Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2010/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 27 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 6 QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HÀNG NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2008/QĐ-UBND NGÀY 28/10/2008 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chc HĐND UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chu trách nhim v thc hin nhim vụ, tổ chc bộ máy, biên chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp ng lập;

Căn cứ Thông số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thc hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 ca Chính phủ quy định quyn tự chủ, tự chịu trách nhim về thc hiện nhim vụ, tổ chc bộ máy, biên chế tài chính đối với đơn vị sự nghip công lập;

Căn cứ Thông số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính sa đổi, bổ sung Thông số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 hướng dẫn thc hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền t chủ, tự chịu trách nhim về thc hin nhiệm vụ, tổ chc bộ máy, biên chế tài cnh đối với đơn vị sự nghiệp ng lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 218/TTr-SNV ngày 05/7/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Điều 6 quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:

"Điều 6. Phương pháp đánh giá và xếp loại chất lượng

1. Phương pháp đánh giá:

Việc đánh giá kết quả thc hiện nhim vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp công lập được tiến hành bằng phương pháp chm điểm theo nội dung tng tiêu chí, tổng đim của các tiêu c được thc hiện theo thang đim 100.

(Có ph lục tiêu chí đánh giá kết quả thc hin nhim vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp ng lập)

2. Xếp loại chất lượng:

a) Đơn vị hoàn thành xuất sắc nhim vụ: Đạt từ 95 đim trở lên; b) Đơn vị hoàn thành tốt nhim vụ: Đạt từ 85 đến dưới 95 đim; c) Đơn vị hoàn thành nhim vụ: Đạt từ 75 đến dưới 85 đim;

d) Đơn vị không hoàn thành nhim vụ: Đt dưới 75 đim".

Điều 2. Quyết định này hiệu lc sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Điều 6 Quy định tiêu chí đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ hàng năm của các đơn v sự nghiệp công lập trên địa bàn tnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Chánh Văn phòng U ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyn, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập chịu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
 CHỦ TCH




Nguyễn Văn Vnh

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HÀNG NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(m theo Quyết đnh s27/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 ca UBND tnh Lào Cai)

 

NỘI DUNG ĐÁNH G

Đim chuẩn

Đơn vị tự chm

1

Khối ng, chất ng thời gian hoàn thành các công việc trong năm:

33

 

1.1

chương trình, kế hoạch công tác hàng tháng, quý, năm.

3

 

1.2

Kết quả thc hiện nhim vụ

 

 

-

Hoàn thành 100% khối lượng chất lượng công việc theo

chỉ tiêu kế hoạch được giao.

15

 

-

Hoàn thành từ 90% đến < 100% khối lượng và chất lượng

công việc theo chỉ tiêu kế hoạch được giao.

10

 

-

Hoàn thành từ 70% đến < 90% khối lượng và chất lượng

công việc theo chỉ tiêu kế hoạch được giao.

5

 

-

Hoàn thành từ 55% đến < 70% khối lượng và chất lượng

công việc theo chỉ tiêu kế hoạch được giao.

3

 

-

Hoàn thành < 55% khi lượng cht lượng công việc theo

chỉ tiêu kế hoạch được giao.

0

 

1.3

Thời gian hoàn thành công việc được giao

 

 

-

Khối lượng công việc hoàn thành đúng hn và trước hạn

100%.

15

 

-

Khối lượng công việc hoàn thành đúng hn và trước hạn từ

90% đến < 100%.

10

 

-

Khối lượng công việc hoàn thành đúng hn và trước hạn từ

70% đến < 90%.

5

 

-

Khối lượng công việc hoàn thành đúng hn và trước hạn từ

55% đến < 70%.

3

 

-

Khối lượng công việc hoàn thành đúng hn và trước hạn <

55%.

0

 

2

Công tác quản lý, sử dụng, thc hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức

25

 

2.1

Xây dng thc hiện tốt Quy chế hoạt động, Quy chế làm việc.

3

 

2.2

Thc hiện tốt công tác quy hoạch cán bộ, công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chc trong đơn vị.

2

 

2.3

Thc hiện tốt việc đánh giá, phân loại ng năm, số cán bộ, viên chc:

- T lệ cán bộ, công chc đạt loại khá xuất sắc từ 70% trở lên (không cán bộ, công chc đạt loại kém).

- T lệ cán bộ, công chc đạt loại khá xuất sắc từ 50%

5

3

 

 

đến dưới 70% (không có cán bộ, công chc đt loại kém).

- T lệ cán bộ, công chc đạt loại khá xuất sắc dưới 50%.

2

 

2.4

Thc hiện các chế độ chính sách: Thc hiện đy đủ chế đ

tiền lương, tin công, Bảo him xã hội, Bảo hiểm Y tế theo quy định của pháp luật đối với người lao động.

5

 

2.5

Việc chi trả thu nhp tăng thêm cho người lao động:

- Chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động đạt từ 80% trở lên mc quy chế chi tiêu nội b đã quy định.

- Chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động đạt từ 50% đến < 80% mc quy chế chi tiêu nội bộ đã quy định.

- Chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động < 50% mc quy chế chi tiêu nội bộ đã quy định.

10

5

3

 

3

Việc qun tài sản và thực hiện các quy định về tài chính:

20

 

3.1

Xây dng quy chế qun lý, sử dụng tài sản ca quan, đơn vị; triển khai thc hiện hiệu quả quy chế quản lý, sử dụng tài sn, không làm thất thoát tài sản của quan, đơn vị.

3

 

3.2

Xây dng quy chế chi tiêu nội bộ, sử dụng tiết kim, hiệu quả trong quản kinh phí.

3

 

3.3

Thc hiện đúng các quy định về tài chính:

 

 

a

Về thc hiện nghĩa vụ ngân sách với Nhà nưc. (Các đơn vị tự bảo đm 100% kinh phí hoạt đng đơn v tự bảo đm mt phần kinh phí hoạt động mà có nguồn thu phải nộp vào ngân sách n nước theo quy định):

- Hoàn thành 100% nghĩa vụ ngân sách với N nước.

- Chưa hoàn thành nga vụ ngân sách với Nhà nước.

(Đối với các đơn vị sự nghiệp do ngân ch nhà nước bảo đm toàn b kinh phí hoạt động, tiêu chí a được tính tối đa là 10 đim).

10

0

 

b

Lập dự toán, chấp hành dự toán, hạch toán kế toán, báo cáo quyết toán thu, chi, trích lập các loi Qu và quản tài sn theo đúng quy định của Nhà nước.

4

 

4

Hoạt động của quan tổ chc đoàn th:

- Tổ chc ng đoàn và các đoàn th khác trong đơn vị đạt danh hiệu Trong sạch vng mạnh.

- Thc hiện đúng quy định về nếp sống văn hoá công sở.

5

3

2

 

5

Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo phòng chống tham nhũng

7

 

5.1

Kết quả thanh tra, kim tra chuyên ngành đối với đơn vị được kết luận thc hiện hiệu qu, đm bảo đúng quy định.

2

 

5.2

Giải quyết dt đim đơn thư khiếu nại, tố cáo; không có đơn thư khiếu nại, t cáo vượt cấp.

2

 

5.3

Không để xy ra tiêu cc tham nhũng trong cơ quan, đơn vị.

3

 

6

Thực hiện Quy chế dân chủ sở:

- Công khai về nội dung, kế hoạch hoạt đng của đơn v.

- Công khai tài chính trong quan, đơn vị.

- Dân chủ trong thc hiện chế độ chính sách, trong việc quản lý, tuyn dụng, đánh giá cán bộ, viên chc.

5

1

2

2

 

7

Công tác thi đua - khen thưng

5

 

7.1

kế hoạch triển khai tới cán bộ, công chc.

2

 

7.2

Thc hiện đánh giá nh xét thi đua - khen thưởng trong cơ quan, đơn vị.

3

 

 

Tổng cộng

100

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định 53/2008/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 27/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/08/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản