- 1Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 99 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3089/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 192/TTr-SVHTT ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 03 TTHC; cấp xã: 02 TTHC) mới ban hành lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2023, bãi bỏ 18 thủ tục hành chính:
1. Mười hai (12) thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự từ 54 đến 65) được công bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
b) Sáu (06) thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự từ 10 đến 15 lĩnh vực gia đình) được công bố tại Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20 tháng 2 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 15 TTHC cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3089/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) | ||||||
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa và Thể thao). - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Chưa quy định | 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 2. Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa và Thể thao). - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Chưa quy định | 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 2. Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa và Thể thao). - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Chưa quy định | 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 2. Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính mới ban hành | ||||||
1 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gặp trực tiếp hoặc gọi điện thoại cho Chủ tịch UBND cấp xã) hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Chưa quy định | 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 2. Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Chưa quy định | 1. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 2. Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung TTHC | Ghi chú |
| Thủ tục hành chính cấp tỉnh (12 TTHC) | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | TTHC số thứ tự từ 54 đến 65 được công bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | ||
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | ||
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | ||
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | ||
| Thủ tục hành chính cấp xã (06 TTHC) | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | TTHC số thứ tự từ 10 đến 15 lĩnh vực gia đình) được công bố tại Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20 tháng 2 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 15 TTHC cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | ||
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | ||
4 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | ||
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- 1Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai áp dụng cho người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 99 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai áp dụng cho người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 3089/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực