Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, DI SẢN VĂN HOÁ, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Căn cứ Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3627/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỒ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH , DI SẢN VĂN HOÁ, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2596 /QĐ-UBND ngày 14 /12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||||||||
I. Lĩnh vực gia đình (05 TTHC) | ||||||||||
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 TTHC) | ||||||||||
1 | 1.012080 | Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | ||
2 | 1.012081 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | ||
3 | 1.012082 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | ||
2. Thủ tục hành chính cấp xã: 02 TTHC (TTHC cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) | ||||||||||
1 | 1.012084 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | ||
2 | 1.012085 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | ||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||||||||
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (02 TTHC) | ||||||||||
01 | 2.001631 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 13 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Toàn trình | Có | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/ 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. | ||
2 | 1.003835 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 95 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Thủ tướng Chính phủ. | Một phần | Có | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. | ||
II. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (01 TTHC) | ||||||||||
01 | 2.001496 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 06 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Chưa triển khai | Có | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (19 TTHC) | ||||||||||
I. Lĩnh vực gia đình (18 TTHC) | ||||||||||
1. Cấp tỉnh (12 TTHC) | ||||||||||
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú | ||||||
01 | 1.005441 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
02 | 1.001420 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
03 | 1.001407 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
04 | 2.001414 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
05 | 1.000919 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
06 | 1.000817 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
07 | 1.000454 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
08 | 1.000433 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
09 | 1.000379 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
10 | 1.000104 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
11 | 2.000022 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
12 | 1.003310 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
2. Cấp huyện (06 TTHC) | ||||||||||
01 | 1.003243 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
02 | 1.003226 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
03 | 1.003185 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
04 | 1.003140 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
05 | 1.003103 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
06 | 1.001874 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
II. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ cấp tỉnh (01 TTHC) | ||||||||||
01 | 1.004723 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Thông tư số 12/2023/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thủ tục được công bố theo Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC sửa đổi bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa; Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thực hiện theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi thời gian giải quyết TTHC).
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (03 TTHC)
1. Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Mã số TTHC: 1.012080)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ) | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 06 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong vòng 5 ngày làm việc). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 1.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
02. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Mã số TTHC: 1.012081)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ) | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong vòng 01 ngày làm việc). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
03. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Mã số TTHC: 1.012082)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLVHGĐ) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ) | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 06 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong vòng 5 ngày làm việc). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLVHGĐ) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận). | 1.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | - Vào sổ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
PHỤ LỤC 03
(Kèm theo Quyết định số 2596 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực gia đình (02 TTHC)
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân (Mã số TTHC: 1.012084)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 01 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | - Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 06 giờ |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, công chức phụ trách chuyên môn (có văn bản trả) trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả lại cho người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn; Ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định). | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn | - Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. - Vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 12 giờ |
2. Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị (Mã số TTHC:1.012085)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 01 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | - Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 06 giờ |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, công chức phụ trách chuyên môn (có văn bản trả) trả hồ sơ lại cho bộ phận một cửa để trả lại cho người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của Bộ phận chuyên môn; Ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định). | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn | - Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. - Vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 12 giờ |
- 1Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 4622/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ bổ sung trong tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm, Văn hóa và Quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 104/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 19Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 4622/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã, tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ bổ sung trong tỉnh Tây Ninh
- 22Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm, Văn hóa và Quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 25Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 28Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 29Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 30Quyết định 104/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 31Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 32Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2596/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra