Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết đinh số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 317/TTr-SNN ngày 28/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:

- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 2023

- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình năm 2023.

- Danh mục giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bản tỉnh Ninh Bình năm 2023.

(Chi tiết có các phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,5.
Bh_VP3_QĐ04

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023

TT

Tên sản phẩm

Địa phương

Ghi chú

I

Lĩnh vực trồng trọt

1

Đào phai Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp

 

2

Chè Trại Quang Sỏi

Thành phố Tam Điệp

 

3

Khoai sọ Yên Quang

Huyện Nho Quan

 

4

Na

Huyện Nho Quan, Gia Viễn;  Thành phố Tam Điệp;

 

5

Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn,…)

Thành phố Ninh Bình Gia Viễn

 

6

Hoa cao cấp (Lan, ly,…)

Thành phố Ninh Bình; Huyện Hoa Lư

 

7

Nấm ăn

Các huyện, thành phố

 

8

Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo,…)

Các huyện, thành phố

 

9

Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc,…)

Các huyện, thành phố

 

10

Trạch tả

Huyện Yên Khánh, Kim Sơn

 

11

Sen

Huyện Hoa Lư, Nho Quan; thành phố Tam Điệp

 

II.

Lĩnh vực Chăn nuôi

1

Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná)

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; Thành phố Tam Điệp

 

2

Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai)

Huyện Nho Quan

giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang

3

Hươu lấy nhung

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; Thành phố Tam Điệp

 

4

Vịt trời

Các huyện, thành phố

 

5

Vịt biển

Kim Sơn

 

6

Nai

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; Thành phố Tam Điệp

 

7

Cầy vòi mốc

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; Thành phố Tam Điệp

 

8

Cầy vòi hương

 

III

Lĩnh vực thủy sản

1

Cá trắm đen

Huyện Gia Viễn, Nho Quan, Hoa Lư

 

2

Cá chuối hoa

Các huyện, thành phố

 

3

Ốc nhồi

 

4

Cá rô tổng trường

Huyện Hoa Lư

 

5

Cá tràu tiến vua

 

6

Ếch

Các huyện, thành phố

 

9

Chạch chấu, chạch sụn

Huyện Yên Khánh, Yên Mô, Hoa Lư, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

10

Cua xanh

Huyện Kim Sơn

 

11

Trai nuôi lấy ngọc

Huyện Yên Khánh, Hoa Lư

 

12

Ba ba

Các huyện, thành phố

 

13

Cá vược

Huyện Kim Sơn

 

14

Rươi

Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô

 

7

Ngao giống, Hàu giống

Huyện Kim Sơn

 

8

Cá vược

 

15

Hàu cửa sông

 

16

Cá song (cá mú)

 

17

Vẹm xanh

 

18

Tôm càng xanh

 

19

Tôm sú

 

20

Cá nâu

 

IV

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Bùi kỳ lão (cây trám)

Nho Quan Nho Quan

 

2

Trà hoa vàng

 

3

Mật ong rừng

Nho Quan Gia Viễn, Thành phố Tam Điệp

 

4

Mật vẹt

Kim Sơn

 

 

DANH MỤC

MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Máy cấy lúa

2. Máy bay không người lái phun thuốc BVTV

3. Máy cuộn rơm

4. Máy gieo mạ khay (phục vụ cấy bằng máy)

5. Máy sấy

6. Máy xúc, lật, trộn

7. Máy ép (máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám)

8. Máy đóng bịch nấm

9. Máy thu hoạch củ, quả

10. Máy cắt, thu hoạch cỏ dùng trong sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.

11. Máy triết rót

12. Máy cắt, thu hoạch, sơ chế cây gai xanh, cây dược liệu, cây công nghiệp.

13. Máy lên luống, trồng, bón phân, thu hoạch khoai tây.

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Máy ép tách phân gia súc (để xử lý chất thải chăn nuôi)

2. Máy thái, băm cỏ đa năng

3. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi.

4. Máy trộn thức ăn chăn nuôi.

5. Máy ép đùn thức ăn chăn nuôi

6. Máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; Máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; Máy phát điện chạy bằng khí sinh học; Máy ấp, nở trứng gia cầm.

7. Máy sấy thức ăn, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động sản xuất con giống, chế biến thức ăn bổ sung; thiết bị sử dụng năng lượng điện công nghệ mới; tủ bảo quản, thiết bị làm lạnh, thiết bị hấp khử trùng;

2. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động nuôi trồng, thu hoạch, bảo quản, đánh bắt trên tàu cá: Máy phát điện, máy bơm nước, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ôxy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị chế biến thức ăn; máy cho ăn tự động; máy hút, chuyển cá; máy dò cá.

3. Máy, thiết bị xử lý môi trường nước và chất thải trong nuôi trồng thủy sản.

IV. DÂY CHUYỀN MÁY, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

1. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ trong sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản: Hệ thống/máy sấy nông sản; máy đóng túi đựng nông sản, sản phẩm qua chế biến; Hệ thống máy, thiết bị xay xát lúa gạo; Máy tách màu, máy đánh bóng trong xay xát, chế biến gạo. Máy triết rót, ghép mí tự động đóng hộp để phục vụ dây chuyền chế biến nông sản.

2. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ từ sản xuất con giống, thức ăn chăn nuôi, trang trại, bảo quản sản phẩm trong chăn nuôi; dây chuyền máy, thiết bị giết mổ tập trung, sơ chế sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật, gồm: máy, thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông.

3. Máy hạ thủy phần mật ong.

4. Kho, silo (bao gồm cả máy móc, thiết bị) tạm trữ, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.

 

DANH MỤC

GIỐNG LÚA MỚI, TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỚI TRONG SẢN XUẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023

I. DANH MỤC GIỐNG LÚA MỚI

TT

Tên giống lúa

Quyết định công nhận/ Quyết định lưu hành

Công ty sản xuất

1

Nếp hạt cau

Giống cổ truyền địa phương

Công ty TNHH Vật tư nông nghiệp Hồng Quang

2

Hương Bình

125/QĐ-TT-CLT ngày 19/6/2020

3

Nếp Hương

100/QĐ-TT-CLT ngày 27/5/2020

4

VAAS16 (J03)

870/QĐ-BNN-TT ngày 12/3/2018

5

TBR 89

108/QĐ-TT-CLT ngày 29/5/2020

Công ty cổ phần tập đoàn ThaibinhSeed

6

BC15 (có gen kháng đạo ôn)

354/QĐ-TT-CLT ngày 22/11/2022

7

TBR225 (có gen kháng bạc lá)

202/QĐ-TT-CLT ngày 09/6/2015

8

VNR20

178/QĐ-TT-CLT ngày 03/9/2020

Công ty cổ phần tập đoàn giống cây trồng Việt Nam

9

Đài Thơm 8

1608/QĐ-TT-CLT ngày 10/5/2019

10

HANA 167

190/QĐ-TT-CLT ngày 08/9/2018

Công ty Cổ phần đầu tư Thương mại và Phát triển nông nghiệp ADI

11

HANA số 7

164/QĐ-TT-CLT ngày 18/8/2020

12

ND502

69/QĐ-TT-CLT ngày 10/4/2020

Công ty TNHH Nam Dương

13

LP5

4942/QĐ-BNN-TT ngày 24/12/2019

Công ty Cổ phần Giống cây trồng Nam Định

II. DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỚI TRONG SẢN XUẤT LÚA

1. Về phân bón

TT

Tên phân bón

Quyết định công nhận/ Quyết định lưu hành

Công ty sản xuất

1

Quế Lâm 01

707/QĐ-BVTV-PB ngày 27/6/2018

Công ty cổ phần Tập đoàn Quế Lâm

2

Quế Lâm SH01

2933/QĐ-BVTV-PB ngày 9/3/2020

3

Quế Lâm SH05

2933/QĐ-BVTV-PB ngày 9/3/2020

4

Quế Lâm KH 06

2933/QĐ-BVTV-PB ngày 9/3/2020

5

Quế Lâm KH 08

2933/QĐ-BVTV-PB ngày 9/3/2020

6

Quế Lâm KH 12

2933/QĐ-BVTV-PB ngày 9/3/2020

7

Phân lân nung chảy Ninh Bình

3059/QĐ-BVTV-PB ngày 7/12/2017

Công ty cổ phần phân lân Ninh Bình

8

BEST GAP

3234/QĐ-BVTV-PB ngày 09/9/2020

Công ty cổ phần GAP Việt Nam

9

ORG GAP

10

ONE GAP

11

Phượng Hoàng HC02

2125/QĐ-BVTV-PB ngày 23/5/2019

Công ty cổ phần Bình Điền - Quảng Trị

12

VSQT 05

2345/QĐ-BVTV-PB ngày 09/8/2019

13

Sông Gianh HCK-555

0415/QĐ-BVTV-PB ngày 17/4/2018

Tổng công ty Sông Gianh

14

Sông Gianh HCK-646

15

Sông Gianh HCK-656

16

Thống nhất Mitraco-HT03

105/QĐ-BVTV-PB ngày 14/4/2021

Công ty cổ phần sản xuất phân bón Thống Nhất

2. Thuốc bảo vệ thực vật

TT

Tên thuốc BVTV

Thông tư ban hành

Công ty sản xuất

1

V.K 16 WP

Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2021 về Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam

Công ty CP BVTV I TW

2

Prevathon 5SC

Công ty TNHH FMC Việt Nam

3

Vimatrine 0.6SL

Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam

4

Sakumec 0.5EC

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ

5

Sokupi 0.5SL

Công ty TNHH Trường Thịnh

6

Lilacter 0.3SL

Công ty TNHH VTNN Phương Đông

3. Chế phẩm sinh học, vi sinh

TT

Tên chế phẩm

Công ty sản xuất

1

Chế phẩm sinh học (Chế phẩm vi sinh SUMITRI)

Công ty TNHH Phát triển nông nghiệp Phương Nam

2

Chế phẩm sinh học (Phân hủy gốc rạ)

Công ty TNHH Nông nghiệp Công Nghệ Cao

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 25/QĐ-UBND về danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2023

  • Số hiệu: 25/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Trần Song Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản