Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ- CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-CT ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Gia đình giải quyết tại UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 05/TTr- SVHTTDL ngày 05 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa, trong đó: 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình, lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực di sản văn hóa có số thứ tự 1 và số thứ tự 8 tại điểm A1 mục A phụ lục I; Lĩnh vực gia đình có số thứ tự 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 điểm A9 mục A phụ lục I (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh); Số thứ tự 10, 11,12,13,14,15 điểm A3 phụ lục II (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đế áp dụng thống nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Cổng thông tin– GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, KS3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC)

1. Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Mã TTHC: 1.012080.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có);

-Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

2,0 ngày

Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ

5,0 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

0,5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

1,5 ngày

Kết quả thẩm định đã được ký duyệt

 

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc

 

 

2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Mã TTHC: 1.012081.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí(nếu có);

- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ

và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

0,5 ngày

Đã chuyển,phân công chuyên viên xử lý

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

0,5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

0,5 ngày

Kết quả thẩm định đã được ký duyệt

 

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.

 

Tổng thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc

 

 

3. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Mã TTHC: 1.012082.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có);

- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.

Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

2.0 ngày

Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ

4,0 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

1,5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa

1,5 ngày

Kết quả thẩm định đã được ký duyệt

 

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc

 

 

II. Lĩnh vực Di sản Văn hóa( 02 TTHC)

1. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Mã TTHC: 2.001631.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có);

- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.

-Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

-Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa.

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ

8,0 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa

1,0 ngày

 

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Di sản Văn hóa

1,0 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận).

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả

Văn thư

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.

 

Tổng thời hạn giải quyết

12 ngày làm việc

 

 

2. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Mã TTHC: 1.003835.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có);

- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.

Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa.

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ

21,0 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả thẩm định

Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa

1,0 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ, kết quả thẩm định

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Di sản Văn hóa

0,5 ngày

Kết quả thẩm định đã được ký duyệt

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả

Văn thư Sở

0,5 ngày

Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, báo cáo Giám đốc Sở VDTTDL

 

Bước 7

Soạn thảo văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ

4,0 ngày

Dự thảo văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh

 

Bước 8

Duyệt văn bản, hồ sơ, trình Giám đốc Sở ký văn bản

Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa

3,0 ngày

Văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh

 

Bước 9

Ký duyệt văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh

Giám đốc Sở VHTTDL

2,0 ngày

Văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh đã ký duyệt

 

Bước 10

Lấy số, đóng dấu, lưu văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh

 

Bước 11

Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng

 

Bước 12

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh Văn phòng

1,0 ngày

Đã phân công, giao chuyên viên xử lý

 

Bước 13

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký đề nghị lên Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch

Chuyên viên được giao xử lý

5,0 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 14

Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

1,0 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh

 

Bước 15

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định

Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch UBND tỉnh

2,0 ngày

-Kết quả giải quyết : Văn bản đề nghị Bộ VHTTDL.

-Gửi văn bản cho Bộ VHTTDL

 

Bước 16

Lấy số, đóng dấu, lưu: gửi Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 17

Hội đồng thẩm định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định hồ sơ UBND tỉnh trình

Hội đồng thẩm định

30,0 ngày

- Kết quả thẩm định

- Gửi Kết quả báo cáo Cục Di sản Văn hóa.

 

Bước 18

Cục Di sản Văn hóa Báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định gửi VB đề nghị Hội đồng di sản văn hóa quốc gia thẩm định

Cục Di sản Văn hóa

10,0 ngày

Văn bản báo cáo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Bước 19

Bộ VHTTDL trình thủ tướng chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10,0 ngày

Quyết định công nhận Bảo vật quốc gia của Thủ tướng Chính phủ

 

Bước 20

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh.

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.

 

Tổng thời hạn giải quyết

94 ngày

- Sở VHTTDL: 34 ngày

- UBND tỉnh: 10 ngày

- Hội đồng thẩm định: 30 ngày

- Cục di sản văn hóa: 10 ngày

- Bộ VHTTDL: 10 ngày

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-CT ngày 22/0 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Mã TTHC 1.012084.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có);

Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).

Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

1h

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Công chức Văn hóa - thông tin xử lý hồ sơ

3h

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 3

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt

6h

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt

 

Bước 4

Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả

Văn thư

1h

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa

 

Bước 5

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND

cấp xã

1h

-Thông báo cho công dân/tổ chức

- Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức.

 

Tổng thời hạn giải quyết

12 giờ

 

 

2. Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Mã TTHC 1.012085.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có);

Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).

Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

1h

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Công chức Văn hóa - thông tin xử lý hồ sơ

3h

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Bước 3

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt

6h

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt

 

Bước 4

Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả

Văn thư

1h

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa

 

Bước 5

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp

1h

-Thông báo cho công dân/tổ chức

- Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức.

 

Tổng thời hạn giải quyết

12 giờ

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 104/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

  • Số hiệu: 104/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản