Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2559/2004/QĐ-UB | Huế,,ngày 02 tháng 8 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN NỘI THỊ THUỘC THÀNH PHỐ HUẾ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11năm 2003;
-Căn cứ Điều 8 Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chỉnh phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2383/TC-VGCVT ngày 23/7/2004 về việc đề nghị quy định giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị thuộc thành phố Huế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: -Quy định giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị thuộc thành phố Huế là:2000,00 đồng/lượt/hành khách-tuyến.
Điều 2: -Giá cước quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí bảo hiểm hành khách theo quy định hiện hành. Đơn vị vận tải hành khách bằng xe buýt tổ chức niêm yết giá công khai và phải sử dụng biên lai cước xe buýt do Cục thuế nhà nước tỉnh phát hành theo quy định của pháp luật
Điều 3: - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1 - Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở giao thông vận tải, Giám đốc Công an tỉnh, tăng cường kiểm tra việc triển khai thực hiện quyết định này và xử lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm về lĩnh vực này.
2 - Cục thuế tỉnh chịu trách nhiệm phát hành ấn chỉ và quản lý ấn chỉ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4: - Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Giám đốc Công ty Quản lý bến xe, bến thuyền Thừa Thiên Huế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM/ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
- 1Quyết định 11/2008/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung giá cước vận chuyển hành khách bằng ô tô trên các tuyến đường liên tỉnh, nội tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Quyết định 11/2008/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung giá cước vận chuyển hành khách bằng ô tô trên các tuyến đường liên tỉnh, nội tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 2559/2004/QĐ-UB quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị thuộc thành phố Huế
- Số hiệu: 2559/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra