- 1Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 942/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 94/TTr-SNN ngày 31 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (quy trình đã được rà soát cắt giảm 20% thời gian giải quyết so với quy định).
Danh mục và nội dung chi tiết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi trên cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi tại các mục 1, 2, 3 Phần VII Phụ lục 2 Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (mã số 1.009972)
1.1. Đối với dự án nhóm B
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CC, VC | - Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành chính công - TT PVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy lợi kèm phiếu kiểm soát hồ sơ | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Yêu cầu kiểm tra, xác minh hiện trạng (nếu có). - Yêu cầu tạm ngưng thực hiện TTHC 20 ngày khi phải điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán khi cần thiết (nếu có, không quá 01 lần). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên môn phối hợp (nếu có) - Trường hợp hồ sơ được điều chỉnh, bổ sung đảm bảo yêu cầu: Tiếp tục thực hiện TTHC. - Trường hợp các lỗi, sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì dừng việc thẩm định: Gửi văn bản và chuyển hồ sơ đến TT PVHCC chuyển trả hồ sơ cho Chủ đầu tư, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (kết thúc TTHC) | 36 |
|
|
| ||
Bước 3 | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến góp ý (nếu có) - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thào thông báo kết quả thẩm định đến lãnh đạo bộ phận xem xét, trình duyệt. | 80 |
|
|
| |
Lãnh đạo Phòng QLCTTL& NSNT | - Xét duyệt, chỉnh sửa Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Chuyển hồ sơ (kèm các phiếu góp ý) đến Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xét duyệt. | 16 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định | 16 |
|
|
| ||
Phòng PCTT - CCTL | - Đóng dấu, vào sổ - Gửi kết quả TT PVHCC | 4 |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm PVHCC | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | - Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
1.2. Đối với dự án nhóm C
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CC, VC | - Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công - TT PVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy lợi kèm phiếu kiểm soát hồ sơ | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Yêu cầu kiểm tra, xác minh hiện trạng (nếu có). - Yêu cầu tạm ngưng thực hiện TTHC 20 ngày khi phải điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán khi cần thiết (nếu có, không quá 01 lần). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên môn phối hợp (nếu có) - Trường hợp hồ sơ được điều chỉnh, bổ sung đảm bảo yêu cầu: Tiếp tục thực hiện TTHC. - Trường hợp các lỗi, sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì dừng việc thẩm định: Gửi văn bản và chuyển hồ sơ đến TTVHCC chuyển trả hồ sơ cho Chủ đầu tư, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (kết thúc TTHC) | 36 |
|
|
| ||
Bước 3 | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến góp ý (nếu có) - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định đến lãnh đạo bộ phận xem xét, trình duyệt. | 32 |
|
|
| |
Lãnh đạo Phòng QLCTTL& NSNT | - Xét duyệt, chỉnh sửa Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Chuyển hồ sơ (kèm các phiếu góp ý) đến Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xét duyệt. | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định | 8 |
|
|
| ||
Phòng HCTH-CCTL | - Đóng dấu, vào sổ - Gửi kết quả TTPVHCC | 4 |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm PVHCC | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | - Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (mã số 1.009973)
2.1. Đối với công trình cấp II, III
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CC, VC | - Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công - TT PVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy lợi kèm phiếu kiểm soát hồ sơ | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Yêu cầu kiểm tra, xác minh hiện trạng (nếu có). - Yêu cầu tạm ngưng thực hiện TTHC 20 ngày khi phải điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán khi cần thiết (nếu có, không quá 01 lần). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên môn phối hợp (nếu có) - Trường hợp hồ sơ dược điều chỉnh, bổ sung đảm bảo yêu cầu: Tiếp tục thực hiện TTHC. - Trường hợp các lỗi, sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì dừng việc thẩm định: Gửi văn bản và chuyển hồ sơ đến TTPVHCC chuyển trả hồ sơ cho Chủ đầu tư, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (kết thúc TTHC) | 36 |
|
|
| ||
Bước 3 | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến góp ý (nếu có) - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định đến lãnh đạo bộ phận xem xét, trình duyệt. | 112 |
|
|
| |
Lãnh đạo Phòng QLCTTL& NSNT | - Xét duyệt, chỉnh sửa Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Chuyển hồ sơ (kèm các phiếu góp ý) đến Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xét duyệt. | 16 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định | 16 |
|
|
| ||
Phòng HCTH-CCTL | - Đóng dấu, vào sổ - Gửi kết quả TTHCC | 4 |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm PVHCC | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | - Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2.2. Đối với công trình cấp IV
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CC, VC | - Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công - TT PVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả -Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy lợi kèm phiếu kiểm soát hồ sơ | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ chi cục Thủy lợi | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Yêu cầu kiểm tra, xác minh hiện trạng (nếu có). - Yêu cầu tạm ngưng thực hiện TTHC 20 ngày khi phải điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán khi cần thiết (nếu có, không quá 01 lần). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên môn phối hợp (nếu có) - Trường hợp hồ sơ được điều chỉnh, bổ sung đảm bảo yêu cầu: Tiếp tục thực hiện TTHC. - Trường hợp các lỗi, sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì dừng việc thẩm định: Gửi văn bản và chuyển hồ sơ đến TTHCC chuyển trả hồ sơ cho Chủ đầu tư, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (kết thúc TTHC) | 36 |
|
|
| ||
Bước 3 | Chuyên viên | - Tổng hợp ý kiến góp ý (nếu có) - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định đến lãnh đạo bộ phận xem xét, trình duyệt. | 56 |
|
|
| |
Lãnh đạo Phòng QLCTTL& NSNT | - Xét duyệt, chỉnh sửa Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Chuyển hồ sơ (kèm các phiếu góp ý) đến Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xét duyệt. | 12 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định | 12 |
|
|
| ||
Phòng HCTH-CCTL | - Đóng dấu, vào sổ - Gửi kết quả TTHCC | 4 |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm PVHCC | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | - Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên thủy lợi và công trình đê điều trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT) (mã số 1.009794)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CC, VC | - Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công - TT HCC tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy lợi kèm phiếu kiểm soát hồ sơ | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Phân công cho người xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ phân công xử lý kiểm tra hồ sơ hoàn công: - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu theo quy định. Soạn thảo văn bản trả hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo nội dung, yêu cầu theo quy định: Soạn thảo Thông báo kế hoạch kiểm tra hiện trường gửi Chủ đầu tư, trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phê duyệt thông báo kiểm tra hiện trường | 8 |
|
|
| ||
Bước 3 | Chuyên viên | Kiểm tra hiện trường (tạm dừng thủ tục để chủ đầu tư khắc phục tồn tại nếu có, trả lại hồ sơ nếu quá thời hạn tạm dừng) Tổng hợp kết quả báo cáo. Dự thảo Thông báo kiểm tra công tác nghiệm thu | 76 |
|
|
| |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra nghiệm thu | 16 |
|
|
| ||
Phòng HCTH- CCTL | - Đóng dấu, vào sổ - Gửi kết quả TTPVHCC | 4 |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm PVHCC | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | - Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
- 1Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 942/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực