Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2555/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM-NHẬT BẢN HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giám đốc Sở Công thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì có trách nhiệm triển khai và tổ chức thực hiện kế hoạch theo đúng lộ trình đã quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM - NHẬT BẢN HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Thực hiện Quyết định số 1292/QĐ-TTg ngày 01/08/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch như sau:
I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU:
- Hoàn thiện cơ chế và chính sách ưu đãi, hỗ trợ, tạo môi trường thuận lợi để thu hút đầu tư phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng.
- Phấn đấu đến hết năm 2015 thực hiện tiết kiệm ít nhất 5% năng lượng, từ năm 2020 trở đi khuyến khích đầu tư sản xuất và sử dụng các công nghệ có hiệu suất cao, thân thiện môi trường; thay thế dần các trang thiết bị có hiệu suất thấp và loại bỏ các trang thiết bị có công nghệ lạc hậu.
- Từng bước đưa ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh phát triển, đủ năng lực đáp ứng yêu cầu bảo vệ ô nhiễm môi trường và sử dụng năng lượng bền vững.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Đầu tư sản xuất các thiết bị xử lý môi trường như thiết bị lọc bụi cho các nhà máy có lượng phát thải khí lớn, bể xử lý nước thải kiểu mô đun để xử lý nước thải phân tán.
2. Đẩy mạnh phát triển dịch vụ môi trường thông qua việc kêu gọi đầu tư xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung tại các khu dân cư, khu - cụm công nghiệp; đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại tập trung trên địa bàn tỉnh.
3. Thu hút đầu tư, chuyển giao công nghệ phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng; tạo điều kiện phát triển các ngành công nghiệp tái chế, tái sử dụng chất thải, sản xuất các sản phẩm đáp ứng nhu cầu về bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng tại địa phương.
4. Xây dựng các giải pháp thực hiện tiết kiệm năng lượng, giảm khí phát thải nhà kính; khuyến khích doanh nghiệp áp dụng công nghệ, thiết bị sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
5. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng; hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng.
6. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.
7. Xây dựng các cơ chế chính sách đồng bộ, nhất quán để thu hút đầu tư về chuyển giao công nghệ, phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng tại địa phương; hoàn thiện cơ chế, chính sách và xây dựng các hoạt động hỗ trợ để thúc đẩy hợp tác giữa tỉnh Lâm Đồng với các trung tâm nghiên cứu, các doanh nghiệp của Nhật Bản trong việc phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng.
8. Nâng cao năng lực và tăng cường sự liên kết giữa nghiên cứu và triển khai sản xuất hàng loạt các thiết bị môi trường, tiết kiệm năng lượng nhằm thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Công Thương là cơ quan đầu mối phối hợp, tổ chức, giám sát và đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện Kế hoạch; tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ của ngành đối với lĩnh vực quản lý; định kỳ hàng năm tiến hành đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công thương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: Phối hợp với các sở, ngành liên quan đẩy mạnh công tác huy động các nguồn lực và xã hội hóa trong hoạt động bảo vệ môi trường.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Phối hợp với các sở, ngành liên quan xây dựng các giải pháp thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng.
b) Tham mưu bố trí vốn đầu tư hoặc kêu gọi đầu tư đối với các dự án công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng trọng điểm.
4. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ nguồn kinh phí đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch.
5. Các sở, ban, ngành liên quan và UBND các địa phương xây dựng và triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Kế hoạch phù hợp với tình hình của địa phương./.
CÁC NHIỆM VỤ CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 2555/KH-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014)
TT | HÀNH ĐỘNG | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP THỰC HIỆN |
A | Sản xuất thiết bị xử lý môi trường | |||
1 | Chế tạo thiết bị lọc bụi túi vải, lọc bụi tĩnh điện cho các nhà máy chế biến chè, khoáng sản | 2015 - 2020 | Sở Công thương | Sở Khoa học và Công nghệ. |
2 | Sản xuất bể xử lý nước thải kiểu mô đun để xử lý nước thải phân tán phù hợp cho các tòa nhà, khu chung cư, khu dân cư phân tán, làng nghề, các điểm dịch vụ đơn lẻ. | 2015 - 2020 | Sở Xây dựng | Sở Khoa học và Công nghệ. |
B | Phát triển dịch vụ môi trường | |||
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 | 2014 - 2016 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước tỉnh Lâm Đồng | UBND thành phố Đà Lạt |
2 | Thu hút đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị khu vực thành phố Bảo Lộc | 2015 - 2020 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bảo Lộc | UBND thành phố Bảo Lộc |
3 | Thu hút đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị khu vực thị trấn Liên Nghĩa | 2015 - 2020 | UBND huyện Đức Trọng | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng |
4 | Đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu vực Hồ Tuyền Lâm | 2013 - 2016 | Ban quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | UBND thành phố Đà Lạt |
5 | Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho 02 khu công nghiệp Phú Hội và Lộc Sơn | 2014 - 2020 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Thu hút đầu tư xây dựng các nhà máy xử lý chất thải nguy hại tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 2015 - 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng |
C | Tái chế, tái sử dụng chất thải | |||
1 | Xây dựng và hỗ trợ hoạt động các mô hình tiết giảm, tái chế và tái sử dụng chất thải sinh hoạt cho 2 thành phố | 2015 - 2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc |
2 | Nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm các sản phẩm từ bùn thải trong quá trình sản xuất alumin | 2015 -2020 | Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Hỗ trợ các doanh nghiệp áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn | 2015 - 2020 | Sở Công thương | Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các địa phương |
4 | Thu hút đầu tư nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu tận dụng từ phế liệu dăm bào, vỏ cây, rác. | 2015 - 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
D | Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính | |||
1 | Tuyên truyền về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. | 2015 - 2020 | Sở Công thương | Cơ quan truyền thông. |
2 | Điều tra, đánh giá công nghệ sản xuất của các dự án phát triển đang hoạt động và xây dựng lộ trình thay thế các công nghệ lạc hậu và triển khai thực hiện lộ trình | 2015 -2020 | Sở Công thương | Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các địa phương |
3 | Hỗ trợ doanh nghiệp từng bước loại bỏ các trang thiết bị hiệu suất thấp thông qua kiểm toán năng lượng tại các cơ sở tiêu thụ năng lượng trên địa bàn. | 2015 - 2020 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Công thương và các sở, ban, ngành, UBND địa phương |
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu sử dụng năng lượng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 2015 - 2020 | Sở Công thương | Các sở, ban, ngành, UBND địa phương |
5 | Phát triển công nghệ xử lý bùn thải của nhà máy xử lý nước thải tập trung của thành phố Đà Lạt | 2015 - 2016 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước tỉnh Lâm Đồng | Sở Khoa học và Công nghệ |
E | Cơ chế, chính sách và các hoạt động hỗ trợ | |||
1 | Huy động các nguồn lực và xã hội hóa hoạt động bảo vệ môi trường | 2015 - 2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các địa phương |
2 | Thúc đẩy ứng dụng, xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật tiêu thụ năng lượng trong quá trình vận hành phương tiện giao thông vận tải công cộng. | 2015 - 2020 | Sở Giao thông vận tải | Sở Công thương và các sở, ngành, UBND địa phương. |
3 | Xây dựng, hướng dẫn lồng ghép các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các đề án quy hoạch phát triển ngành, lập dự án đầu tư xây dựng công trình và thi công các công trình chuyên ngành giao thông vận tải | 2015 - 2020 | Sở Giao thông vận tải | Sở Công thương và các sở, ban, ngành, UBND địa phương. |
- 1Quyết định 3934/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”
- 2Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập "Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 4Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 3022/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tiết kiệm năng lượng địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Kế hoạch 4909/KH-UBND năm 2022 thực hiện Đề án "Phát triển ngành công nghiệp môi trường đến năm 2025" trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 3934/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”
- 3Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập "Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 1292/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng thực hiện Chiến lược công nghiệp hoa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 6Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 3022/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tiết kiệm năng lượng địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Kế hoạch 4909/KH-UBND năm 2022 thực hiện Đề án "Phát triển ngành công nghiệp môi trường đến năm 2025" trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2555/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Ngọc Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra