- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Nghị quyết 115/NQ-CP năm 2018 thực hiện cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023 do Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 199/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kết quả quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 110/TTr-SNNPTNT ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 199/QĐ- UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kết quả quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025:
Đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 với diện tích 189,13 ha rừng; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 19,88 ha; gồm: rừng tự nhiên 14,58 ha, rừng trồng 0,98 ha, đất chưa có rừng 4,32 ha.
- Rừng phòng hộ: 143,25 ha; gồm: rừng tự nhiên 93,76 ha, rừng trồng 4,88 ha, đất chưa có rừng 44,61 ha.
- Rừng sản xuất: 26,00 ha; gồm: rừng tự nhiên 16,65 ha, rừng trồng 0,61 ha, đất chưa có rừng 8,74 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Kết quả sửa đổi, bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để xác định tiêu chí sự phù hợp với Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia đối với các Dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được nêu tại Phụ lục đính kèm trong thời gian Quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia chưa được phê duyệt; đối với diện tích rừng của các Dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng được điều chỉnh trong quy hoạch 3 loại rừng, khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng thì phải được quản lý theo quy chế quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất cho đến khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, các Sở, ngành và các đơn vị liên xây dựng kế hoạch quản lý, bảo vệ và sử dụng rừng, đất rừng nêu trên đảm bảo tuân thủ đúng theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai chặt chẽ, hiệu quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025; rà soát, tích hợp đầy đủ số liệu thông tin về rừng, đất rừng trong Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia và các quy hoạch có liên quan đảm bảo đồng bộ, thống nhất nhằm quản lý chặt chẽ, hiệu quả đối với diện tích rừng, đất rừng trên địa bàn tỉnh. Đồng thời, chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị chủ rừng, đơn vị được giao quản lý rừng, lực lượng Kiểm lâm tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát và quản lý chặt chẽ diện tích rừng, đất rừng trên bản đồ và ngoài thực địa thuộc phạm vi, diện tích, lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý nhằm kịp thời phát hiện, ngăn chặn, kiên quyết xử lý các hành vi vi phạm theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện và các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ triển khai các nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên công trình/dự án | Địa điểm | Vị trí | Diện tích/Loại rừng (ha) | |||||||||||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | |||||||||
RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | |||||||||
TỔNG CỘNG | 189,13 | 14,58 | 93,76 | 16,65 | 0,98 | 4,88 | 0,61 | 4,32 | 44,61 | 8,74 | |||||||
1 | Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
|
| Tổng | 39,81 |
| 29,34 | 2,27 |
| 2,50 |
|
| 5,53 | 0,17 | |||
1.1 | Dự án thành phần 1 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | 103a | 7 | 1,2 | 0,020 |
|
|
|
|
|
|
| 0,020 |
| |
8 | 2 | 0,040 |
|
|
|
|
|
|
| 0,040 |
| ||||||
103b | 1 | 9, 16, 17 | 0,230 |
|
|
|
|
|
|
| 0,190 | 0,040 | |||||
2 | 2 | 0,130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,130 | ||||||
3 | 3 | 0,010 |
|
|
|
|
|
|
| 0,010 |
| ||||||
4 | 1, 6 | 0,150 |
|
|
|
|
|
|
| 0,150 |
| ||||||
105b | 3 | 1, 3 | 1,270 |
| 0,040 |
|
|
|
|
| 1,230 |
| |||||
4 | 2 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| ||||||
Ma Nới | 108 | 4 | 8 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| ||||
9 | 13 | 0,20 |
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,07 |
| ||||||
105a | 5 | 10 | 0,47 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,42 |
| |||||
7 | 6, 8, 12 | 0,31 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| ||||||
1.2 | Dự án thành phần 2 | Ninh Sơn | Ma Nới | 108 | 13 | 2, 5, 6, 7 | 0,350 |
| 0,053 |
|
| 0,297 |
|
|
|
| |
14 | 5, 6, 8, 10 | 0,620 |
| 0,548 |
|
|
|
|
| 0,072 |
| ||||||
116 | 2 | 11, 13, 15, 18, 23 | 1,147 |
| 0,107 |
|
| 0,048 |
|
| 0,992 |
| |||||
3 | 1, 2, 6, 7, 12 | 2,120 |
| 0,936 |
|
| 0,580 |
|
| 0,604 |
| ||||||
4 | 1, 2, 3 | 0,281 |
|
|
|
| 0,273 |
|
| 0,008 |
| ||||||
7 | 5 | 0,152 |
| 0,152 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
118 | 9 | 18, 20 | 1,954 |
| 0,654 |
|
| 1,300 |
|
|
|
| |||||
11 | 6, 7 | 0,783 |
| 0,783 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
119 | 1 | 2, 4, 5, 6, 7 | 2,731 |
| 2,298 |
|
|
|
|
| 0,433 |
| |||||
2 | 6, 8, 11, 12, 13, 15, 16 | 5,345 |
| 4,593 |
|
|
|
|
| 0,752 |
| ||||||
6 | 2, 3 | 1,865 |
| 1,865 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
7 | 2, 4, 5 | 2,056 |
| 2,056 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
8 | 5, 6, 8 | 1,365 |
| 1,365 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
122 | 3 | 5, 10 | 1,552 |
| 1,552 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | 3, 4, 5, 6 | 3,516 |
| 3,516 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
5 | 3, 4 | 2,350 |
| 2,350 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
7 | 3, 4 | 2,704 |
| 2,704 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
126 | 1 | 1, 2 | 0,820 |
|
| 0,820 |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | 1, 4, 8 | 1,452 |
|
| 1,452 |
|
|
|
|
|
| ||||||
127 | 1 | 4 | 1,603 |
| 1,603 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | 3 | 1,688 |
| 1,688 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3 | 1 | 0,283 |
| 0,283 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark (nay là dự án Khu du lịch Cap Padaran Mũi Dinh) | Thuận Nam | Phước Dinh | 209 | Tổng | 37,64 |
| 16,53 |
|
|
|
|
| 21,11 |
| ||
8 | 1, 2 | 9,27 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 9,25 |
| ||||||
9 | 1 | 28,37 |
| 16,51 |
|
|
|
|
| 11,86 |
| ||||||
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận | Thuận Nam |
|
| Tổng | 19,52 |
|
|
|
| 1,64 |
|
| 17,88 |
| ||
Phước Diêm | 213 | 4 | 5, 6, 7, 8 | 10,71 |
|
|
|
| 1,19 |
|
| 9,52 |
| ||||
5 | 9, 10, 15 | 5,99 |
|
|
|
| 0,45 |
|
| 5,54 |
| ||||||
Phước Dinh | 211 | 7 | 2, 3 | 2,82 |
|
|
|
|
|
|
| 2,82 |
| ||||
4 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy | Ninh Hải | Vĩnh Hải | 150 | Tổng | 11,71 | 10,6 |
|
| 0,98 |
|
| 0,13 |
|
| ||
2 | 6, 7 | 0,56 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
| ||||||
3 | 14, 16, 17 | 0,32 | 0,25 |
|
| 0,02 |
|
| 0,05 |
|
| ||||||
5 | 1, 2, 5, 6 | 10,83 | 10,07 |
|
| 0,68 |
|
| 0,08 |
|
| ||||||
5 | Khu Resort Vườn San Hô | Ninh Hải | Vĩnh Hải |
| Tổng | 8,1712 | 3,98 |
|
|
|
|
| 4,1912 |
|
| ||
148 | 9 | 3, 5, 11 | 8,1712 | 3,98 |
|
|
|
|
| 4,1912 |
|
| |||||
6 | Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu | Thuận Nam | Phước Hà |
|
|
| 7,58 |
| 2,00 | 4,31 |
| 0,74 |
|
| 0,05 | 0,48 | |
199 | 3 | 5, 9, 10 | 2,79 |
| 2,00 |
|
| 0,74 |
|
| 0,05 |
| |||||
7 | 5, 7 | 4,79 |
|
| 4,31 |
|
|
|
|
| 0,48 | ||||||
7 | Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái | Bác Ái |
| Tổng | 64,7004 |
| 45,8922 | 10,0727 |
|
| 0,6053 |
| 0,0394 | 8,0908 | |||
Phước Hòa | 53 | 2 | 3 | 1,6477 |
| 1,6477 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
53 | 3 | 2 | 25,8579 |
| 25,8579 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
53 | 5 | 3, 5, 8, 13 | 3,4915 |
| 3,4915 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phước Tân | 42 | 6 | 1, 2 | 11,5923 |
| 11,5923 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
58a | 1 | 1 | 0,9373 |
| 0,9373 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
58a | 4 | 6, 7, 8 | 2,4049 |
| 2,3655 |
|
|
|
|
| 0,0394 |
| |||||
58a | 5 | 1, 2, 3 | 4,0317 |
|
| 3,4656 |
|
| 0,1925 |
|
| 0,3736 | |||||
58a | 6 | 1, 2, 4 | 14,3686 |
|
| 6,4072 |
|
| 0,4128 |
|
| 7,5486 | |||||
58a | 9 | 1 | 0,2279 |
|
| 0,1951 |
|
|
|
|
| 0,0328 | |||||
58a | 11 | 5 | 0,1224 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1224 | |||||
58a | 14 | 12, 13 | 0,0096 |
|
| 0,0048 |
|
|
|
|
| 0,0048 | |||||
58a | 15 | 3 | 0,0086 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0086 | |||||
- 1Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
- 4Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2025
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Nghị quyết 115/NQ-CP năm 2018 thực hiện cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023 do Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 13Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
- 15Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
- 16Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2025
Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
- Số hiệu: 263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực