- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 3Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2640/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2999/TTr-SGTVT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Quy định hướng dẫn về quy mô, giải pháp thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
HƯỚNG DẪN VỀ QUY MÔ, GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẪU, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ CỐNG THOÁT NƯỚC THUỘC ĐỀ ÁN TIẾP TỤC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Quy định này áp dụng đối với các công trình kiên cố hóa đường giao thông nông thôn (GTNT), đường trong các khu phố (gọi chung là đường giao thông nông thôn) trên địa bàn tỉnh giai đoạn năm 2016 - 2020, đầu tư theo phương châm “Nhân dân làm, Nhà nước hỗ trợ” theo quy định tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố triển khai, phổ biến đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn đã nêu tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
I. Tập thiết kế: Mặt đường bê tông xi măng, cống bản bê tông cốt thép:
1. Mặt đường bê tông xi măng:
Giải pháp kết cấu từ dưới lên gồm:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm nước đầm chặt;
- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất (nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni lon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá 1x2 sử dụng loại xi măng PCB40.
- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng tấm cao su và bằng nhựa đường.
1.1. Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử dụng khe co giãn bằng cao su:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu | Tổng tải trọng P (tấn) |
|
| ||||||
1 | MD1,0-KHE CAO SU | 1,0 | 1,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 10cm |
|
|
2 | MD1.5-KHE CAO SU | 2,5 | 1,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 14cm | 3 |
|
3 | MD2.0-KHE CAO SU | 3,0 | 2,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 15cm | 5 |
|
4 | MD2.5-KHE CAO SU | 3,5 | 2,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 16cm | 6 |
|
5 | MD3.0-KHE CAO SU | 4,0 | 3,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
6 | MD3.5-KHE CAO SU | 4,5-5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
7 | MD4.0-KHE CAO SU | 5,0-5,5 | 4,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
8 | MD4.5-KHE CAO SU | 5,5-6,0 | 4,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
9 | MD5.0-KHE CAO SU | 6,0-6,5 | 5,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
10 | MD5.5-KHE CAO SU | 6,5-7,0 | 5,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
11 | MD6.0-KHE CAO SU | 7,0-7,5 | 6,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
1.2. Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử dụng khe co giãn bằng nhựa đường:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu | Tổng tải trọng P (tấn) |
|
| ||||||
1 | MD1,0-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 1,0 | 1,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 10cm |
|
|
2 | MD1.5- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 2,5 | 1,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 14cm | 3 |
|
3 | MD2.0- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 3,0 | 2,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 15cm | 5 |
|
4 | MD2.5- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 3,5 | 2,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 16cm | 6 |
|
5 | MD3.0- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 4,0 | 3,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
6 | MD3.5- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 4,5-5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
7 | MD4.0- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 5,0-5,5 | 4,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
8 | MD4.5- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 5,5-6,0 | 4,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
9 | MD5.0- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 6,0-6,5 | 5,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
10 | MD5.5- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 6,5-7,0 | 5,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
11 | MD6.0- KHE NHỰA ĐƯỜNG | 7,0-7,5 | 6,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
1.3. Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng kết hợp rãnh thoát nước dọc sử dụng khe co giãn bằng cao su:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu | Tổng tải trọng P (tấn) |
|
| ||||||
1 | MRD1.5-KHE CAO SU | 2,5 | 1,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 14cm | 3 |
|
2 | MRD2.0-KHE CAO SU | 3,0 | 2,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 15cm | 5 |
|
3 | MRD2.5-KHE CAO SU | 3,5 | 2,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 16cm | 6 |
|
4 | MRD3.0-KHE CAO SU | 4,0 | 3,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
5 | MRD3.5-KHE CAO SU | 4,5-5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
6 | MRD4.0-KHE CAO SU | 5,0-5,5 | 4,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
7 | MRD4.5-KHE CAO SU | 5,5-6,0 | 4,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
8 | MRD5.0-KHE CAO SU | 6,0-6,5 | 5,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
9 | MRD5.5-KHE CAO SU | 6,5-7,0 | 5,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
10 | MRD6.0-KHE CAO SU | 7,0-7,5 | 6,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
1.4. Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng kết hợp rãnh thoát nước dọc sử dụng khe co giãn bằng nhựa đường:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu | Tổng tải trọng P (tấn) |
|
| ||||||
1 | MRD1.5-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 2,5 | 1,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 14cm | 3 |
|
2 | MRD2.0-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 3,0 | 2,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 15cm | 5 |
|
3 | MRD2.5-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 3,5 | 2,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 16cm | 6 |
|
4 | MRD3.0-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 4,0 | 3,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
5 | MRD3.5-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 4,5-5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 18cm | 10 |
|
6 | MRD4.0-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 5,0-5,5 | 4,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
7 | MRD4.5-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 5,5-6,0 | 4,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
8 | MRD5.0-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 6,0-6,5 | 5,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
9 | MRD5.5-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 6,5-7,0 | 5,5 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
10 | MRD6.0-KHE NHỰA ĐƯỜNG | 7,0-7,5 | 6,0 | Bê tông xi măng M.250 dày 20cm | 13 |
|
* Ghi chú:
- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn xe, tải trọng trục xe 0,7P;
- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình;
- Thiết kế mẫu mặt đường có chiều rộng 1,0m áp dụng cho các tuyến đường hẻm trong các khu dân cư có chiều rộng hạn chế nhỏ hơn 1,5m.
2. Cống thoát nước:
Tải trọng thiết kế: 13 tấn.
Kết cấu: Dạng cống bản bê tông cốt thép có móng và thân bằng bê tông M.150 đá 2x4, bản cống bằng bê tông cốt thép M.250 đá 1x2.
TT | Mẫu thiết kế | Phạm vi áp dụng |
|
| |||
I | Cống có khẩu độ Lo = 30cm |
| |
1 | C0.3 - B1.5 | Đường có bề rộng mặt 1,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
2 | C0.3 - B2.0 | Đường có bề rộng mặt 2,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
3 | C0.3 - B2.5 | Đường có bề rộng mặt 2,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
4 | C0.3 - B3.0 | Đường có bề rộng mặt 3,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
5 | C0.3 - B3.5 | Đường có bề rộng mặt 3,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
6 | C0.3 - B4.0 | Đường có bề rộng mặt 4,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
7 | C0.3 - B4.5 | Đường có bề rộng mặt 4,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
8 | C0.3 - B5.0 | Đường có bề rộng mặt 5,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
9 | C0.3 - B5.5 | Đường có bề rộng mặt 5,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
10 | C0.3 - B6.0 | Đường có bề rộng mặt 6,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
|
II | Cống có khẩu độ Lo = 50cm |
| |
1 | C0.5 - B1.5 | Đường có bề rộng mặt 1,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
2 | C0.5 - B2.0 | Đường có bề rộng mặt 2,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
3 | C0.5 - B2.5 | Đường có bề rộng mặt 2,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
4 | C0.5 - B3.0 | Đường có bề rộng mặt 3,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
5 | C0.5 - B3.5 | Đường có bề rộng mặt 3,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
6 | C0.5 - B4.0 | Đường có bề rộng mặt 4,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
7 | C0.5 - B4.5 | Đường có bề rộng mặt 4,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
8 | C0.5 - B5.0 | Đường có bề rộng mặt 5,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
9 | C0.5 - B5.5 | Đường có bề rộng mặt 5,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
10 | C0.5- B6.0 | Đường có bề rộng mặt 6,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
III | Cống có khẩu độ Lo = 70cm |
| |
1 | C0.7 - B1.5 | Đường có bề rộng mặt 1,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
2 | C0.7 - B2.0 | Đường có bề rộng mặt 2,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
3 | C0.7 - B2.5 | Đường có bề rộng mặt 2,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
4 | C0.7 - B3.0 | Đường có bề rộng mặt 3,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
5 | C0.7 - B3.5 | Đường có bề rộng mặt 3,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
6 | C0.7 - B4.0 | Đường có bề rộng mặt 4,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
7 | C0.7 - B4.5 | Đường có bề rộng mặt 4,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
8 | C0.7 - B5.0 | Đường có bề rộng mặt 5,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
9 | C0.7 - B5.5 | Đường có bề rộng mặt 5,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
10 | C0.7 - B6.0 | Đường có bề rộng mặt 6,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
|
* Ghi chú: Tùy vào nguồn vật liệu của địa phương có thể sử dụng bê tông đá (1x2) M150, đá xây vữa xi măng M100 để thay thế cho bê tông đá (2x4) M150.
Những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ thoát nước lớn; công trình có yêu cầu tải trọng khai thác lớn hơn 13 tấn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.
3. Rãnh thoát nước dọc:
- Kết cấu: Tấm đan bằng bê tông cốt thép M.250 đá 1x2, xà mũ bằng bê tông M250 đá 1x2, thân rãnh bằng đá chẻ xây vữa xi măng M.100 dày 20cm, móng bê tông M.150 đá 4x6 dày 10cm;
- Kích thước rãnh: Rộng toàn rãnh 80cm, chiều rộng lòng rãnh 40cm, chiều cao lòng thay đổi phù hợp với địa hình đảm bảo thoát nước (cao trung bình 40cm);
- Vị trí rãnh: Nằm dọc tim tuyến đường.
Ghi chú: Trước khi lập hồ sơ thiết kế, Ủy ban nhân dân cấp xã phải tổ chức khảo sát để xác định phương án và độ dốc thiết kế rãnh; những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ rãnh thoát nước lớn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng lòng rãnh (m) | Bề rộng mặt rãnh (m) | Kết cấu rãnh |
|
| |||||
1 | RD | 0,4 | 0,8 | Đá chẻ xây vữa xi măng M.100, đan BTCT |
|
II. Tập Đơn giá các loại mặt đường và cống thoát nước năm 2016:
1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này là cơ sở để xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm 2016 cho các công trình thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020.
2. Đơn giá xây dựng mặt đường GTNT năm 2016 bao gồm:
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường bê tông xi măng có bề rộng từ 1,0 đến 6,0m (theo Biểu 1, 2 tập Đơn giá);
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5 đến 6,0m kết hợp rãnh thoát nước dọc (theo Biểu 3, 4 Tập đơn giá);
- Đơn giá xây dựng các công trình cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3 đến 0,7m áp dụng cho các loại mặt đường (theo Biểu 5 tập Đơn giá);
- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc (theo Biểu 6 tập Đơn giá).
3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường nêu trên áp dụng cho mặt đường có khe co giãn bằng nhựa đường. Thành phần đơn giá xây dựng mặt đường GTNT gồm các chi phí trực tiếp: Vật liệu, nhân công, xe máy và thuế giá trị gia tăng của công trình; không tính vào đơn giá các chi phí: Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước.
- Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, phổ biến Quy định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn để áp dụng.
- Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải theo dõi tình hình thực hiện Quy định này và tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh để theo dõi chỉ đạo.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Giao thông vận tải) để xem xét, giải quyết./.
- 1Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 3Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 4Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 134/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu các loại mặt đường giao thông ngõ, xóm, giao thông nội đồng được cứng hóa bằng cấp phối trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2015 sử dụng thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 3Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 4Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 7Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 8Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 134/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu các loại mặt đường giao thông ngõ, xóm, giao thông nội đồng được cứng hóa bằng cấp phối trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2015 sử dụng thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 2640/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phạm Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực