Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2652/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 263/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:

- Phụ lục 1 - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.

- Phụ lục 2 - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.

- Phụ lục 3 - Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên.

- Phụ lục 4 - Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên nước thiên nhiên.

Điều 2. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn hoặc phát sinh các loại tài nguyên chưa có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, căn cứ quy định hiện hành, trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Sở Tài chính có trách nhiệm xem xét, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên năm 2023 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- UBMTTQVN tỉnh Bắc Kạn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP;
- Các phòng: GTCNXD, NN-TN&MT;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng tải);
- Lưu: VT, TH
(Tuyết).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế năm 2023

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

Tấn

9.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

400.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

450.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

800.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.050.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

245.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

310.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

380.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

510.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

Tấn

165.000

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

490.000

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

Tấn

1.000.000

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

Tấn

1.300.000

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%

Tấn

1.600.000

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

Tấn

2.100.000

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

3.000.000

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

130.000

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

Tấn

180.000

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

Tấn

255.000

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

467.500

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.150.000

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

Tấn

2.275.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

6.800.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

16.500.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

Tấn

9.350.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

Tấn

29.750.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

Tấn

775.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

Tấn

12.750.000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.500.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn

Tấn

1.300.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.900.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

2.500.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

3.200.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.800.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

4.500.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

6.200.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

1.000.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

Tấn

220.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

Tấn

250.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

Tấn

102.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%

Tấn

161.500

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%

Tấn

230.000

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4%

Tấn

310.000

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%

Tấn

390.000

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10%

Tấn

595.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

Tấn

1.275.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I601

 

 

 

Bạch kim (1)

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc

kg

17.600.000

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

Tấn

1.088.000

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

Tấn

1.535.000

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

Tấn

2.045.000

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

Tấn

2.555.000

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

3.091.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

187.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

Tấn

287.500.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1.572.500

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

2.354.500

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

3.527.500

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

4.610.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

Tấn

5.577.000

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

Tấn

110.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

Tấn

7.335.500

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

Tấn

12.240.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%

Tấn

17.265.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

Tấn

24.440.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

31.625.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

Tấn

41.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

23.571.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.130.500

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.600.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.057.000

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bouxite

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bouxite trầm tích

Tấn

63.750

 

 

I902

 

 

 

Quặng bouxite laterit

Tấn

325.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

Tấn

483.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

Tấn

959.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

1.603.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

2.290.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

3.210.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

4.120.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

5.500.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

Tấn

18.150.000

 

 

I1003

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

Tấn

19.800.000

 

I11

 

 

 

 

Niken (Quặng Niken)

 

 

 

 

I1101

 

 

 

Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

268.000

 

 

I1102

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

671.000

 

 

I1103

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

1.006.000

 

 

I1104

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

1.341.000

 

 

I1105

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

Tấn

1.677.000

 

 

I1106

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

2.012.000

 

 

I1107

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

2.347.000

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

-

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

Tấn

3.150.000

 

 

I1202

 

 

 

Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va- na-đi (vanadi) (1)

 

-

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

-

 

 

I1301

 

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

Tấn

12.550.000

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.300.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 2652/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản