- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2964/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Gia đình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ- CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-CT ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Gia đình giải quyết tại UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 05/TTr- SVHTTDL ngày 05 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa, trong đó: 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình, lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực di sản văn hóa có số thứ tự 1 và số thứ tự 8 tại điểm A1 mục A phụ lục I; Lĩnh vực gia đình có số thứ tự 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 điểm A9 mục A phụ lục I (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh); Số thứ tự 10, 11,12,13,14,15 điểm A3 phụ lục II (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đế áp dụng thống nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC)
1. Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012080.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); -Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 2,0 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012081.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí(nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 0,5 ngày | Đã chuyển,phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012082.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 2.0 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
|
II. Lĩnh vực Di sản Văn hóa( 02 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Mã TTHC: 2.001631.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. -Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 8,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1,0 ngày |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Di sản Văn hóa | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Mã TTHC: 1.003835.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 21,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ, kết quả thẩm định |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Di sản Văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, báo cáo Giám đốc Sở VDTTDL |
|
Bước 7 | Soạn thảo văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Dự thảo văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, hồ sơ, trình Giám đốc Sở ký văn bản | Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa | 3,0 ngày | Văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Ký duyệt văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở VHTTDL | 2,0 ngày | Văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh đã ký duyệt |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 1,0 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký đề nghị lên Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | Chuyên viên được giao xử lý | 5,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 1,0 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch UBND tỉnh | 2,0 ngày | -Kết quả giải quyết : Văn bản đề nghị Bộ VHTTDL. -Gửi văn bản cho Bộ VHTTDL |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu: gửi Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bước 17 | Hội đồng thẩm định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định hồ sơ UBND tỉnh trình | Hội đồng thẩm định | 30,0 ngày | - Kết quả thẩm định - Gửi Kết quả báo cáo Cục Di sản Văn hóa. |
|
Bước 18 | Cục Di sản Văn hóa Báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định gửi VB đề nghị Hội đồng di sản văn hóa quốc gia thẩm định | Cục Di sản Văn hóa | 10,0 ngày | Văn bản báo cáo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bước 19 | Bộ VHTTDL trình thủ tướng chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10,0 ngày | Quyết định công nhận Bảo vật quốc gia của Thủ tướng Chính phủ |
|
Bước 20 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 94 ngày | - Sở VHTTDL: 34 ngày - UBND tỉnh: 10 ngày - Hội đồng thẩm định: 30 ngày - Cục di sản văn hóa: 10 ngày - Bộ VHTTDL: 10 ngày |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-CT ngày 22/0 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
Mã TTHC 1.012084.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 1h | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Văn hóa - thông tin xử lý hồ sơ | 3h | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt | 6h | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 1h | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 1h | -Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 giờ |
|
|
2. Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
Mã TTHC 1.012085.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 1h | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Văn hóa - thông tin xử lý hồ sơ | 3h | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt | 6h | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 1h | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 1h | -Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 giờ |
|
|
- 1Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hóa; lĩnh vực mĩ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm; lĩnh vực gia đình thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hóa; lĩnh vực mĩ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm; lĩnh vực gia đình thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2964/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Gia đình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Quyết định 104/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Số hiệu: 104/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực