- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 501/TTr-SNV ngày 07 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ tỉnh tổ chức hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và thu nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (bao gồm tài liệu giấy và một số loại hình tài liệu như băng, đĩa, tài liệu ghi âm, ghi hình...) để bảo quản và tổ chức khai thác sử dụng tài liệu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên cơ quan, tổ chức |
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Sở Nội vụ |
5 | Sở Tư pháp |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Sở Tài chính |
10 | Sở Ngoại vụ |
11 | Sở Giao thông vận tải |
12 | Sở Công Thương |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
15 | Sở Y tế |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
19 | Sở Xây dựng |
20 | Ban Dân tộc tỉnh |
21 | Thanh tra tỉnh |
22 | Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
23 | Tòa án nhân dân tỉnh |
24 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
25 | Công an tỉnh |
26 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
27 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
IV | CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ |
28 | Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
29 | Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 | Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 | Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 | Văn phòng Điều phối chương trình MTQG về nông thôn mới trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình trực thuộc Sở Y tế |
37 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
38 | Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 | Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
V | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
40 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
41 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
42 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
43 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
44 | Trường Đại học Quảng Nam |
45 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
46 | Trường Cao đẳng Quảng Nam |
47 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
VI | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở TỈNH |
48 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
49 | Bưu điện tỉnh |
50 | Viễn thông tỉnh |
51 | Điện lực tỉnh |
52 | Cục Thuế tỉnh |
53 | Cục Thống kê tỉnh |
54 | Cục Thi hành án tỉnh |
55 | Cục Hải quan tỉnh |
56 | Cục Quản lý thị trường |
57 | Cảng vụ Hàng hải tỉnh |
58 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
59 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Nam |
60 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
61 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Quảng Nam |
62 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Quảng Nam |
63 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
64 | Ngân hàng Ngoại thương Chi nhánh Quảng Nam |
65 | Ngân hàng Công thương Chi nhánh Quảng Nam |
VII | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
66 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Nam |
67 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
68 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Nam |
VIII | CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
69 | Hội Nhà báo tỉnh |
70 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
71 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
72 | Hội Khuyến học tỉnh |
73 | Hội Người mù tỉnh |
74 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh |
75 | Hội Đông y tỉnh |
76 | Hội Từ thiện tỉnh |
77 | Hội Tù yêu nước tỉnh |
78 | Hội Nạn nhân chất độc Da Cam/Dioxin tỉnh |
79 | Hội cựu Thanh xung phong tỉnh |
80 | Hội Luật gia tỉnh |
81 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
82 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
83 | Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh |
84 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
1 | Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
2 | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
3 | Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố |
4 | Phòng Nội vụ huyện, thị xã, thành phố |
5 | Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố |
9 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố |
11 | Thanh tra huyện, thị xã, thành phố |
12 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện ( Phòng Kinh tế thị xã, thành phố) |
13 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện (Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố) |
14 | Phòng Dân tộc (Các huyện: Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My) |
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
15 | Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
16 | Viện kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
17 | Công an huyện, thị xã, thành phố |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện, thị xã, thành phố |
IV | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN |
19 | Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố |
20 | Bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố |
21 | Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố |
22 | Chi cục Thống kê huyện, thị xã, thành phố |
23 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện, thị xã, thành phố |
24 | Bưu điện huyện, thị xã, thành phố |
25 | Viễn thông huyện, thị xã, thành phố |
26 | Điện lực huyện, thị xã, thành phố |
- 1Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- 5Kế hoạch 10/KH-UBND về thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 6Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 7Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- 10Kế hoạch 10/KH-UBND về thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 11Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 938/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực