- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2565/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5541/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực tài nguyên nước quy định tại mục II, Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) và mục II Phần B (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) của Quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An | - Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An | 108 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An | - Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Trả lại giấy phép tài nguyên nước
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện từ) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 40 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 116 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biến đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 220 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 280 giờ làm việc (35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 80 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 20 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 228 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 156 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 |
| - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 188 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 32 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 124 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 188 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 32 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 124 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 già làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
13. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
13.1. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 116 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; | 32 giờ làm việc |
…………………
|
| - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
|
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 76 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 128 giờ làm việc (16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
14.2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ | 04 giờ làm việc | Một phần |
………………….
|
| - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
|
|
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 320 giờ làm việc (40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
16.2. Lấy ý kiến đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 492 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 536 giờ làm việc (67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 276 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tính (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 320 giờ làm việc (40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Văn thư vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 80 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 20 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1.1. Lấy ý kiến đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Văn thư UBND cấp huyện vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 228 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Nhận kết quả từ UBND huyện; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2.2. Lấy ý kiến đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Văn thư UBND cấp huyện vào sổ theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 308 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Nhận kết quả từ UBND huyện; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 320 giờ làm việc (40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức xử lý hồ sơ | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Văn thư UBND cấp huyện vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyên kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Nhận kết quả từ UBND huyện; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 471/QĐ-UBND và 506/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 471/QĐ-UBND và 506/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Văn Đệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực