

420

0.107

1

0.107

33

Áo choàng

45

Cái

12

420

0.107

1

0.107

34

Kính bảo hộ

45

Cái

12

420

0.107

1

0.107

35

Chổi rửa ống nghiệm

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

36

Khay mang dụng cụ và hóa chất

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

37

Bình chia độ

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

38

Cốc thủy tinh loại 250 ml

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

39

Cốc thủy tinh 100 ml

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

40

Chậu thủy tinh

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

41

Ống nghiệm

50

Cái

12

420

0.119

1

0.119

42

Ống đong hình trụ 100 ml

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

43

Bình tam giác 250ml

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

44

Bình tam giác 100ml

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

45

Bộ ống dẫn thủy tinh các loại

7

Bộ

12

420

0.017

1

0.017

46

Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại

7

Bộ

12

420

0.017

1

0.017

47

Bát sứ

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

48

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

7

Bộ

12

420

0.017

1

0.017

49

Thìa xúc hóa chất

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

50

Đũa thủy tinh

7

Đôi

12

420

0.017

1

0.017

51

Pipet (ống hút nhỏ giọt)

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

53

Giấy lọc

7

Hộp

12

420

0.017

1

0.017

54

Nhiệt kế y tế

7

Cái

12

420

0.017

1

0.017

56

Kẹp ống nghiệm

14

Cái

12

420

0.033

1

0.033

III

TRANH/ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự đa dạng của chất

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

2

So sánh tế bào thực vật, động vật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

3

So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

4

Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

5

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

6

Đa dạng động vật không xương sống

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

7

Đa dạng động vật có xương sống

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

8

Sự tương tác của bề mặt hai vật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

9

Sự mọc lặn của Mặt Trời

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

10

Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

11

Hệ Mặt Trời

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

12

Ngân Hà

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

13

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

14

Thiết bị “bắn tốc độ”

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

15

Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

16

Từ trường của Trái Đất

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

17

Trao đổi chất ở động vật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

18

Vận chuyển các chất ở người

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

19

Vòng đời của động vật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

20

Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

21

Sinh sản hữu tính ở thực vật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

22

Quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

23

Bảng tính tan trong nước của các Axit-Baze-Muối

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

24

Cấu tạo tai người

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

25

Cấu tạo sơ lược các cơ quan hệ vận động

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

26

Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

27

Hệ tiêu hóa ở người

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

28

Hướng dẫn thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ.

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

29

Hướng dẫn thao tác hô hấp nhân tạo, cứu người đuối nước

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

30

Hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái.

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

31

Vòng năng lượng trên Trái đất

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

32

Sơ đồ quá trình tái bản DNA

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

33

Sơ đồ quá trình phiên mã

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

34

Sơ đồ quá trình dịch mã

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

35

Sơ đồ quá trình nguyên phân

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

36

Sơ đồ quá trình giảm phân

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

 

MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ BẢO HỘ

 

 

 

 

 

 

 

I

Găng tay bảo hộ lao động

420

Đôi

12

420

1

1

1

2

Kính bảo hộ

420

cái

12

420

1

1

1

II

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

2

Kiến trúc nhà ở Việt Nam

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

3

Xây dựng nhà ở

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

4

Ngôi nhà thông minh

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

5

Thực phẩm trong gia đình

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

6

Phương pháp bảo quản thực phẩm

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

7

Phương pháp chế biến thực phẩm

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

8

Trang phục và đời sống

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

9

Thời trang trong cuộc sống

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

10

Lựa chọn và sử dụng trang phục

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

11

Nồi cơm điện

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

12

Bếp điện

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

13

Đèn điện

1

Tờ

6

210

0.005

1

0.005

14

Mô hình trồng trọt công nghệ cao.

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

15

Quy trình trồng trọt

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

16

Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền.

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

17

Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

18

Hình chiếu vuông góc

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

19

Bản vẽ xây dựng

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

20

Tình huống mất an toàn điện

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

21

Sơ cứu người bị điện giật

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

22

Cấu trúc chung của mạch điện

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

23

Mạch điện điều khiển đơn giản

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

24

Hệ thống giáo dục tại Việt Nam

1

Tờ

3

105

0.01

1

0.01

III

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt.

4

Bộ

6

210

0.019

1

0.019

2

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn.

4

Bộ

6

210

0.019

1

0.019

3

Bộ dụng cụ giâm cành

4

Bộ

6

210

0.019

1

0.019

4

Thiết bị đo nhiệt độ nước

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.038

5

Đĩa đo độ trong của nước (Đĩa Secchi)

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.038

6

Thùng nhựa đựng nước

2

Bộ

3

105

0.019

1

0.019

7

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

2

Bộ

3

105

0.019

1

0.019

8

Dụng cụ thực hành cơ khí

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.038

9

Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.038

IV

CÁC MÔ ĐUN CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

Mô đun 1: lắp đặt mạng điện trong nhà

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tơ điện 1 pha

4

Cái

3

105

0.038

1

0.0381

2

Bộ thiết bị lắp mạng điện trong nhà

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 2: lắp mạch điện trang trí, báo hiệu

 

 

 

 

 

 

3

Bộ thiết bị lắp đặt mạch chuông điện

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

4

Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện báo cháy tự động

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

5

Bộ thiết bị lắp mạch điện trang trí

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 3: lắp đặt hệ thống điều khiển chiếu sáng cho ngôi nhà thông minh

 

 

 

6

Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện điều khiển đèn điện cảm biến ánh sáng và chuyển động

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 4: lắp đặt mạng điện an ninh, bảo vệ cho ngôi nhà thông minh

 

 

 

7

Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện giám sát sử dụng camera hồng ngoại

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 5: lắp đặt mạch điện tiện ích trong gia đình sử dụng kit vi điều khiển ứng dụng

8

Bộ kit vi điều khiển thông dụng

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

9

Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện điều khiển thiết bị dựa trên vi điều khiển

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

V

CÁC MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

Thiết bị dùng chung

 

Bộ

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép cây

4

Bộ

6

210

0.019

1

0.0190

2

Bộ dụng cụ trồng và chăm sóc cây

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Thiết bị theo các Mô đun

 

 

 

 

 

 

 

 

Mô đun 1: trồng cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh một số loại sâu hại cây ăn quả

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

2

Tranh một số loại bệnh hại cây ăn quả

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

3

Video hướng dẫn thực hành nhân giống vô tính cây trồng

1

Bản

3

105

0.010

1

0.0095

 

Mô đun 2: nuôi gà lấy thịt theo tiêu chuẩn VietGAP

 

 

 

 

 

 

4

Tranh: Một số bệnh thường gặp trên gà

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

5

Video nuôi gà thả vườn theo tiêu chuẩn VietGAP

1

Bản

3

105

0.010

1

0.0095

 

Mô đun 3: trồng cây rừng

 

 

 

 

 

 

 

6

Tranh: Các bước trồng cây rừng bằng cây con

1

Tờ

3

105

0.010

1

0.0095

7

Video hướng dẫn thực hành nhân giống vô tính cây trồng

1

Bản

3

105

0.010

1

0.0095

 

Mô đun 4: nông nghiệp 4.0

 

 

 

 

 

 

 

8

Bộ cảm biến dùng trong nông nghiệp trồng trọt công nghệ cao

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Các Mô đun dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mô đun 1: Cắt may

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thiết bị may

2

Bộ

3

105

0.019

1

0.0190

2

Thước dây

4

Cái

3

105

0.038

1

0.0381

3

Thước cây

4

Cái

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 2: Chế biến thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ bếp đun

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

5

Bộ nồi, chảo

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

6

Bộ thớt, dao

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 3: Làm hoa giấy, hoa vải

 

 

 

 

 

 

 

7

Kìm

4

cái

3

105

0.038

1

0.0381

8

Bộ khuôn làm hoa vải

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

9

Bộ kẽm làm hoa

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

 

Mô đun 4: Cắm hoa nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

10

Bộ bình cắm hoa

4

Bộ

3

105

0.038

1

0.0381

11

Kéo

4

cái

3

105

0.038

1

0.0381

 

MÔN TIN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Switch/Hub

1

Chiếc

3

105

0.01

1

0.01

2

Wireless Router/ Access Point

1

Chiếc

3

105

0.01

1

0.01

3

Cáp mạng UTP

100

Mét

3

105

0.952

1

0.952

4

Đầu bấm mạng

100

Cái

3

105

0.952

1

0.952

 

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

1

Chiếc

12

420

0.002

1

0.002

2

Còi

3

Chiếc

12

420

0.007

1

0.007

3

Thước dây

1

Chiếc

12

420

0.002

1

0.002

4

Cờ lệnh thể thao

4

Chiếc

12

420

0.01

1

0.01

5

Biển lật số

1

Bộ

12

420

0.002

1

0.002

6

Nấm thể thao

20

Chiếc

12

420

0.048

1

0.048

7

Bơm

2

Chiếc

12

420

0.005

1

0.005

8

Dây nhảy cá nhân

1

Chiếc

12

420

0.002

1

0.002

9

Dây nhảy tập thể

1

Chiếc

12

420

0.002

1

0.002

10

Bóng nhồi

2

Quả

12

420

0.005

1

0.005

11

Dây kéo co

2

Cuộn

12

420

0.005

1

0.005

II

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ

 

 

 

 

 

 

 

1

Quả bóng

10

Quả

3

105

0.095

1

0.095

2

Lưới chắn bóng

2

Cái

3

105

0.019

1

0.019

3

Dây đích

1

Chiếc

3

105

0.01

1

0.01

4

Ván dậm nhảy

1

Chiếc

3

105

0.01

1

0.01

5

Dụng cụ xới cát

2

Chiếc

3

105

0.019

1

0.019

6

Bàn trang san cát

2

Chiếc

3

105

0.019

1

0.019

III

THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

1

Quả bóng đá

20

Quả

12

420

0.048

1

0.048

2

Quả bóng rổ

15

Quả

12

420

0.036

1

0.036

3

Quả bóng chuyền da

20

Quả

12

420

0.048

1

0.048

4

Quả bóng bàn

30

Quả

12

420

0.071

1

0.071

5

Vợt bóng bàn

15

Đôi

12

420

0.036

1

0.036

6

Quả cầu lông

50

Quả

12

420

0.119

1

0.119

7

Vợt cầu lông

20

Đôi

12

420

0.048

1

0.048

8

Quả cầu đá

30

Quả

12

420

0.071

1

0.071

9

Đích đấm, đá (cầm tay) môn Võ

10

Cái

12

420

0.024

1

0.024

10

Thiết bị bảo hộ môn Võ

2

Bộ

12

420

0.005

1

0.005

11

Thảm xốp

60

Cái

12

420

0.143

1

0.143

12

Gậy đẩy

10

Cái

12

420

0.024

1

0.024

13

Dây kéo co

2

Cuộn

12

420

0.005

1

0.005

14

Bàn cờ, quân cờ vua

20

Bộ

12

420

0.048

1

0.048

15

Bàn và quân cờ vua treo tường

1

Bộ

12

420

0.002

1

0.002

16

Phao bơi

20

Cái

12

420

0.048

1

0.048

17

Sào cứu hộ

2

Cái

12

420

0.005

1

0.005

18

Phao cứu sinh

6

Cái

12

420

0.014

1

0.014

19

Thảm xốp

60

Cái

12

420

0.143

1

0.143

 

MÔN NGHỆ THUẬT (ÂM NHẠC)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhạc cụ thể hiện tiết tấu

 

 

 

 

 

 

 

1

Trống nhỏ

5

Bộ

6

210

0.024

1

0.024

2

Song loan

10

Cái

12

420

0.024

1

0.024

3

Thanh phách

20

Cặp

6

210

0.095

1

0.095

4

Triangle

5

Bộ

12

420

0.012

1

0.012

5

Tambourine

5

Cái

12

420

0.012

1

0.012

6

Bells Instrument

5

Cái

9

315

0.016

1

0.016

7

Maracas

5

Cặp

9

315

0.016

1

0.016

8

Woodblock

5

Cái

9

315

0.016

1

0.016

 

MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT)

 

 

 

 

 

 

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập

4

Cái

12

420

0.01

1

0.01

2

Bàn, ghế học mĩ thuật

20

Bộ

12

420

0.048

1

0.048

3

Bục, bệ

1

Bộ

12

420

0.002

1

0.002

4

Tủ/giá

3

Cái

12

420

0.007

1

0.007

5

Mẫu vẽ

1

Bộ

12

420

0.002

1

0.002

6

Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)

1

Cái

12

420

0.002

1

0.002

7

Bảng vẽ

1

Cái

12

420

0.002

1

0.002

8

Bút lông

1

Bộ

12

420

0.002

1

0.002

9

Bảng pha màu

1

Cái

12

420

0.002

1

0.002

10

Ống rửa bút

1

Cái

12

420

0.002

1

0.002

11

Lô đồ họa (tranh in)

5

Cái

12

420

0.012

1

0.012

12

Màn Goát (Gouache colour)

1

Hộp

12

420

0.002

1

0.002

13

Đất nặn

1

Hộp

12

420

0.002

1

0.002

II

TRANH ẢNH PHỤC VỤ KIẾN THỨC CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

1

Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình

1

Tờ

12

420

0.002

1

0.002

2

Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kì Tiền sử và cổ đại

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

3

Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kì Tiền sử và Cổ đại

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

4

Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

5

Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại

1

Bộ

6

210

0.005

1

0.005

6

Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại

1

Bộ

3

105

0.01

1

0.01

7

Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại

1

Bộ

6

210

0.005

1

0.005

 

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thẻ về thiên tai, biến đổi khí hậu

8

Bộ

12

420

0.019

1

0.019

2

Bộ tranh về các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo

8

Bộ

9

315

0.025

1

0.025

3

Bộ tranh về ô nhiễm môi trường

8

Bộ

3

105

0.076

1

0.076

4

Bộ thẻ nghề truyền thống

8

Bộ

9

315

0.025

1

0.025

 

DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ lao động sân trường

24

Bộ

12

420

0.057

1

0.057

2

Bộ lều trại

24

Bộ

12

420

0.057

1

0.057

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO CÁC MÔN HỌC

 

 

 

 

 

 

1

Bảng nhóm

72

Chiếc

12

420

0.171

1

0.1714

2

Nam châm

240

Chiếc

12

420

0.571

1

0.5714

3

Nẹp treo tranh

20

Chiếc

12

420

0.048

1

0.0476

4

Giá treo tranh

3

Chiếc

12

420

0.007

1

0.0071

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 27/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản