- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2238/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2756/TTr-SNV ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Sửa trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định;
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (Trung tâm);
- Bước 3: Công chức bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho phòng Công chức, viên chức trong 01 ngày làm việc;
- Bước 4: Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định tiếp nhận trong 04 ngày làm việc.
b) Quy định thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố và quy định TTHC nội bộ lĩnh vực Nội vụ.
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2023.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Việc quy định cách thức thực hiện TTHC tại Trung tâm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực TTHC, đồng thời góp phần cải cách hành chính, tăng cường sự công khai, minh bạch trong quá trình giải quyết TTHC.
- Việc quy định thời gian đảm bảo, kiểm soát về mặt thời gian giải quyết TTHC, không gây khó khăn, chậm trễ cho các cơ quan, đơn vị.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 24.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 12.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 12.000.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50 %.
2.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Sửa tên TTHC thành: Thủ tục điều động cán bộ, công chức, viên chức sang khối đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước và đi tỉnh ngoài (trừ cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền điều động của Chủ tịch UBND tỉnh).
b) Sửa trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định;
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (Trung tâm);
- Bước 3: Công chức bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho phòng Công chức, viên chức trong 01 ngày làm việc;
- Bước 4: Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định điều động trong 04 ngày làm việc.
d) Quy định thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
đ) Điều chỉnh cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ.
e) Điều chỉnh kết quả thực hiện TTHC:
- Văn bản đồng ý cho cán bộ, công chức, viên chức liên hệ chuyển công tác hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) của Sở Nội vụ.
- Quyết định điều động cán bộ, công chức, viên chức của Sở Nội vụ.
2.2. Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố và quy định TTHC nội bộ lĩnh vực Nội vụ.
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2023.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Việc thay đổi tên nhằm quy định rõ hơn về đối tượng được điều chỉnh trong TTHC và cơ quan thực hiện TTHC; đồng thời, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC.
- Việc quy định cách thức thực hiện TTHC tại Trung tâm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC, đồng thời góp phần cải cách hành chính, tăng cường sự công khai, minh bạch trong quá trình giải quyết TTHC.
- Việc quy định thời gian đảm bảo, kiểm soát về mặt thời gian giải quyết TTHC, không gây khó khăn, chậm trễ cho các cơ quan, đơn vị.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 34.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 17.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 17.000.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50 %.
3.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Sửa trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định;
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (Trung tâm);
- Bước 3: Công chức bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho phòng Công chức, viên chức trong 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định điều động trong 04 ngày làm việc.
b) Quy định thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
3.2. Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố và quy định TTHC nội bộ lĩnh vực Nội vụ.
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2023
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Việc quy định cách thức thực hiện tại Trung tâm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC, đồng thời góp phần cải cách hành chính, tăng cường sự công khai, minh bạch trong quá trình giải quyết TTHC
- Việc quy định thời gian đảm bảo, kiểm soát về mặt thời gian giải quyết TTHC, không gây khó khăn, chậm trễ cho các cơ quan, đơn vị.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 32.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 16.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 16.000.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50 %.
4. Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
4.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Bổ sung cách thức thực hiện: Trực tuyến (thực hiện trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành).
b) Quy định thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn/tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị;
+ Danh sách cán bộ, công chức, viên chức được đề nghị;
+ Bản sao các quyết định nâng bậc lương gần nhất;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Quy định thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
4.2. Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố và quy định TTHC nội bộ lĩnh vực Nội vụ.
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2023.
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Việc bổ sung cách thức thực hiện bằng hình thức trực tuyến tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan, đơn vị trình đề nghị nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung;
- Cụ thể hóa các yêu cầu về thành phần, số lượng hồ sơ tạo thuận lợi cho các cơ quan, đơn vị trong việc nộp hồ sơ.
- Việc quy định thời gian đảm bảo, kiểm soát về mặt thời gian giải quyết TTHC, không gây khó khăn, chậm trễ cho các cơ quan, đơn vị.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 403.200.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 302.400.000 đồng/năm.
- Chi phí hết kiệm: 100.800.000 đồng/năm.
- 1Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 4194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4192/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1348/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4192/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1348/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
- Số hiệu: 2238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực