- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 05/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
- 4Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2010/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÂY ĐỨNG GỖ TRÒN KHAI THÁC TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1558/TT-LN ngày 01/04/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, giao các ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục Thuế tỉnh tham mưu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 10/11/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN CÂY ĐỨNG ĐỐI VỚI RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 26/2010/QĐ-UBND, ngày 10/6/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính : 1000 đồng/m3
STT | Loài cây trong nhóm | Gỗ tròn | Ghi chú | |
25cm<=ĐK<= 50cm | ĐK= >50cm | |||
I | Nhóm I |
|
|
|
1 | Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ) | 24.500 | 40.000 |
|
2 | Trắc | 9.800 | 12.800 |
|
3 | Hoàng đàn, Pơ mu | 8.750 | 12.800 |
|
4 | Cà te, Cẩm lai, | 5.950 | 8.000 |
|
5 | Hương | 4.550 | 6.000 |
|
6 | Các loài khác | 2.980 | 4.000 |
|
II | Nhóm II |
|
|
|
1 | Sến mật | 1.600 | 2.250 |
|
2 | Sao xanh, Cẩm xe | 2.080 | 2.680 |
|
3 | Kiền kiền, Xoay | 1.140 | 1.600 |
|
4 | Các loại khác | 840 | 1.300 |
|
III | Nhóm III |
|
|
|
1 | Dổi | 1.300 | 2.050 |
|
2 | Cà chít | 1.050 | 1.700 |
|
3 | Bằng lăng | 780 | 1.360 |
|
4 | Sao cát | 550 | 960 |
|
5 | Các loại khác | 550 | 950 |
|
IV | Nhóm IV |
|
|
|
1 | Thông nàng | 620 | 1.000 |
|
2 | Thông ba lá | 480 | 840 |
|
3 | Sến bo bo | 460 | 650 |
|
4 | Các loại khác | 290 | 420 |
|
V | Nhóm V |
|
|
|
1 | Dầu các loại | 460 | 600 |
|
2 | Thông 2 lá | 340 | 500 |
|
3 | Các loại khác | 240 | 350 |
|
VI | Nhóm VI |
|
|
|
1 | Trám hồng, Kháo vàng | 340 | 310 |
|
2 | Xoan đào | 700 | 1.080 |
|
3 | Các loại khác | 210 | 310 |
|
VII | Nhóm VII |
|
|
|
1 | Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa | 260 | 410 |
|
2 | Các loại khác | 180 | 270 |
|
VIII | Nhóm VIII |
|
|
|
1 | Tất cả các loại | 100 | 200 |
|
- Giá tính thuế đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này;
- Giá bán cây đứng các loại gỗ tròn có đường kính < 25 cm được tính bằng 25% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25 cm < ĐK < 50 cm quy định tại Quyết định này.
- Phân chia hệ số khu vực:
+ Thành phố Kon Tum, huyện: Đắk Tô, Đắk Hà: Hệ số 1.
+ Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.
+ Huyện: Đắk Glei; Kon Plông, TuMơRông: Hệ số 0,9.
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 05/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
- 4Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 26/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 26/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Đào Xuân Quí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực