Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2316/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 5224/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính, quy trình điện tử bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 4217/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, điều chỉnh lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 534/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới: 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh, lĩnh vực Nhà ở và công sở (Quy trình gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài).
- Lĩnh vực đất đai: Ban hành 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thay thế 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 4217/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, điều chỉnh lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.
- Lĩnh vực môi trường:
+ Ban hành 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thay thế cho 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai và 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
+ Ban hành 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thay thế 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp huyện đã được ban hành tại Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 4217/QĐ-UBND ngày 08/10/2021, 875/QĐ-UBND ngày 07/4/2022, 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Phần mềm một cửa điện tử - Egov) theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, thủ trưởng các Sở, ban ngành; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang tại Phần II | |
I | QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI | ||||||
1 | Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||||||
1 | 1.007748 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chưa có, ban hành mới | 7 | |
II | QUY TRÌNH THAY THẾ | ||||||
1 | Lĩnh vực đất đai | ||||||
1 | 1.010200 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 25 ngày | (1) Trung tâm Phục vụ HCC; (2) Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (3) Bưu chính công ích | Đã có, cần thay thế | 9 | |
3 | Lĩnh vực Môi trường | ||||||
1 | 1.010727 | Cấp giấy phép môi trường | TH1: 15 ngày TH2: 30 ngày | (1) Trung tâm Phục vụ HCC; (2) Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (3) Bưu chính công ích | Đã có, cần thay thế | 11 | |
2 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh | Đã có, cần thay thế | 21 | |
3 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh | Đã có, cần thay thế | 23 | |
4 | 1.010730 | Cấp lại giấy phép môi trường | TH1: 20 ngày TH2: 30 ngày TH3:15 ngày | (1) Trung tâm Phục vụ HCC; (2) Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (3) Bưu chính công ích | Đã có, cần thay thế | 28 | |
5 | 1.010733 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 ngày | (1) Trung tâm Phục vụ HCC; (2) Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (3) Bưu chính công ích | Đã có, cần thay thế | 43 | |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang tại Phần II |
I | QUY TRÌNH THAY THẾ | |||||
1 | Lĩnh vực Môi trường | |||||
1 | 1.010723 | Cấp giấy phép môi trường | TH1: 15 ngày TH2: 30 ngày | (1) Bộ phận Một cửa của huyện/thành phố (2) Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (3) Bưu chính công ích | Đã có, cần thay thế | 48 |
2 | 1.010724 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh | Đã có, cần thay thế | 52 |
3 | 1.010725 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh | Đã có, cần thay thế | 53 |
4 | 1.010726 | Cấp lại giấy phép môi trường | TH1: 20 ngày TH2: 30 ngày TH3: 15 ngày | (1) Bộ phận Một cửa của huyện/thành phố (2) Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (3) Bưu chính công ích | Đã có, cần thay thế | 55 |
- 1Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với tổ chức, thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 5224/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính, quy trình điện tử bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với tổ chức, thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra