- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1734/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2298/TTr-SNV ngày 05/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử | Lưu trữ | Trung tâm lưu trữ tỉnh thuộc Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối đảng, đoàn thể, từ DNNN... trong tỉnh và tỉnh ngoài đến (trừ CBCCVC giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn) | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục điều động cán bộ, công chức, viên chức sang khối đảng, đoàn thể, DNNN...và đi tỉnh ngoài (trừ CBCCVC giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn) | Công chức, viên chức | UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục điều động cán bộ, công chức trong tỉnh (trừ CBCC giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn) | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục Giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ Lịch sử
Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định
- Bước 2. Nộp hồ sơ tại Trung tâm lưu trữ tỉnh - đường Trần Thái Tông, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định (sau đây gọi tắt là Trung tâm).
- Bước 3. Trung tâm thẩm định hồ sơ trình Sở Nội vụ phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu.
- Bước 4. Trung tâm tổ chức tiếp nhận tài liệu, lập Biên bản giao nhận tài liệu.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Văn bản đề nghị thẩm định.
+ Hồ sơ, tài liệu theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu đã được người đứng đầu cơ quan, tổ chức phê duyệt và sau khi có văn bản thẩm định của cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ có thẩm quyền.
+ Các văn bản hướng dẫn chỉnh lý bao gồm: Lịch sử đơn vị hình thành phông và Lịch sử phông, hướng dẫn phân loại lập hồ sơ, hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và công cụ tra cứu kèm theo khối tài liệu; Danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có).
- Số lượng: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm lưu trữ tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận của Sở Nội vụ
- Biên bản giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Kho lưu trữ.
Phí, lệ phí: không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ các cấp.
- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ tỉnh Nam Định.
2. Thủ tục Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối đảng, đoàn thể, từ Doanh nghiệp nhà nước trong tỉnh và tỉnh ngoài đến (trừ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3. Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định tiếp nhận.
Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Đơn xin chuyển công tác, trừ trường hợp cá nhân phải chấp hành sự điều động theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức.
+ Văn bản của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền nơi cán bộ, công chức, viên chức hiện đang công tác đồng ý cho liên hệ chuyển công tác.
+ Văn bản đề nghị tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền.
+ Bản sao quyết định tuyển dụng, quyết định bổ nhiệm ngạch (đối với công chức); các hợp đồng làm việc, quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp (đối với viên chức).
+ Các quyết định bổ nhiệm, thuyên chuyển (nếu có).
+ Các quyết định về thay đổi ngạch (chức danh nghề nghiệp) và quá trình lương.
+ Bản tự nhận xét, đánh giá quá trình công tác của cá nhân, có ý kiến nhận xét, đánh giá của thủ trưởng cơ quan nơi CBCCVC hiện đang công tác.
+ Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C/2008 BNV đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
+ Giấy chứng nhận sức khoẻ.
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ Bản sao các bằng chuyên môn, bảng điểm (học bạ), chứng chỉ Tin học, chứng chỉ Ngoại ngữ, chứng chỉ Quản lý nhà nước (chứng chỉ Quản lý chuyên ngành), chứng chỉ chức danh nghề nghiệp theo yêu cầu vị trí việc làm.
+ Quyết định điều động, thuyên chuyển công tác (chấm dứt Hợp đồng làm việc) của cơ quan, đơn vị (cũ) có thẩm quyền (sau giai đoạn 1).
+ Các văn bản, tài liệu liên quan khác (nếu có và cá nhân có nhu cầu nộp) như: Quyết định bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý, khen thưởng, chứng nhận là đối tượng chính sách.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản đồng ý tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý);
- Quyết định tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức.
Phí, lệ phí: Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Sơ yếu lý lịch (2C-BNV/2008 đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008.
- Luật Viên chức năm 2010.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/9/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC……… Số hiệu cán bộ, công chức:…………
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC……………………………………………………………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………… 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ..........tháng............năm........., Giới tính (nam, nữ): ………… 4) Nơi sinh: Xã ……………….., Huyện……………………, Tỉnh………… 5) Quê quán: Xã ………………., Huyện…………………, Tỉnh………… |
6) Dân tộc: ………………………………. 7) Tôn giáo: ………………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: .............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11) Ngày tuyển dụng: ……/……/……, Cơ quan tuyển dụng:
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm:……….Mã ngạch……..
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức):….. Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch:……Mã ngạch:……..
Bậc lương:……, Hệ số:….., Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: … Phụ cấp khác:………
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):...................................
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: .....................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: ………………………………… 15.4-Quản lý nhà nước: ……………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự…….)
15.5-Ngoại ngữ: ……………………………. 15.6-Tin học:……………………………………
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C……)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/……, Ngày chính thức: ……../……../…
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ..........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:……./……/……, Ngày xuất ngũ:……./……/……, Quân hàm cao nhất:…
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,….)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng: …………………., 22) Kỷ luật:………………………………………………
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ………., Chiều cao:………, Cân nặng: ……..kg, Nhóm máu:……
24) Là thương binh hạng: ………/……, Là con gia đình chính sách: ..................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: ……. Ngày cấp: ……./……../…….
26) Số sổ BHXH:………….
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm- Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
………………… ………………… ………………… ………………… | ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… | …./…..-…../… …./…..-…../… …./…..- | ……………. ……………. ……………. ……………. | ……………… ……………… ……………… ……………… |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ....
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
……………… ……………… ……………… ……………… | ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?):....
........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ . ) ?
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
……… ……… ………. | …………………………… …………………………… …………………………… | …… …… … | …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………….. |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
……… ……… ………. | …………………………… …………………………… …………………………… | …… …… … | …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………….. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Người khai | Ngày…….tháng…….năm….20……. |
Mẫu HS02-VC/BNV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ
Cơ quan quản lý viên chức…............……………………………………Số hiệu viên chức……...........…...
Đơn vị sử dụng viên chức
………….………………………………………………......……………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………… 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ..........tháng............năm........., Giới tính (nam, nữ): ………… 4) Nơi sinh: Xã/Phường ………, Huyện/Quận…………, Tỉnh/Thành phố………… 5) Quê quán: Xã/Phường ………, Huyện/Quận…………, Tỉnh/Thành phố………… |
6) Dân tộc:………………………………………………… 7) Tôn giáo:………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:…………………………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:…………………………………………………………
11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:…………………………
12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......………………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao:……………………………………………………………………
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:……………………………………….. Mã số:…......…
Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../….. Phụ cấp chức danh:……. Phụ cấp khác:…
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........………
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:………………………………………………………………
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị:……………………… | 15.4-Quản lý nhà nước: ……………….…….… |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:…………………………………………………………
15.6-Ngoại ngữ:………………………………..… | 15.7-Tin học: ……………….…….……………….. |
(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) | (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15) |
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……./……/……… Ngày chính thức: ….../…/…
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:……………………………………………………
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:…/……/…… Ngày xuất ngũ:…/……/…… Quân hàm cao nhất:.………
19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…………………………………………..…………
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):……………………… Năm được phong:……………
20) Sở trường công tác:…………………………………………………………………………………
21) Khen thưởng:………………………………… | 22) Kỷ luật : ………………………….………….. |
(Hình thức cao nhất, năm nào?) | (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?) |
23) Tình trạng sức khoẻ:……………...….. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg, Nhóm máu:…..
24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:…………………………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam, Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân:…………… Ngày cấp:……/……/……
26) Sổ BHXH: ………………
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNGVỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆPVỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Người khai | …………, Ngày…….tháng………năm 20…… |
3. Thủ tục Điều động cán bộ, công chức, viên chức sang khối đảng, đoàn thể, Doanh nghiệp nhà nước và đi tỉnh ngoài (trừ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn).
Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3. Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản hoặc quyết định điều động. Trường hợp điều động CBCCVC giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ báo cáo Giám đốc Sở Nội vụ ra văn bản trình UBND tỉnh ra văn bản hoặc Quyết định điều động.
Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+ Đơn xin chuyển công tác, trừ trường hợp cá nhân phải chấp hành sự điều động theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức.
+ Văn bản cho chuyển công tác của cơ quan có thẩm quyền.
+ Văn bản (hoặc quyết định) đồng ý tiếp nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (sau giai đoạn 1).
+ Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C-BNV/2008 đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
+ Bản sao các bằng chuyên môn, bảng điểm (học bạ), chứng chỉ Tin học, chứng chỉ Ngoại ngữ, chứng chỉ Quản lý nhà nước (chứng chỉ Quản lý chuyên ngành) theo yêu cầu vị trí việc làm.
+ Bản sao các quyết định tuyển dụng (đối với cán bộ, công chức), hợp đồng làm việc (đối với viên chức), điều động (nếu có).
- Số lượng: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. Trường hợp điều động CBCCVC giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thẩm quyền UBND tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản đồng ý cho cán bộ, công chức, viên chức liên hệ chuyển công tác hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) của Sở Nội vụ. Trường hợp điều động CBCCVC giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ: Ủy ban nhân dân tinh ra văn bản đồng ý cho cán bộ, công chức, viên chức liên hệ chuyển công tác hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý).
- Quyết định điều động cán bộ, công chức, viên chức của Sở Nội vụ. Trường hợp điều động CBCCVC giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ: Ủy ban nhân dân tinh ra định điều động cán bộ, công chức, viên chức.
Phí, lệ phí: Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Sơ yếu lý lịch (2C-BNV/2008 đối với cán bộ, công chức hoặc HS02-VC/BNV đối với viên chức).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008.
- Luật Viên chức năm 2010.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/9/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC……… Số hiệu cán bộ, công chức:………
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC…………………………………………………………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………… 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ..........tháng............năm........., Giới tính (nam, nữ): ………… 4) Nơi sinh: Xã ……………….., Huyện……………………, Tỉnh………… 5) Quê quán: Xã ………………., Huyện…………………, Tỉnh………… |
6) Dân tộc: ………………………………. 7) Tôn giáo: ………………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: .............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11) Ngày tuyển dụng: ……/……/……, Cơ quan tuyển dụng:
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm:……….Mã ngạch……..
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức):….. Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch:……Mã ngạch:……..
Bậc lương:……, Hệ số:….., Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: … Phụ cấp khác:………
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):...................................
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: .....................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: ………………………………… 15.4-Quản lý nhà nước: ……………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự…….)
15.5-Ngoại ngữ: ……………………………. 15.6-Tin học:……………………………………
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C……)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/……, Ngày chính thức: ……../……../…
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ..........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:……./……/……, Ngày xuất ngũ:……./……/……, Quân hàm cao nhất:…
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,….)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng: …………………., 22) Kỷ luật:………………………………………………
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ………., Chiều cao:………, Cân nặng: ……..kg, Nhóm máu:……….
24) Là thương binh hạng: ………/……, Là con gia đình chính sách: .......................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: ……. Ngày cấp: ……./……../…….
26) Số sổ BHXH:………….
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm- Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
………………… ………………… ………………… ………………… | ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… | …./…..-…../… …./…..-…../… …./…..- | ……………. ……………. ……………. ……………. | ……………… ……………… ……………… ……………… |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ....
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
……………… ……………… ……………… ……………… | ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?):....
........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ . ) ?
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
……… ……… ………. | …………………………… …………………………… …………………………… | …… …… … | …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………….. |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
……… ……… ………. | …………………………… …………………………… …………………………… | …… …… … | …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………….. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Người khai | Ngày…….tháng…….năm….20……. |
Mẫu HS02-VC/BNV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ
Cơ quan quản lý viên chức…............…………………………Số hiệu viên chức……..........
Đơn vị sử dụng viên chức
………….………………………………………………......……………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………… 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ..........tháng............năm........., Giới tính (nam, nữ): ………… 4) Nơi sinh: Xã/Phường ………, Huyện/Quận…………, Tỉnh/Thành phố………… 5) Quê quán: Xã/Phường ………, Huyện/Quận…………, Tỉnh/Thành phố………… |
6) Dân tộc:………………………………………………… 7) Tôn giáo:………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:……………………………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:…………………………………………………………
11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:…………………………
12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......………………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao:…………………………………………………………………
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:……………………………………….. Mã số:…......
Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../….. Phụ cấp chức danh:……. Phụ cấp khác:…
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........………
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:………………………………………………………………
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị:……………………… | 15.4-Quản lý nhà nước: ……………….…….… |
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) | (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.) |
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:…………………………………………………………
15.6-Ngoại ngữ:………………………………..… | 15.7-Tin học: ……………….…….……………….. |
(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) | (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15) |
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……./……/……… Ngày chính thức: ….../…/…
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:……………………………………………………
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:……/……/…… Ngày xuất ngũ:……/……/…… Quân hàm cao nhất:.…
19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…………………………………………..………..
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):…………… Năm được phong:………
20) Sở trường công tác:……………………………………………………………………………
21) Khen thưởng:………………………………… | 22) Kỷ luật : ………………………….………….. |
(Hình thức cao nhất, năm nào?) | (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?) |
23) Tình trạng sức khoẻ:……………...….. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg, Nhóm máu:…..
24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:…………………………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam, Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân:…………… Ngày cấp:……/……/……
26) Sổ BHXH: ………………
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNGVỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆPVỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bằng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Người khai | …………, Ngày…….tháng………năm 20…… |
4. Thủ tục Điều động cán bộ, công chức trong tỉnh (trừ cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý do Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm, phê chuẩn).
Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Nộp trực tiếp hồ sơ tại Sở Nội vụ.
- Bước 3. Phòng Công chức, viên chức tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, đủ điều kiện trình Giám đốc Sở ra quyết định điều động, không đủ điều kiện thì ra văn bản trả lời.
Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin chuyển công tác, trừ trường hợp cá nhân phải chấp hành sự điều động theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức.
+ Văn bản cho chuyển công tác của cơ quan có thẩm quyền.
+ Văn bản đồng ý tiếp nhận của cơ quan có thẩm quyền.
+ Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C-BNV/2008).
+ Bản sao các bằng chuyên môn, bảng điểm (học bạ), chứng chỉ Tin học, chứng chỉ Ngoại ngữ, chứng chỉ Quản lý nhà nước (chứng chỉ Quản lý chuyên ngành) theo yêu cầu vị trí việc làm.
+ Bản sao các quyết định tuyển dụng, quyết định lương, điều động (nếu có).
+ Bản tự nhận xét, đánh giá quá trình công tác của cá nhân, có ý kiến nhận xét, đánh giá của thủ trưởng cơ quan, đơn vị hiện đang công tác (theo Điều 50 Luật CB, CC: việc điều động công chức phải căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, phẩm chất đạo đức, năng lực...).
- Số lượng: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ về việc điều động cán bộ, công chức hoặc văn bản trả lời (trong trường hợp không đủ điều kiện).
Phí, lệ phí: Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu Sơ yếu lý lịch 2C-BNV/2008
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC……… Số hiệu cán bộ, công chức:………
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC…………………………………………………………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) | 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………… 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ..........tháng............năm........., Giới tính (nam, nữ): ………… 4) Nơi sinh: Xã ……………….., Huyện……………………, Tỉnh………… 5) Quê quán: Xã ………………., Huyện…………………, Tỉnh………… |
6) Dân tộc: ………………………………. 7) Tôn giáo: ………………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: .............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11) Ngày tuyển dụng: ……/……/……, Cơ quan tuyển dụng:
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm:……….Mã ngạch……..
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức):….. Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch:……Mã ngạch:……..
Bậc lương:……, Hệ số:….., Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: … Phụ cấp khác:………
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):...................................
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: .....................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị: ………………………………… 15.4-Quản lý nhà nước: ……………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự…….)
15.5-Ngoại ngữ: ……………………………. 15.6-Tin học:……………………………………
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C……)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/……, Ngày chính thức: ……../……../…
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ..........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:……./……/……, Ngày xuất ngũ:……./……/……, Quân hàm cao nhất:…
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,….)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng: …………………., 22) Kỷ luật:………………………………………………
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ………., Chiều cao:………, Cân nặng: ……..kg, Nhóm máu:……….
24) Là thương binh hạng: ………/……, Là con gia đình chính sách: .......................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: ……. Ngày cấp: ……./……../…….
26) Số sổ BHXH:………….
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm- Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
………………… ………………… ………………… ………………… | ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… | …./…..-…../… …./…..-…../… …./…..- | ……………. ……………. ……………. ……………. | ……………… ……………… ……………… ……………… |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ....
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
……………… ……………… ……………… ……………… | ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?):....
........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ . ) ?
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
……… ……… ………. | …………………………… …………………………… …………………………… | …… …… … | …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………….. |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
……… ……… ………. | …………………………… …………………………… …………………………… | …… …… … | …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………….. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Người khai | Ngày…….tháng…….năm….20……. |
- 1Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 công bố và quy định thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Nội vụ
- Số hiệu: 1734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực