Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-UBND | Huế, ngày 26 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 04/LB-VGCP-GTVT ngày 26 tháng 7 năm 1995 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về quản lý giá cước - vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 725 TC/VG-CS ngày 21 tháng 3 năm 2008 về việc đề nghị điều chỉnh giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên địa bàn như sau:
1. Vé lượt áp dụng cho mọi đối tượng theo cự ly của tuyến:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15km: 4.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 15km đến dưới 20km: 5.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 20km trở lên: 6.000 đồng/HK/lượt.
2. Vé tháng áp dụng cho các tuyến:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15km: 90.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 15km đến dưới 20km: 120.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 20km trở lên: 150.000 đồng/HK/vé tháng.
* Riêng đối tượng sinh viên, học sinh có vé ưu tiên:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15km: 45.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 15km đến dưới 20km: 60.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 20km trở lên: 70.000 đồng/HK/vé tháng.
Điều 2. Giá cước quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí bảo hiểm hành khách theo quy định hiện hành. Đơn vị vận tải hành khách bằng xe buýt tổ chức niêm yết giá công khai và sử dụng biên lai cước xe buýt do Cục thuế Nhà nước tỉnh phát hành theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho:
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chỉ đạo Công ty TNHH NN 1TV Quản lý Bến xe Thừa Thiên Huế có các biện pháp tăng tần suất chạy xe, tăng tuyến, tăng tỷ lệ trọng tải bình quân xe và tinh gọn bộ máy quản lý, tạo hiệu quả kinh tế trong kinh doanh.
Giám đốc Sở Giao thông, Giám đốc Công an tỉnh, tăng cường kiểm tra việc triển khai thực hiện quyết định và xử lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm về lĩnh vực này.
Cục thuế tỉnh chịu trách nhiệm phát hành ấn chỉ và quản lý ấn chỉ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01 tháng 4 năm 2008 và thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH NN 1TV Quản lý Bến xe Thừa Thiên Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 3Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 561/2002/QĐ-UB bổ sung giá cước vận chuyển hành khách bằng ô tô một số tuyến đường nội huyện, nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 2559/2004/QĐ-UB quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị thuộc thành phố Huế
- 8Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Quyết định 1223/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 561/2002/QĐ-UB bổ sung giá cước vận chuyển hành khách bằng ô tô một số tuyến đường nội huyện, nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2559/2004/QĐ-UB quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị thuộc thành phố Huế
Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 692/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra