- 1Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 1639/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN
- 2Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3336/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành (Phục lục 1), 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Phụ lục 2) và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính (Phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các thủ tục hành chính nêu trên đã được công bố tại các Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh và Quyết định số 1639/QĐ-CTUBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
1 | Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác ngoài lâm nghiệp đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập. |
2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, làm giàu rừng, tỉa thưa rừng và xây dựng nguồn giống cây rừng có sử dụng trên 30% tổng mức vốn Nhà nước của chủ đầu tư là tổ chức thuộc tỉnh. |
II | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Số hiệu TTHC | Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung | Tên mới | Căn cứ pháp lý |
1 | T-BDI-063338-TT | Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác tận thu gỗ nằm trong rừng tự nhiên | Phê duyệt hồ sơ, cấp pháp khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và khai thác tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành, nhánh của chủ rừng là tổ chức | Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | T-BDI-064337-TT | Thẩm định phê duyệt thiết kế và khai thác, tỉa thưa rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là tổ chức | Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | T-BDI-209231-TT | Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | Phê duyệt hồ sơ thiết kế nuôi dưỡng rừng đối với rừng sản xuất, rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
4 | T-BDI-209239-TT | Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn Quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT) | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và tổ chức khác thuộc tỉnh quản lý | Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
STT | Số hiệu TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản | |||
1 | T-BDI-144463-TT | Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 có hiệu lực từ ngày 01/7/2011 thay thế Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2002/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||
2 | T-BDI-083874-TT | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015 |
3 | T-BDI-083879-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015 |
4 | T-BDI-064576-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015 |
5 | T-BDI-083927-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể nội địa | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015 |
6 | T-BDI-064641-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015 |
7 | T-BDI-064654-TT | Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015 |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
8 | T-BDI-063426-TT | Cấp Giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp | Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9 | T-BDI-063598-TT | Cấp giấy phép mở của rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên | Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
10 | T-BDI-064327-TT | Thẩm định và phê duyệt thiết kế điều chế, cải tạo và tỉa thưa rừng | Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11 | T-BDI-064334-TT | Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng trồng | Khai thác nhựa thông đã có trong danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1639/QĐ-CTUBND ngày 08/8/2012 (Thủ tục số 10 lĩnh vực Lâm nghiệp) Tỉa thưa rừng trồng: Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT không quy định |
12 | T-BDI-143938-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do Nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức. | Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- 1Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 4735/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 1639/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN
- 4Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 4735/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Ngô Đông Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực