- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2623/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |
39 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
40 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
12 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||
12 | T-CTH-273590-TT | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
21 | T-CTH-273600-TT | Cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
22 | T-CTH-273601-TT | Cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
23 | T-CTH-273602-TT | Cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
24 | T-CTH-273604-TT | Cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
26 | T-CTH-273608-TT | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài thành phố | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
27 | T-CTH-273609-TT | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài thành phố | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
28 | T-CTH-273611-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
33 | T-CTH-273618-TT | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
34 | T-CTH-273620-TT | Kiểm dịch đối với thủy sản giống và sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
35 | T-CTH-273621-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
37 | T-CTH-273625-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |||
05 | T-CTH-280188-TT | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
06 | T-CTH-280189-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
08 | T-CTH-280185-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||
01 | T-CTH- 273576-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
02 | T-CTH- 273578-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
03 | T-CTH- 273579-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
04 | T-CTH- 273580-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
36 | T-CTH-273624-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng chính quyền áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng chính quyền áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2015 công bố ban hành mới 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn học, nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2015 công bố 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng chính quyền áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng chính quyền áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2015 công bố ban hành mới 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn học, nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2015 công bố 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 19Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 2623/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực