ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2639/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2011;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn năm 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3079/SGTVT-HTGT ngày 07/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 như sau:
I. Bổ sung thiết kế mẫu tại Mục I, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn;
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có kết hợp rãnh dọc giữa: áp dụng cho những tuyến trong khu dân cư không thoát được nước ra hai bên.
* Giải pháp kết cấu gồm:
1. Phần mặt đường:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm nước đầm chặt;
- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất (nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni lon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá 1 x 2 sử dụng loại xi măng PCB40;
- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng tấm cao su.
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu | Tổng tải trọng P(tấn) | |
1 | MD1.5 | 1,5 | 1,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 14cm | 3 |
|
2 | MD2.0 | 2,0 | 2,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 15cm | 5 |
|
3 | MD2.5 | 2,5 | 2,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 16cm | 6 |
|
4 | MD3.0 | 3,0 | 3,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
5 | MD3.5 | 3,5 | 3,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
6 | MD4.0 | 4,0 | 4,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
* Ghi chú:
- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn xe, tải trọng trục xe 0,7P;
- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình.
2. Rãnh thoát nước dọc:
- Kết cấu: tấm đan bằng bê tông cốt thép M.250 đá 1 x 2, xà mũ bằng bê tông M250 đá 1 x 2, thân rãnh bằng đá chẻ xây vữa xi măng M100 dày 20cm, móng bê tông M150 đá 4 x 6 dày 10cm;
- Kích thước rãnh: rộng toàn rãnh 80cm, chiều rộng lòng rãnh 40cm, chiều cao lòng thay đổi phù hợp với địa hình đảm bảo thoát nước (cao trung bình 40cm);
- Vị trí rãnh: nằm dọc tim tuyến đường.
Ghi chú: trước khi lập hồ sơ thiết kế, UBND cấp xã phải tổ chức khảo sát để xác định phương án và độ dốc thiết kế rãnh; những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ rãnh thoát nước lớn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng lòng rãnh (m) | Bề rộng mặt rãnh (m) | Kết cấu rãnh | |
1 | RD | 0,4 | 0,8 | Đá chẻ xây vữa XM M100, đan BTCT |
|
1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này là cơ sở để xây dựng kế hoạch và xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm 2013 cho các công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn năm 2013 bao gồm:
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 4m và các công trình cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m theo Biểu 1 và Biểu 3 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 4m có kết hợp rãnh thoát nước dọc giữa theo Biểu 2 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc theo Biểu 4 đính kèm.
3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường nêu trên áp dụng cho các loại mặt đường có khe co giãn bằng tấm cao su và nhựa đường. Thành phần đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn bao gồm các chi phí trực tiếp: vật liệu, nhân công và xe máy (không tính vào đơn giá các chi phí: trực tiếp phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, tư vấn xây dựng, chi phí khác, thuế giá trị gia tăng đầu ra, …).
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục: Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT | MẨU THIẾT KẾ | BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) | CHIỀU DÀY (CM) | TẢI TRỌNG | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM) | |||||||||
ĐỨC LINH | TÁNH LINH | HÀM TÂN | LA GI | HÀM THUẬN NAM | HÀM THUẬN BẮC | TUY PHONG | BẮC BÌNH | PHÚ QUÝ | TP PHAN THIẾT | |||||
1 | MD 1,5 | 1,5 | 14 | 3 | 358.563.702 | 319.182.598 | 326.401.875 | 339.881.268 | 347.566.488 | 325.180.116 | 331.238.190 | 341.206.590 | 401.098.570 | 342.532.131 |
2 | MD 2,0 | 2 | 15 | 5 | 501.269.831 | 446.872.021 | 457.498.021 | 476.440.915 | 487.477.315 | 455.471.733 | 464.324.977 | 478.479.277 | 562.207.931 | 479.387.063 |
3 | MD 2,5 | 2,5 | 16 | 6 | 676.584.344 | 602.566.158 | 622.627.002 | 642.547.603 | 656.653.767 | 614.641.901 | 626.387.213 | 645.158.963 | 758.036.444 | 646.907.240 |
4 | MD 3,0 | 3 | 18 | 10 | 900.181.323 | 802.266.008 | 822.721.388 | 856.676.676 | 876.783.756 | 819.101.238 | 835.250.881 | 860.366.281 | 1.010.594.583 | 861.464.179 |
5 | MD 3,5 | 3,5 | 18 | 10 | 1.040.845.129 | 928.284.028 | 952.148.638 | 991.508.272 | 1.014.966.532 | 947.663.246 | 966.637.654 | 995.938.954 | 1.169.660.599 | 1.003.476.412 |
6 | MD 4,0 | 4 | 20 | 13 | 1.310.629.817 | 1.310.629.817 | 1.200.576.820 | 1.250.209.594 | 1.280.176.794 | 1.194.651.944 | 1.219.031.545 | 1.255.971.145 | 1.474.741.817 | 1.255.484.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MD 1,5 | 1,5 | 14 | 3 | 239.042 | 212.788 | 217.601 | 226.588 | 231.711 | 216.787 | 220.825 | 227.471 | 267.399 | 228.355 |
2 | MD 2,0 | 2 | 15 | 5 | 250.635 | 223.436 | 228.749 | 238.220 | 243.739 | 227.736 | 232.162 | 239.240 | 281.104 | 239.694 |
3 | MD 2,5 | 2,5 | 16 | 6 | 270.634 | 241.026 | 249.051 | 257.019 | 262.662 | 245.857 | 250.555 | 258.064 | 303.215 | 258.763 |
4 | MD 3,0 | 3 | 18 | 10 | 300.060 | 267.422 | 274.240 | 285.559 | 292.261 | 273.034 | 278.417 | 286.789 | 336.865 | 287.155 |
5 | MD 3,5 | 3,5 | 18 | 10 | 297.384 | 265.224 | 272.042 | 283.288 | 289.990 | 270.761 | 276.182 | 284.554 | 334.189 | 286.708 |
6 | MD 4,0 | 4 | 20 | 13 | 327.657 | 327.657 | 300.144 | 312.552 | 320.044 | 298.663 | 304.758 | 313.993 | 368.685 | 313.871 |
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công trình : Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục : Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2) (có kết hợp rãnh dọc)
TT | MẨU THIẾT KẾ | BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) | CHIỀU DÀY (CM) | TẢI TRỌNG | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM) | |||||||||
ĐỨC LINH | TÁNH LINH | HÀM TÂN | LA GI | HÀM THUẬN NAM | HÀM THUẬN BẮC | TUY PHONG | BẮC BÌNH | PHÚ QUÝ | TP PHAN THIẾT | |||||
1 | MDR 1,5 | 1,5 | 14 | 3 | 1.031.391.728 | 949.392.879 | 955.512.875 | 1.011.852.258 | 1.008.240.694 | 982.895.721 | 980.464.822 | 986.880.742 | 1.244.564.333 | 1.041.753.328 |
2 | MDR 2,0 | 2 | 15 | 5 | 1.164.823.899 | 1.068.564.213 | 1.077.690.813 | 1.139.105.549 | 1.138.529.389 | 1.104.428.040 | 1.104.481.986 | 1.114.738.566 | 1.394.709.759 | 1.169.537.238 |
3 | MDR 2,5 | 2,5 | 16 | 6 | 1.324.139.354 | 1.210.185.987 | 1.226.578.361 | 1.290.173.370 | 1.292.567.562 | 1.249.101.493 | 1.251.830.305 | 1.266.359.095 | 1.572.849.782 | 1.321.801.923 |
4 | MDR 3,0 | 3 | 18 | 10 | 1.524.194.970 | 1.388.769.406 | 1.406.521.018 | 1.481.470.562 | 1.489.017.754 | 1.431.819.241 | 1.438.404.313 | 1.458.586.273 | 1.798.487.694 | 1.513.645.398 |
5 | MDR 3,5 | 3,5 | 18 | 10 | 1.666.999.671 | 1.516.545.822 | 1.537.706.664 | 1.618.118.810 | 1.629.017.182 | 1.562.199.504 | 1.571.578.905 | 1.595.946.765 | 1.959.694.605 | 1.656.015.375 |
6 | MDR 4,0 | 4 | 20 | 13 | 1.912.565.854 | 1.848.944.854 | 1.763.653.456 | 1.853.408.675 | 1.870.184.435 | 1.786.866.555 | 1.801.112.236 | 1.832.427.916 | 2.237.178.454 | 1.886.292.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MDR 1,5 | 1,5 | 14 | 3 | 687.594 | 632.929 | 637.009 | 674.568 | 672.160 | 655.264 | 653.643 | 657.920 | 829.710 | 694.502 |
2 | MDR 2,0 | 2 | 15 | 5 | 582.412 | 534.282 | 538.845 | 569.553 | 569.265 | 552.214 | 552.241 | 557.369 | 697.355 | 584.769 |
3 | MDR 2,5 | 2,5 | 16 | 6 | 529.656 | 484.074 | 490.631 | 516.069 | 517.027 | 499.641 | 500.732 | 506.544 | 629.140 | 528.721 |
4 | MDR 3,0 | 3 | 18 | 10 | 508.065 | 462.923 | 468.840 | 493.824 | 496.339 | 477.273 | 479.468 | 486.195 | 599.496 | 504.548 |
5 | MDR 3,5 | 3,5 | 18 | 10 | 476.286 | 433.299 | 439.345 | 462.320 | 465.433 | 446.343 | 449.023 | 455.985 | 559.913 | 473.147 |
6 | MDR 4,0 | 4 | 20 | 13 | 478.141 | 462.236 | 440.913 | 463.352 | 467.546 | 446.717 | 450.278 | 458.107 | 559.295 | 471.573 |
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CỐNG THOÁT NƯỚC
Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục: Cống C0,3; C0,5; C0,7
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT | MẨU THIẾT KẾ | KHẨU ĐỘ THOÁT NƯỚC (CM) | BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/CÁI) | |||||||||
ĐỨC LINH | TÁNH LINH | HÀM TÂN | LA GI | HÀM THUẬN NAM | HÀM THUẬN BẮC | TUY PHONG | BẮC BÌNH | PHÚ QUÝ | TP PHAN THIẾT | ||||
1 | C03-B1,5 | 30 | 1,5 | 4.355.590 | 3.885.411 | 3.944.969 | 4.125.293 | 4.125.293 | 4.025.007 | 3.990.698 | 4.036.614 | 4.730.064 | 4.325.968 |
2 | C03-B2,0 | 30 | 2 | 4.953.703 | 4.419.739 | 4.487.409 | 4.692.341 | 4.713.384 | 4.578.228 | 4.539.341 | 4.591.623 | 5.553.725 | 5.090.836 |
3 | C03-B2,5 | 30 | 2,5 | 5.546.811 | 4.950.685 | 5.025.951 | 5.254.953 | 5.278.191 | 5.127.639 | 5.083.812 | 5.142.018 | 6.220.757 | 5.705.409 |
4 | C03-B3,0 | 30 | 3 | 6.156.685 | 5.495.604 | 5.579.865 | 5.833.570 | 5.860.063 | 5.692.968 | 5.644.612 | 5.708.776 | 6.680.330 | 6.115.896 |
5 | C03-B3,5 | 30 | 3,5 | 6.862.078 | 6.560.673 | 6.660.640 | 6.963.029 | 6.994.339 | 6.795.399 | 6.737.521 | 6.813.978 | 7.970.238 | 7.299.286 |
6 | C03-B4,0 | 30 | 4 | 8.023.703 | 7.173.905 | 7.281.671 | 7.609.476 | 7.642.912 | 7.427.927 | 7.364.391 | 7.446.894 | 8.695.359 | 7.973.928 |
1 | C05-B1,5 | 50 | 1,5 | 9.979.404 | 8.833.147 | 8.987.469 | 9.411.348 | 9.461.815 | 9.185.931 | 9.107.594 | 9.209.807 | 10.891.373 | 9.904.736 |
2 | C05-B2,0 | 50 | 2 | 11.238.676 | 9.950.363 | 10.125.195 | 10.602.070 | 10.659.878 | 10.347.484 | 10.260.510 | 10.376.293 | 12.268.871 | 11.155.332 |
3 | C05-B2,5 | 50 | 2,5 | 12.510.944 | 11.080.575 | 11.275.921 | 11.805.974 | 11.871.092 | 11.522.133 | 11.426.393 | 11.555.745 | 13.659.343 | 12.419.292 |
4 | C05-B3,0 | 50 | 3 | 13.763.876 | 12.192.374 | 12.408.628 | 12.991.004 | 13.063.856 | 12.679.009 | 12.574.687 | 12.716.947 | 15.027.863 | 13.664.174 |
5 | C05-B3,5 | 50 | 3,5 | 16.279.163 | 14.425.169 | 14.681.934 | 15.369.787 | 15.456.886 | 15.000.064 | 14.878.097 | 15.047.054 | 17.777.419 | 16.162.787 |
6 | C05-B4,0 | 50 | 4 | 17.645.239 | 15.648.865 | 15.926.245 | 16.668.714 | 16.762.981 | 16.268.994 | 16.137.396 | 16.320.009 | 19.261.947 | 17.523.025 |
1 | C07-B1,5 | 70 | 1,5 | 10.988.295 | 9.748.962 | 9.919.956 | 10.383.518 | 10.442.044 | 10.129.009 | 10.049.080 | 10.166.863 | 12.000.808 | 10.908.204 |
2 | C07-B2,0 | 70 | 2 | 12.365.064 | 10.974.399 | 11.167.874 | 11.688.478 | 11.755.413 | 11.402.098 | 11.313.304 | 11.446.004 | 13.504.907 | 12.276.369 |
3 | C07-B2,5 | 70 | 2,5 | 13.764.619 | 12.220.074 | 12.436.149 | 13.015.164 | 13.090.515 | 12.695.199 | 12.597.729 | 12.746.450 | 15.036.593 | 13.666.385 |
4 | C07-B3,0 | 70 | 3 | 15.141.594 | 13.445.716 | 13.684.271 | 14.320.332 | 14.404.091 | 13.968.496 | 13.862.157 | 14.025.795 | 16.540.895 | 15.034.761 |
5 | C07-B3,5 | 70 | 3,5 | 17.911.388 | 15.911.223 | 16.195.255 | 16.946.097 | 17.047.079 | 16.529.823 | 16.405.993 | 16.599.909 | 19.567.508 | 17.787.038 |
6 | C07-B4,0 | 70 | 4 | 19.520.466 | 17.368.282 | 17.674.410 | 18.486.179 | 18.594.709 | 18.035.402 | 17.900.483 | 18.110.073 | 21.305.982 | 19.393.105 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC
Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục: Mương thoát nước dọc đá hộc xây
(Đơn giá xây dựng rãnh thoát nước dọc đồng/m)
TT | MẨU THIẾT KẾ | BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) | TẢI TRỌNG | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/M) | |||||||||
ĐỨC LINH | TÁNH LINH | HÀM TÂN | LA GI | HÀM THUẬN NAM | HÀM THUẬN BẮC | TUY PHONG | BẮC BÌNH | PHÚ QUÝ | TP PHAN THIẾT | ||||
1 | RG-04 | 1,5-4,0 | 13 | 864.062 | 800.441 | 803.192 | 853.241 | 846.043 | 831.145 | 825.887 | 827.651 | 1.057.385 | 881.905 |
- 1Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 3Quyết định 39/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí về giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2015
- 4Quyết định 614/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
- 5Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường bê tông xi măng các công trình kiên cố hóa mặt đường tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 39/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí về giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2015
- 5Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 6Quyết định 614/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
- 7Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND
- 8Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường bê tông xi măng các công trình kiên cố hóa mặt đường tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- Số hiệu: 2639/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực