- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2507/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ VÀ QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 về việc phê duyệt phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2901/TTr-SNV ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và quy định 16 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 07/6/2023, Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ VÀ QUY ĐỊNH 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ |
1 | Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối đảng, đoàn thể, từ doanh nghiệp nhà nước... trong tỉnh và tỉnh ngoài đến (trừ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn) |
2 | Thủ tục điều động cán bộ, công chức, viên chức sang khối đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước và đi tỉnh ngoài (trừ cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền điều động của Chủ tịch UBND tỉnh). |
3 | Thủ tục điều động cán bộ, công chức trong tỉnh (trừ cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn) |
4 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
5 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở |
6 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
7 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục ban hành Quyết định cử công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học thuộc diện hỗ trợ theo chính sách được chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
9 | Thủ tục trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức đang là lãnh đạo và trong quy hoạch lãnh đạo Sở, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh đi đào tạo sau đại học |
10 | Thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã của các huyện, thành phố |
11 | Thủ tục thống nhất tuyển dụng đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã |
12 | Thủ tục thống nhất chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã |
13 | Thủ tục thống nhất điều động, tiếp nhận công chức cấp xã giữa 02 đơn vị cấp huyện trong tỉnh |
14 | Thủ tục thống nhất việc điều động công chức cấp xã ra tỉnh ngoài |
15 | Thủ tục Thống nhất việc tiếp nhận công chức cấp xã từ tỉnh khác đến |
16 | Thủ tục giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ Lịch sử |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối đảng, đoàn thể, từ doanh nghiệp nhà nước... trong tỉnh và tỉnh ngoài đến (trừ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định;
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (Trung tâm);
- Bước 3: Công chức bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho phòng Công chức, viên chức trong 01 ngày làm việc;
- Bước 4: Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định tiếp nhận trong 04 ngày làm việc.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Đơn xin chuyển công tác, trừ trường hợp cá nhân phải chấp hành sự điều động theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức.
+ Văn bản của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền nơi cán bộ, công chức, viên chức hiện đang công tác đồng ý cho liên hệ chuyển công tác.
+ Văn bản đề nghị tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền.
+ Bản sao quyết định tuyển dụng, quyết định bổ nhiệm ngạch (đối với công chức); các hợp đồng làm việc, quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp (đối với viên chức).
+ Các quyết định bổ nhiệm, thuyên chuyển (nếu có).
+ Các quyết định về thay đổi ngạch (chức danh nghề nghiệp) và quá trình lương.
+ Bản tự nhận xét, đánh giá quá trình công tác của cá nhân, có ý kiến nhận xét, đánh giá của thủ trưởng cơ quan nơi CBCCVC hiện đang công tác.
+ Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C/2008 BNV đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
+ Bản sao các bằng chuyên môn, bảng điểm (học bạ), chứng chỉ Tin học, chứng chỉ Ngoại ngữ, chứng chỉ Quản lý nhà nước (chứng chỉ Quản lý chuyên ngành), chứng chỉ chức danh nghề nghiệp theo yêu cầu vị trí việc làm.
+ Giấy chứng nhận sức khoẻ.
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ Quyết định điều động, thuyên chuyển công tác (chấm dứt Hợp đồng làm việc) của cơ quan, đơn vị (cũ) có thẩm quyền (sau giai đoạn 1).
+ Các văn bản, tài liệu liên quan khác (nếu có và cá nhân có nhu cầu nộp) như: Quyết định bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý, khen thưởng, chứng nhận là đối tượng chính sách.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản đồng ý tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý);
- Quyết định tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Sơ yếu lý lịch (2C-BNV/2008 đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
- Luật Viên chức năm 2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/9/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
2. Thủ tục điều động cán bộ, công chức, viên chức sang khối đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước và đi tỉnh ngoài (trừ cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền điều động của Chủ tịch UBND tỉnh).
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định;
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (Trung tâm);
- Bước 3: Công chức bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho phòng Công chức, viên chức trong 01 ngày làm việc;
- Bước 4: Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định điều động trong 04 ngày làm việc.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin chuyển công tác, trừ trường hợp cá nhân phải chấp hành sự điều động theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức.
+ Văn bản cho chuyển công tác của cơ quan có thẩm quyền.
+ Văn bản (hoặc quyết định) đồng ý tiếp nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (sau giai đoạn 1).
+ Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C-BNV/2008 đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
+ Bản sao các bằng chuyên môn, bảng điểm (học bạ), chứng chỉ Tin học, chứng chỉ Ngoại ngữ, chứng chỉ Quản lý nhà nước (chứng chỉ Quản lý chuyên ngành) theo yêu cầu vị trí việc làm.
+ Bản sao các quyết định tuyển dụng (đối với cán bộ, công chức), hợp đồng làm việc (đối với viên chức), điều động (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. Trường hợp điều động CBCCVC giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thẩm quyền UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản đồng ý cho cán bộ, công chức, viên chức liên hệ chuyển công tác hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) của Sở Nội vụ.
- Quyết định điều động cán bộ, công chức, viên chức của Sở Nội vụ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Sơ yếu lý lịch (2C-BNV/2008 đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
- Luật Viên chức năm 2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/9/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
3. Thủ tục điều động cán bộ, công chức trong tỉnh (trừ cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định;
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (Trung tâm);
- Bước 3: Công chức bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho phòng Công chức, viên chức trong 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định điều động trong 04 ngày làm việc.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin chuyển công tác, trừ trường hợp cá nhân phải chấp hành sự điều động theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức.
+ Văn bản cho chuyển công tác của cơ quan có thẩm quyền.
+ Văn bản đồng ý tiếp nhận của cơ quan có thẩm quyền.
+ Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C-BNV/2008).
+ Bản sao các bằng chuyên môn, bảng điểm (học bạ), chứng chỉ Tin học, chứng chỉ Ngoại ngữ, chứng chỉ Quản lý nhà nước (chứng chỉ Quản lý chuyên ngành) theo yêu cầu vị trí việc làm.
+ Bản sao các quyết định tuyển dụng, quyết định lương, điều động (nếu có).
+ Bản tự nhận xét, đánh giá quá trình công tác của cá nhân, có ý kiến nhận xét, đánh giá của thủ trưởng cơ quan, đơn vị hiện đang công tác (theo Điều 50 Luật CB, CC: việc điều động công chức phải căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, phẩm chất đạo đức, năng lực...).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ về việc điều động cán bộ, công chức hoặc văn bản trả lời (trong trường hợp không đủ điều kiện).
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Sơ yếu lý lịch 2C-BNV/2008
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
4. Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
a) Trình tự thực hiện: Không quy định.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn/tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị;
+ Danh sách cán bộ, công chức, viên chức được đề nghị;
+ Bản sao các quyết định nâng bậc lương gần nhất;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Các sở, ban, ngành;
+ UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh, Sở Nội vụ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Quyết định nâng bậc lương thường xuyên.
+ Quyết định nâng phụ cấp thâm niên vượt khung.
h) Phí, lệ phí: không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
+ Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
+ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
+ Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
+ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
5. Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở
a) Trình tự thực hiện: Không quy định.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn/tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị;
+ Danh sách cán bộ, công chức, viên chức được đề nghị;
+ Bản sao các quyết định nâng bậc lương gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Các sở, ban, ngành;
+ UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định nâng bậc lương thường xuyên.
- Quyết định nâng phụ cấp thâm niên vượt khung.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
+ Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
+ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
+ Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
+ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
6. Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
a) Trình tự thực hiện: Không quy định.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn/tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị;
+ Danh sách cán bộ, công chức, viên chức được đề nghị;
+ Bản sao các quyết định nâng bậc lương gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Các sở, ban, ngành;
+ UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh, Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định nâng bậc lương trước thời hạn.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
+ Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
+ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
+ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
7. Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ
a) Trình tự thực hiện: Không quy định.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn/tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị;
+ Danh sách cán bộ, công chức, viên chức được đề nghị;
+ Bản sao các quyết định nâng bậc lương gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Các sở, ban, ngành;
+ UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định nâng bậc lương trước thời hạn.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
+ Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
+ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
+ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
8. Thủ tục ban hành Quyết định cử công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học thuộc diện hỗ trợ theo chính sách được chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
a) Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Các cơ quan, đơn vị gửi hồ sơ công chức, viên chức đã được UBND tỉnh phê duyệt đến Sở Nội vụ;
+ Bước 2: Sở Nội vụ căn cứ hồ sơ, ban hành Quyết định cử đi đào tạo sau đại học theo ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đối với đào tạo sau đại học:
Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị;
Đơn xin đi học sau đại học;
Giấy triệu tập/Thông báo trúng tuyển nhập học; Quyết định tuyển dụng (công chứng);
Bằng Đại học với đào tạo CKI; bằng ĐH, CKI với đào tạo CKII; ĐH, Thạc sỹ với đào tạo Tiến sĩ (công chứng) Các tài liệu khác (nếu có).
+ Đối với lớp bồi dưỡng:
Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị.
Thông báo tuyển sinh/thông báo mở lớp;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
9. Thủ tục trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức đang là lãnh đạo và trong quy hoạch lãnh đạo Sở, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh đi đào tạo sau đại học
a) Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Các cơ quan, đơn vị gửi hồ sơ đề nghị cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học về Sở Nội vụ.
+ Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền cử đi học của Chủ tịch UBND tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị;
+ Đơn xin đi học sau đại học;
+ Giấy triệu tập/Thông báo trúng tuyển nhập học;
+ Quyết định tuyển dụng (công chứng);
+ Bằng Đại học với đào tạo CKI, Thạc sỹ; bằng ĐH, CKI với đào tạo CKII; ĐH, Thạc sỹ với đào tạo Tiến sĩ (công chứng); Văn bản về quy hoạch (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Sở Nội vụ;
+ Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
10. Thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã của các huyện, thành phố
a) Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: UBND cấp huyện căn cứ thực trạng biên chế được giao và nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp để xây dựng kế hoạch tuyển dụng gửi đến Sở Nội vụ.
+ Bước 2: Sở Nội vụ xem xét, thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng.
+ Bước 3: UBND tỉnh ban hành văn bản phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã của các huyện, thành phố
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện.
+ Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Sở Nội vụ;
+ UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; Thông tư số 04/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
+ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Nam Định.
11. Thủ tục thống nhất tuyển dụng đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3: Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản bản thống nhất tuyển dụng đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện (trong đó có biểu Thống kê số cán bộ, công chức cấp xã hiện có mặt tính đến thời điểm đề nghị tuyển dụng);
+ Hồ sơ của các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng cần thống nhất, gồm:
Sơ yếu lý lịch theo mẫu, có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị noi người đó công tác hoặc cư trú;
Bản sao giấy khai sinh;
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ;
Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế đủ điều kiện cấp và trong thời hạn sử dụng theo quy định;
Phiếu lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền cấp không quá 90 ngày (tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển). Đối với trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 33 của Quy chế tuyển dụng thì không yêu cầu phải có lý lịch tư pháp;
Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tuyển dụng về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình thức khen thưởng đã đạt được, có nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức nơi người đó công tác. Đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Quy chế tuyển dụng thì không yêu cầu có bản tự nhận xét, đánh giá;
Quyết định phê chuẩn, công nhận giữ các chức vụ, chức danh cán bộ cấp xã hoặc tuyển dụng vào viên chức, lực lượng vũ trang...; quyết định xếp lương hoặc bổ nhiệm vào ngạch, chức danh nghề nghiệp; xác nhận đóng bảo hiểm xã hội; quyết định nâng bậc lương gần nhất (Áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 33 của Quy chế tuyển dụng);
Giấy tờ xác nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thống nhất của Sở Nội vụ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
+ Thông tư số 04/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
+ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Nam Định.
12. Thủ tục thống nhất chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3: Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản bản thống nhất chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện về việc chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã (kèm theo danh sách dự kiến chuyển xếp lương);
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp xã về việc chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã;
+ Hồ sơ cán bộ, công chức cấp xã dự kiến chuyển xếp lương gồm:
+ Đơn đề nghị chuyển xếp lương;
+ Quyết định cử đi học của cơ quan có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức (nếu có);
+ Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ;
+ Bản sao có chứng thực quyết định lương gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thống nhất của Sở Nội vụ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
+ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
13. Thủ tục thống nhất điều động, tiếp nhận công chức cấp xã giữa 02 đơn vị cấp huyện trong tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3: Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản bản thống nhất điều động, tiếp nhận công chức cấp xã giữa 2 đơn vị cấp huyện trong tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan đồng ý tiếp nhận công chức; trong đó cơ quan báo cáo và chịu trách nhiệm về các nội dung: số biên chế công chức, số công chức hiện có mặt tại thời điểm đề nghị; số công chức còn thiếu tương ứng với vị trí việc làm; tiêu chuẩn, điều kiện, khung năng lực của vị trí việc làm đề nghị tiếp nhận.
+ Văn bản của cơ quan, đơn vị đồng ý cho chuyển công tác.
+ Hồ sơ công chức:
Đơn đề nghị của cá nhân;
Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác);
Quyết định tuyển dụng công chức cấp xã;
Quyết định lương hiện hưởng;
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thống nhất của Sở Nội vụ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
14. Thủ tục thống nhất việc điều động công chức cấp xã ra tỉnh ngoài
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3: Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản bản đồng ý điều động công chức.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản của UBND cấp huyện đề nghị cho công chức cấp xã chuyển công tác;
+ Văn bản của UBND cấp xã đề nghị cho công chức cấp xã chuyển công tác;
+ Hồ sơ công chức:
Đơn xin chuyển công tác;
Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác);
Quyết định tuyển dụng công chức cấp xã;
Quyết định lương hiện hưởng; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thống nhất việc điều động của Sở Nội vụ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
15. Thủ tục: Thống nhất việc tiếp nhận công chức cấp xã từ tỉnh khác đến
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3: Phòng Xây dựng chính quyền tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản bản đồng ý tiếp nhận công chức.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện đồng ý tiếp nhận công chức cấp xã; trong đó cơ quan báo cáo và chịu trách nhiệm về các nội dung: số biên chế công chức cấp xã, số công chức cấp xã hiện có mặt tại thời điểm đề nghị; số công chức cấp xã còn thiếu tương ứng với vị trí việc làm; tiêu chuẩn, điều kiện, khung năng lực của vị trí việc làm đề nghị tiếp nhận.
+ Văn bản của cơ quan, đơn vị đồng ý cho chuyển công tác.
+ Hồ sơ công chức:
Đơn xin chuyển công tác;
Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác);
Quyết định tuyển dụng công chức cấp xã;
Quyết định lương hiện hưởng; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND các huyện, thành phố.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thống nhất việc tiếp nhận của Sở Nội vụ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ công chức xã, phường, thị trấn;
+ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
16. Thủ tục giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ Lịch sử
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định
- Bước 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh - đường Trần Thái Tông, Phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định (sau đây gọi tắt là Trung tâm).
- Bước 3. Trung tâm thẩm định hồ sơ trình Sở Nội vụ phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu.
- Bước 4: Trung tâm tổ chức tiếp nhận tài liệu, lập Biên bản giao nhận tài liệu.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị thẩm định,
+ Hồ sơ, tài liệu theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu đã được người đứng đầu cơ quan, tổ chức phê duyệt và sau khi có văn bản thẩm định của cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ có thẩm quyền.
+ Các văn bản hướng dẫn chỉnh lý bao gồm: Lịch sử đơn vị hình thành phông và Lịch sử phông, hướng dẫn phân loại lập hồ sơ, hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và công cụ tra cứu kèm theo khối tài liệu; Danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Lưu trữ tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận của Sở Nội vụ
- Biên bản giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Kho lưu trữ.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Công văn đề nghị thẩm định và phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu (theo mẫu).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ các cấp.
- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ tỉnh Nam Định./.
Mẫu công văn đề nghị thẩm định và phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu:
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | Nam Định, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi: Trung tâm Lưu trữ tỉnh Nam Định
1. Tên cơ quan (tổ chức) nộp lưu tài liệu: ......................................................
2. Tên phông (khối) tài liệu nộp lưu: ......................................................
3. Thời gian của phông (khối) tài liệu nộp lưu: ......................................................
4. Loại hình tài liệu nộp lưu: ................... Khổ giấy (đối với tài liệu giấy) .................
5. Số lượng tài liệu nộp lưu:
- Tổng số hộp: .............................................................................................................................
- Tổng số hồ sơ: ......................................................Quy ra mét giá: ............................................
6. Số lượng Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu,
7. Cơ sở dữ liệu hồ sơ, tài liệu nộp lưu,
8. Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có),
9. Các văn bản khác kèm theo:
9.1. Quyết định thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu,
9.2. Biên bản họp hội đồng xác định giá trị tài liệu,
9.3. Hướng dẫn phân loại và xác định giá trị tài liệu (nếu có),
9.4. Lịch sử đơn vị hình thành phông (nếu có),
9.5. Lịch sử phông (nếu có),
10. Tình trạng vật lý của tài liệu nộp lưu.
Kính đề nghị Trung tâm Lưu trữ tỉnh Nam Định thẩm định hồ sơ, tài liệu./.
| LÃNH ĐẠO CƠ QUAN, TỔ CHỨC NỘP LƯU |
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ............... Số hiệu cán bộ, công chức: .............
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC.............................................................
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ........................................................... 2) Tên gọi khác:................................................................................................. 3) Sinh ngày: ........ tháng ....... năm ..........., Giới tính (nam, nữ): .................... 4) Nơi sinh: Xã ................................., Huyện.........................., Tỉnh ................. 5) Quê quán: Xã ................................., Huyện.........................., Tỉnh ............... |
6) Dân tộc: ......................................................, 7) Tôn giáo: ..................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ....................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11) Ngày tuyển dụng: ......./........./.............., Cơ quan tuyển dụng:
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: ......Mã ngạch........
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức): ........Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch..............., Mã ngạch: ...................
Bậc lương: ......, Hệ số: ....., Ngày hưởng: .../.../..., Phụ cấp chức vụ: …...... Phụ cấp khác: .......
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):.................................
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất:.........................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ............................................. 15.4-Quản lý nhà nước:.........................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự,........)
15.5- Ngoại ngữ:.............................................., 15.6-Tin học: ..................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D......) (Trình độ A, B, C,.......)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam:......./......./............, Ngày chính thức:......../........./......
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: ...........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,..... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:...../......../......, Ngày xuất ngũ: ...../......./......... Quân hàm cao nhất:..........
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,.......................................)
20) Sở trường công tác: ..........................................................................................................
21) Khen thưởng: ..............................................., 22) Kỷ luật: ................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khoẻ: .........., Chiều cao:............, Cân nặng: ............kg, Nhóm máu: .......
24) Là thương binh hạng: ......../.........., Là con gia đình chính sách: …...................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: ......... Ngày cấp: ....../....../.............
26) Số sổ BHXH: ...............
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm - đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
......................... | ......................... | ......./....-.../...... | ......................... | ......................... |
......................... | ......................... | ......./....-.../...... | ......................... | ......................... |
......................... | ......................... | ......./....-.../...... | ......................... | ......................... |
......................... | ......................... | ......./....-.../...... | ......................... | ......................... |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng ..../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ............
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...... |
....................... | .............................................................................................................. |
....................... | .............................................................................................................. |
....................... | .............................................................................................................. |
....................... | .............................................................................................................. |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ....)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu .........?):......
............................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ......)?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ......? |
......... | ............................... | ......... | .................................................................. |
......... | ............................... | ......... | .................................................................. |
......... | ............................... | ......... | .................................................................. |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ......? |
......... | ............................... | ......... | .................................................................. |
......... | ............................... | ......... | .................................................................. |
......... | ............................... | ......... | .................................................................. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Người khai | Ngày ...... tháng........ năm 20........ |
Mẫu HS02-VC/BNV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ
Cơ quan quản lý viên chức ..................................................... Số hiệu viên chức .......................
Đơn vị sử dụng viên chức
...............................................................................................................
Ảnh màu (4 x 6 cm) | SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………… 2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………. 3) Sinh ngày:………tháng…….......năm……... . Giới tính (nam, nữ):………… 4) Nơi sinh: Xã/Phường……….. .Huyện/Quận……….Tỉnh/Thành phố…......... 5) Quê quán: Xã/Phường……… .Huyện/Quận………..Tỉnh/Thành phố…… |
6) Dân tộc:………………………………………………… 7) Tôn giáo:…………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:…………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:……………………………………………………………
11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:………………………………
12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......…………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............……………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao:…………………………………………………………
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:……………………………………….. Mã số:…......……….
Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../….. Phụ cấp chức danh:………. Phụ cấp khác:……….
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........……………
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:…………………………………………………………………
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị:……………………… | 15.4-Quản lý nhà nước: ……………….…….… |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:……………………………………………………
15.6-Ngoại ngữ:……………………… | 15.7-Tin học: ……………….…….………… |
(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) | (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15) |
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: …./……/…… Ngày chính thức:…....../……/…………
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:……………………………………………
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:……/……/……… Ngày xuất ngũ:……/……/…… Quân hàm cao nhất:.………
19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…………………………………………..……………
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):…………………… Năm được phong:………
20) Sở trường công tác:……………………………………………………………………
21) Khen thưởng:……………………… | 22) Kỷ luật: ……………….…….………… |
(Hình thức cao nhất, năm nào?) | (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?) |
23) Tình trạng sức khoẻ:……………. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg, Nhóm máu:……….
24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:…………………………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam, Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân:………………… Ngày cấp:……/……/……26) Sổ BHXH: …………
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Người khai | …………, Ngày…….tháng………năm 20……
|
- 1Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
- 3Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
- 6Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 công bố và quy định thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
- Số hiệu: 2507/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực