Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2647/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 2352a/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4520/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 91.306,15 | 3.692,63 | 8.922,84 | 11.679,58 | 5.935,29 | 7.546,00 | 7.270,28 | 7.995,95 | 9.297,33 | 4.593,75 | 4.727,42 | 6.554,06 | 5.645,67 | 7.445,35 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82.999,51 | 3.190,52 | 7.847,73 | 11.258,26 | 5.480,01 | 6.711,25 | 6.682,58 | 7.437,95 | 8.751,61 | 4.058,80 | 4.209,37 | 6.058,18 | 4.840,72 | 6.472,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.416,91 | 100,35 | 497,31 | 254,97 | 171,47 | 214,39 | 259,67 | 260,35 | 187,33 | 188,24 | 191,64 | 214,01 | 281,35 | 595,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,29 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.610,16 | 712,17 | 1.397,71 | 919,24 | 969,29 | 593,20 | 909,23 | 1.634,75 | 3.442,50 | 1.450,00 | 893,25 | 768,18 | 881,22 | 1.039,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 808,50 | 66,80 | 72,39 | 59,53 | 78,58 | 31,45 | 50,34 | 50,34 | 20,89 | 74,11 | 50,68 | 54,86 | 63,31 | 135,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 36.637,77 | 728,79 | 2.645,81 | 4.578,27 | 3.837,24 | 5.871,03 | 3.648,32 | 2.983,76 | 4.027,24 | 541,59 | 1.337,89 | 3.063,13 | 1.647,79 | 1.726,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.488,28 | 1.581,49 | 3.234,34 | 5.445,78 | 422,52 |
| 1.808,67 | 2.506,33 | 1.071,81 | 1.801,40 | 1.733,40 | 1.956,53 | 1.964,60 | 2.961,41 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 15.936,98 | 838,48 | 1.558,65 | 3.164,83 | 278,30 |
| 1.219,92 | 1.373,34 | 421,49 | 1.039,02 | 1.211,28 | 1.611,62 | 1.100,15 | 2.119,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 37,90 | 0,93 | 0,17 | 0,47 | 0,91 | 1,18 | 6,36 | 2,42 | 1,84 | 3,46 | 2,51 | 1,47 | 2,45 | 13,73 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.794,79 | 264,41 | 256,43 | 364,97 | 135,96 | 152,45 | 276,94 | 267,56 | 295,42 | 189,75 | 103,38 | 74,90 | 117,20 | 295,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 30,01 | 1,32 | 0,38 |
|
|
|
| 27,06 |
|
|
| 1,25 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,01 | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,56 | 0,29 |
| 0,16 |
| 0,40 | 10,61 |
|
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 167,01 | 14,17 |
| 0,87 |
| 21,40 | 79,69 | 0,72 |
| 50,16 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,76 | 1,64 |
| 0,22 |
|
| 0,47 | 0,12 |
| 0,08 |
|
|
| 0,23 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.390,15 | 187,25 | 200,30 | 287,39 | 37,48 | 49,23 | 96,84 | 123,02 | 51,22 | 46,00 | 57,15 | 41,67 | 51,10 | 161,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 710,55 | 39,08 | 73,25 | 104,35 | 33,75 | 46,78 | 41,98 | 35,72 | 40,73 | 30,96 | 53,04 | 36,83 | 42,00 | 132,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 31,51 | 1,12 | 0,56 | 7,32 | 0,21 |
| 3,28 | 3,90 | 1,58 | 1,01 | 0,41 |
| 0,65 | 11,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,24 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,30 | 0,83 | 0,35 | 0,22 | 0,22 | 0,13 | 0,43 | 0,07 | 0,12 | 0,26 | 0,15 | 0,37 | 0,08 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 40,87 | 5,24 | 2,29 | 4,23 | 2,46 | 2,15 | 2,05 | 3,42 | 7,59 | 2,06 | 1,82 | 2,01 | 2,08 | 3,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,34 | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 555,91 | 131,68 | 123,01 | 168,01 |
|
| 42,29 | 79,46 |
| 6,60 |
|
| 4,87 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,38 | 0,22 | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,05 | 0,04 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,97 | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38,46 | 4,26 | 0,72 | 3,10 | 0,84 |
| 5,72 | 0,45 | 0,19 | 4,41 | 1,42 | 2,15 | 1,16 | 14,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,42 | 1,30 | 0,09 | 0,15 |
| 0,17 | 0,89 |
| 1,01 | 0,67 | 0,31 | 0,26 | 0,19 | 0,38 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,84 | 0,39 | 0,45 | 0,51 | 0,52 | 0,36 | 0,40 | 0,36 | 0,23 | 0,21 | 0,27 | 0,34 | 0,19 | 0,61 |
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 449,88 |
| 41,43 | 48,37 | 51,01 | 22,29 | 30,96 | 38,66 | 53,53 | 33,69 | 22,65 | 24,07 | 32,27 | 50,95 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,18 | 39,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,71 | 2,84 | 0,24 | 0,16 | 0,43 | 0,30 | 1,19 | 0,40 | 0,21 | 0,16 | 0,15 | 0,18 | 0,26 | 0,19 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,74 | 0,73 |
|
| 0,05 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,35 | 0,22 |
|
| 0,33 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 687,84 | 14,07 | 13,09 | 27,29 | 46,47 | 58,47 | 56,73 | 77,20 | 190,23 | 59,05 | 22,94 | 7,39 | 33,31 | 81,60 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,37 |
| 0,34 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,17 | 0,97 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.511,85 | 237,70 | 818,68 | 56,35 | 319,32 | 682,30 | 310,76 | 290,44 | 250,30 | 345,20 | 414,67 | 420,98 | 687,75 | 677,40 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 3.692,63 | 3.692,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 134,32 | 2,60 | 22,25 | 14,11 |
| 8,51 | 13,59 | 26,01 | 6,85 | 0,05 | 10,44 |
| 0,05 | 29,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,67 | 0,02 | 0,04 |
|
| 0,18 | 0,07 | 12,18 | 0,01 |
| 0,08 |
|
| 0,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 47,08 | 1,74 | 15,59 | 5,81 |
| 0,14 | 1,42 | 1,60 | 1,98 | 0,05 | 4,84 |
|
| 13,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,07 | 0,69 |
| 2,30 |
| 0,04 | 0,08 | 0,75 | 0,56 |
| 1,96 |
| 0,05 | 5,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 62,23 |
| 6,62 | 6,00 |
| 8,15 | 12,02 | 11,40 | 4,30 |
| 3,56 |
|
| 10,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,27 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) . .. (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích cần thu hồi |
| 113,08 | 2,09 | 22,25 | 14,10 |
| 0,06 | 1,78 | 37,56 | 6,85 |
| 10,36 |
|
| 29,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112,67 | 1,77 | 22,25 | 14,10 |
| 0,06 | 1,69 | 37,56 | 6,85 |
| 10,36 |
|
| 29,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,30 |
| 0,04 |
|
|
| 0,07 | 12,18 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 46,46 | 1,39 | 15,59 | 5,80 |
| 0,02 | 1,42 | 1,59 | 1,98 |
| 4,84 |
|
| 13,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,67 | 0,38 |
| 2,30 |
| 0,04 | 0,08 | 0,75 | 0,56 |
| 1,96 |
|
| 5,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42,18 |
| 6,62 | 6,00 |
|
| 0,12 | 11,40 | 4,30 |
| 3,56 |
|
| 10,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,41 | 0,32 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Pác Miầu | Xã Đức Hạnh | Xã Lý Bôn | Xã Mông Ân | Xã Nam Cao | Xã Nam Quang | Xã Quảng Lâm | Xã Thạch Lâm | Xã Thái Học | Xã Thái Sơn | Xã Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Quang | Xã Yên Thổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 58,81 | 1,10 | 1,84 | 15,90 |
| 4,27 | 0,31 | 2,45 | 2,90 |
| 7,49 | 1,25 |
| 21,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,81 | 1,10 | 1,84 | 15,90 |
| 4,27 | 0,31 | 2,45 | 2,90 |
| 7,49 | 1,25 |
| 21,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,78 |
| 0,21 |
|
|
|
| 1,32 |
|
|
| 1,25 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,27 |
|
|
|
| 4,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 50,88 | 0,25 | 1,63 | 15,90 |
|
| 0,31 | 1,13 | 2,90 |
| 7,46 |
|
| 21,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 50,88 | 0,25 | 1,63 | 15,90 |
|
| 0,31 | 1,13 | 2,90 |
| 7,46 |
|
| 21,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM
STT | Hạng mục | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha) | Vị trí địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Tờ | Thửa | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường huấn luyện của huyện | 25,00 | 0,60 | 11,40 |
| 13,00 | Xã Quảng Lâm | 179, 168, 180,.. | 2,5,6,,..58, 59, 60, 61,1, 11.. |
| 2021 |
2 | Trận địa súng máy 12,7mm | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thị trấn Pác Miầu | 139 | 16 |
| 2021 |
3 | Xây dựng khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Vĩnh Phong | 2 | 11,13 | X |
|
4 | Đường bê tông vào căn cứ chiến đấu | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Vĩnh Phong | 2 | 223, 228, 229 ,232 | X |
|
5 | Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Đức Hạnh | 105 | 9 | X |
|
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công trình đường Tà Làu, xóm Tổng Ác 5 km, xã Lý Bôn | 5,00 |
| 1,00 |
| 4,00 | Xã Lý Bôn | 2,99,100,288, … | 3,90,91,99,100,113,114,132, 133,149,182 |
| 2019 |
7 | Đường từ UBND xã Sơn Lập (huyện Bảo Lạc- UBND xã Yên Thổ (huyện Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng | 50,91 |
| 10,18 |
| 40,73 | Xã Yên Thổ | 2,3,182,183, 185,187,191,20 7,208,210,226 | 1, 2, 3, 4, .... |
| 2021 |
17,82 |
| 3,56 |
| 14,26 | Xã Thái Sơn | 1 | 10, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,.......357, 402, 506, 301, 202, 205,….102, 116; 185; 167 | ||||
8 | Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 25,00 |
| 5,00 |
| 20,00 | Xã Lý Bôn | 3, 135, 134, 165, 182 | 31,50,233,257,43,46,62,84,7 ,24,27,13,15,16,50,46,13,33, 46,55,61,710,69,79,26,77,81 ,82,83,85,84 |
| 2021 |
9 | Dự án: Cầu Bản Đe (sông Gâm) và đường nối Quốc lộ 34 - xã Quảng Lâm, xã Thạch Lâm, tỉnh Cao Bằng | 3,43 |
|
|
| 3,43 | Xã Quảng Lâm | 05,180,189 | 246,247 (tờ 050; 12,25,26,29,38,39,42,49,54, 59 (tờ 180); 22,23 (tờ 189) |
| 2021 |
9,75 | 0,01 | 4,30 |
| 5,44 | Xã Thạch Lâm | 01,25,35,36,48, 61,62,76,77,90 | 31,38,50,57,119 (tờ 01); 5,6,7,8,9,10 (tờ 25); 01 9 (tờ 35); 1,2,8,10 (tờ 36); 1,7,10,11,35,41,42,43,45,46, 47,48,49,53 (tờ 61); 70,77,78,122 (tờ 62); 3,4,13,30,31,40,43,44,45,46, 47,48,49 (tờ số 76); 17,21,22,23,24,5,26 (tờ 77); 5 (tờ 90) | ||||
0,75 |
|
|
| 0,75 | Thị trấn Pác Miầu | 106 | 1, 6, 7 | ||||
10 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Pác Miầu | 139 | 10, 11, 12 |
| 2021 |
11 | Cầu và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm | 1,86 | 0,06 | 0,12 |
| 1,68 | Xã Nam Quang | 179, 180,181,2, … | 4,5.. (tờ 181); 28,29,33..(tờ 180); 85,86,97,75…(tờ 179); 172, 168 (tờ 2)… |
| 2021 |
0,65 |
|
|
| 0,65 | Thị trấn Pác Miầu | 131 | 8.. | ||||
12 | Ổn định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm. Hạng mục đường giao thông nhánh Chè Lỳ A - Lũng Pịa và mặt bằng bố trí dân cư | 4,45 |
| 1,50 |
| 2,95 | Xã Đức Hạnh | 1,2,13,14,16,17 ,28,29,34,35, 45,53 | 18, 19, 21, 26 (tờ 13); 2, 4, 5, 6, 9, 12, 14, 17, 18, 19, 20 (tờ 16); 36, 37 (tờ 14); 9 (tờ 28); 12, 25, 26, 22, 15, 26 (tờ 29); 4, 5 (tờ 34); 1, 2, 3 (tờ 35); 28, 31, 26, 28, 25, 20, 26, 22, 15, 12 (tờ 01); 37, 67, 109 (tờ 02); 37 (tờ53); 14, 16 (tờ 45); 4,13, 8,12,7,11,10,20,19, 32,39,33,27,21,18,26 (tờ 17) |
| 2021 |
13 | Đường nội thị thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng( Đoạn nhà văn hóa khu 4 - đoạn nối quốc lộ 34 ngã tư xuống chợ Nông Sản) | 0,54 |
|
|
| 0,54 | Thị trấn Pác Miầu | 138, 139, 141, 142, 144, 145 | Tờ 138 ( thửa 60, 61); tờ 139 (thửa 21); tờ 141( thửa 7,8,9, 20, 26); tờ 142( thửa 1,12, 22, 23, 44, 45, 52); tờ 144(8,21,122); tờ 145 ( 19,20,21,22,42,44) | X |
|
14 | Đường bờ sông thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thị trấn Pác Miầu | 136,138,141 | 35, 36, 44, 56, 77 | X |
|
15 | Đường giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 | 19,23 |
| 5,00 |
| 14,23 | Xã Đức Hạnh | 1 | Tờ 1: thửa 1,8 Tờ 5: thửa 1,...,6; Tờ 6: thửa 1,...,8 | X |
|
16 | Bể chứa nước xóm Chè Lỳ A, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,08 | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Đức Hạnh | 2,34 | Tờ 34: thửa 62; tờ 2: thửa 7;13;381 | X |
|
17 | Bể chứa nước xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đức Hạnh | 59 | 4,10,11,21,22 | X |
|
18 | Bể chứa nước xóm Cà Pẻn, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Xã Đức Hạnh | 4 | 60 | X |
|
19 | Bể chứa nước xóm Lũng Pịa, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
| 0,05 |
|
| Xã Đức Hạnh | 3, 204 | Tờ 3: thửa 106; Tờ 204: thửa 57 | X |
|
IV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Khai thác hầm lò mỏ vàng Nam Quang, xã Nam Quang và xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 11,90 |
| 11,90 |
|
| Xã Nam Quang, xã Nam Cao |
| Xã Nam Quang (xã Tân Việt cũ): Tờ 3(thửa 2, 7); Tờ 3 (thửa: 2,3,4,5); Tờ 4 (thửa:1,2, 3,4,6,7) Xã Nam Cao: Tờ 1 (thửa 36) |
| 2021 |
21 | Dự án Xây dựng công trình khai thác khoáng sản vàng tại Thẩm Riềng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 12,72 | 0,18 | 8,15 |
| 4,39 | Xã Nam Cao | 4,160,161 | Tờ 4: thửa 1, 12, 24, 183; Tờ 149: thừa 36 Tờ 160: thửa 2,3,…,12 Tờ 161: thửa 217 | X |
|
V | Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 144 | 17 |
| 2021 |
23 | Thửa đất số 41, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 144 | 41 |
| 2021 |
24 | Thửa đất số 42, tờ bản đồ 144 thị trấn PácMiầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2, thị trấn Pác Miầu) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 144 | 42 |
| 2021 |
25 | Thửa đất số 73, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 144 | 73 |
| 2021 |
26 | Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 154 | 64 |
| 2021 |
27 | Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 154 | 66 |
| 2021 |
28 | Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thị trấn Pác Miầu | 154 | 67 |
| 2021 |
29 | Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Thị trấn Pác Miầu | 144 | 14 | X |
|
VI | Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Bia chùa Tổng Phườn, xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 0,20 | 0,01 |
|
| 0,19 | Xã Nam Quang | 67 | 380, 383, 389, 390, 418, 419 | X |
|
VII | Các khu vực sử dụng đất khác. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Quy hoạch đất ở tại Khu 4, thị trấn Pác Miầu | 0,85 |
|
|
| 0,85 | Thị trấn Pác Miầu | 132, 134 | Tờ 132: thửa 4; Tờ 134: thửa 25 | X |
|
VIII | Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Khau Dề | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Thái Sơn | 51 | 67 |
| 2021 |
33 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Nặm Ròm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Nam Quang | 22 | 259 |
| 2021 |
34 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Bản Bung | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Nam Cao | 174 | 162, 163 |
| 2021 |
35 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Nặm Đang | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Nam Cao | 50 | 60 |
| 2021 |
36 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Phia Liềng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Nam Cao | 178 | 7 |
| 2021 |
TỔNG | 192,39 | 0,91 | 62,23 | - | 129,25 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 11Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 12Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra