- 1Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 2031/QĐ-BTNMT năm 2023 đính chính một phần Quyết định 438/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 471/QĐ-BTNMT NGÀY 08/4/2023 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 506/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3703/TTr-STNMT ngày 31/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính nội dung các thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ tục số 1 Mục I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023, đính chính nội dung cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh”, thành: cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Sở Tài nguyên và Môi trường”.
2. Thủ tục số 2 và 9 Mục I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023, đính chính nội dung cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh”, thành: cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường”.
3. Thủ tục số 10 Mục I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Mục A - Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023, sửa tên TTHC là “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh”, thành “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên”.
4. Thủ tục số 2 tại Mục II - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Mục B - Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023, sửa tên TTHC là “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh”, thành “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên”.
Điều 2. Phê duyệt và thay thế Quy trình nội bộ TTHC số 1, 2 và 9 Mục A- Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính).
Điều 3. Các nội dung khác tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên và tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Nội dung theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nội dung đính chính | ||
Tên thủ tục hành chính | Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất | Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
1.1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ: Hằng năm, UBND cấp xã thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn; thông báo và phát 02 tờ khai cho tổ chức, cá nhân để kê khai. Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ khai và nộp cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ) | 02 ngày |
Bước 5 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc |
1.2. Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Trình tự, thủ tục đăng ký đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản). | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ) | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
2. Thủ tục trả lại giấy phép tài nguyên nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc | ||
II | Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
3.1. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày làm việc | ||
II | Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. | 9,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày làm việc |
3.2. Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. | 9,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày làm việc | ||
II | Trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 đề nghị đính chính một phần Quyết định 306/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường; khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 8Công văn 3015/UBND-KT năm 2023 đính chính Quyết định 10/2023/QĐ-UBND do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2023 đính chính một phần Quyết định 1723/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 933/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 785/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 786/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 593/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 9Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 2031/QĐ-BTNMT năm 2023 đính chính một phần Quyết định 438/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 đề nghị đính chính một phần Quyết định 306/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường; khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 19Công văn 3015/UBND-KT năm 2023 đính chính Quyết định 10/2023/QĐ-UBND do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 20Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2023 đính chính một phần Quyết định 1723/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 21Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 22Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 933/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 25Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 785/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 786/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 27Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 593/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 29Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 471/QĐ-UBND và 506/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực