- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt “Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025”
- 4Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-UBNĐ | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 05 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định 2898/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quy định Bộ tiêu chỉ, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 642/TT-SKHCN ngày 14 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ (không bao gồm các sản phẩm của các ngành công nghiệp, dịch vụ quy mô lớn) giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC NHÓM ĐẶC SẢN ĐỊA PHƯƠNG, LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN, SẢN PHẨM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên sản phẩm | Vùng sản xuất chủ yếu |
I | Nhóm sản phẩm ẩm thực (Huế- Kinh đô ẩm thực) |
|
1 | Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh bèo-nậm-lọc, các loại chè | Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền |
2 | Mè xửng | Thành phố Huế |
3 | Nem, chả, tré | Thành phố Huế và huyện Quảng Điền |
II | Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá |
|
4 | Cá vùng đầm phá Tam Giang - cầu Hai | Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền |
5 | Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú) | Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang |
III | Nhóm các sản phẩm chế biến |
|
6 | Tôm chua | Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc |
7 | Nước mắm, ruốc, mắm các loại | Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc |
8 | Nước ớt, ớt bột, tương ớt | Huyện Phú Vang, Quảng Điền |
IV | Nhóm sản phẩm nông sản, chăn nuôi |
|
9 | Bưởi Thanh trà (Thanh Trà Huế) | Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền. |
10 | Lúa, gạo chất lượng cao | Thị xã Hương Thủy, Hương Trà; các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc |
11 | Rau má tươi, trà rau má và các sản phẩm chế biến từ rau má | Huyện Quảng Điền |
12 | Sen Huế và các sản phẩm từ sen | Thành phố Huế, các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang |
13 | Bò, thịt bò | Các huyện A Lưới, Phong Điền |
14 | Cam | Các huyện Nam Đông, Phong Điền |
15 | Nấm rơm và các loại nấm trồng khác | Các huyện Phú Vang, Quảng Điền |
16 | Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến từ lạc | Các huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà |
17 | Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả | Huyện Phú Lộc |
V | Nhóm sản phẩm lâm nghiệp |
|
18 | Mũ cốm cao su | Huyện Nam Đông |
19 | Gỗ rừng trồng | Các huyện Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền |
VI | Nhóm sản phẩm dược liệu |
|
20 | Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà, gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu | Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền |
VII | Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ, làng nghề |
|
21 | Áo dài Huế | Thành phố Huế và các địa phương |
22 | Vải Dèng | Huyện A Lưới |
23 | Mây tre đan | Huyện Quảng Điền |
24 | Mộc mỹ nghệ | Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền |
25 | Đúc đồng | Thành phố Huế |
26 | Hương Trầm | Thị xã Hương Thủy, thành phố Huế |
VIII | Nhóm du lịch, dịch vụ, cây cảnh |
|
27 | Du lịch đầm phá | Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền |
28 | Mai vàng Huế (Hoàng mai Huế) | Các huyện, thị xã và thành phố Huế |
CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC NHÓM ĐẶC SẢN ĐỊA PHƯƠNG, LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN, SẢN PHẨM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT | Tên sản phẩm | Giải pháp hỗ trợ | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
1 | Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh bèo-nậm-lọc, các loại chè | - Xây dựng không gian ẩm thực Huế và số hóa dữ liệu ẩm thực Huế | 2022-2025 | Sở Du lịch | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ phát triển thương hiệu Huế - Kinh đô ẩm thực | 2022-2025 | Sở Du lịch | Sở Khoa học và Công nghệ, các sở, ngành liên quan | ||
- Xây dựng và quản lý thương hiệu các loại hình ẩm thực đặc trưng Huế (ẩm thực cung đình, ẩm thực dân gian, ẩm thực chay, ẩm thực đường phố, ẩm thực vùng đầm phá,...). | 2022-2025 | Sở Du lịch | Sở Khoa học và Công nghệ, các sở ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Xây dựng Đề án phát triển vùng nguyên liệu phục vụ chế biến ẩm thực Huế | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, địa phương liên quan | ||
- Phát triển thương mại nhãn hiệu chứng nhận Bún bò Huế | 2022-2025 | Hiệp hội Du lịch tỉnh | Sở Du lịch, Sở Khoa học và Công nghệ, các doanh nghiệp | ||
- Xây dựng bộ nhận diện ẩm thực Huế phù hợp với các hình thức quảng bá | 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ/Sở Du lịch | Các sở, ngành, địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ các loại hình ẩm thực Huế tham gia hội chợ ẩm thực trong nước và quốc tế | 2022- 2025 | Sở Du lịch | Sở Công Thương, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Định hướng và kết nối với các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn tỉnh xây dựng các chương trình du lịch thưởng thức các món ăn Huế, các tour khám phá ẩm thực Huế; tour trải nghiệm nghệ thuật chế biến ẩm thực Huế | 2022- 2025 | Sở Du lịch | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
2 | Mè xửng | - Hỗ trợ đầu tư công nghệ, thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ/Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (HACCP, ISO, GMP) trong sản xuất | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu ra nước ngoài | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Công Thương, Hội Mè xửng Huế | ||
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, kiểu dáng, bao bì sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
3 | Nem, chả, tré | - Hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ thiết bị sản xuất, chế biến | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (HACCP, ISO, GMP,...) trong sản xuất | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, nhận diện thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, kiểu dáng, bao bì sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương/ Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
4 | Cá vùng đầm phá Tam Giang- Cầu Hai | - Hỗ trợ dự án Xây dựng và quản lý nhãn hiệu chứng nhận “Hải sản vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai” | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Kêu gọi đầu tư phát triển các trung tâm nhân giống hải sản (đang thực hiện nghiên cứu quy trình nhân giống cá nâu, cá ong bầu) | 2022-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Nông nghiệp và PTNT, các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp | ||
- Rà soát, quy hoạch phát triển vùng nuôi trồng thủy hải sản trên đầm phá Tam Giang-Cầu Hai | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tài nguyên và Môi trường, địa phương liên quan | ||
- Xây dựng Đề án hỗ trợ phát triển nghề nuôi cá lồng ở các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ thực hiện các dự án KHCN liên quan đến nhân giống, phòng trị bệnh, chuyển giao công nghệ phát triển nuôi trồng thủy sản vùng đầm phá | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
Hỗ trợ nuôi theo hướng VietGap, hữu cơ,... | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ nghiên cứu bảo tồn nguồn gen | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
5 | Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú) | - Hỗ trợ nuôi theo hướng VietGap, hữu cơ,... | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT/Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan; các doanh nghiệp, cơ sở nuôi |
- Hỗ trợ nhân rộng mô hình nuôi tôm chân trắng, tôm sú theo quy trình công nghệ cao cho nông hộ, hợp tác xã và doanh nghiệp,... | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở nuôi | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, đăng ký nhãn hiệu,... | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở nuôi | ||
6 | Tôm chua | - Khuyến khích, hỗ trợ các cơ sở đổi mới, cải tiến công nghệ, mở rộng quy mô sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương/Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ cải tiến mẫu mã bao bì sản phẩm để nâng cao khả năng thương mại hóa sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO,...) vào quy trình sản xuất và chế biến. | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT; các sở, ngành, địa phương liên quan;các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
7 | Nước mắm, ruốc, mắm các loại | - Hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ thiết bị sản xuất, chế biến | 2022-2025 | Sở Công Thương/ Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO,…) vào quy trình sản xuất và chế biến | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT; các sở, ngành, địa phương liên quan; các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Xây dựng hạ tầng cụm TTCN làng nghề, trong đó có khu phục vụ chế biến thủy hải sản ở các huyện (theo đề án phát triển công nghiệp nông thôn) | 2022-2025 | Sở Công Thương | UBND các huyện Phú Vang, Phủ Lộc, Quảng Điền | ||
- Hỗ trợ quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể đã được bảo hộ, nhận diện thương hiệu | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan; các tổ chức, làng nghề | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, địa phương, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
8 | Nước ớt, ớt bột, tương ớt | - Hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ thiết bị sản xuất, chế biến | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ/Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (HACCP, ISO, GMP,...) trong sản xuất | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, nhận diện thương hiệu | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, kiểu dáng, bao bì sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
9 | Bưởi Thanh trà (Thanh trà Huế) | - Lập đề án phát triển vùng bưởi thanh trà toàn tỉnh. | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, các địa phương liên quan |
- Hỗ trợ thực hiện dự án xây dựng, quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý Huế cho sản phẩm bưởi thanh trà (đang thực hiện dự án KHCN) | 2021-2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan | ||
- Phát triển vùng nguyên liệu đạt chuẩn VietGap gắn với thương hiệu Chỉ dẫn địa lý Thanh trà Huế | 2022-2025 | UBND các địa phương liên quan | Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan | ||
- Hỗ trợ nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật trong khâu chọn giống nhằm tăng nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ tổ chức các phiên chợ thanh trà Huế / Lễ hội thanh trà Huế/ Hội thi trái ngon thanh trà Huế | 2022-2025 | Sở Công Thương | Sở Nông nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch,... | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
10 | Lúa, gạo chất lượng cao | - Lập đề án phát triển vùng sản xuất lúa chất lượng cao tập trung ở các huyện, thị xã trọng điểm lúa (huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Thủy, Hương Trà). | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, các địa phương liên quan |
- Xây dựng và triển khai các mô hình sản xuất lúa hữu cơ/ hoặc mô hình sản xuất lúa đạt chuẩn VietGap tại địa bàn phù hợp | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, các địa phương, doanh nghiệp, hợp tác xã | ||
- Kêu gọi đầu tư nhà máy xay xát gạo đạt tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu | 2022-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành và địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ xây dựng, phát triển và nhận diện thương hiệu | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
11 | Rau má tươi, trà rau má và các sản phẩm chế biến từ rau má | - Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa dạng hóa sản phẩm từ rau má | 2022-2025 | Sở Công Thương/ Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ sản xuất trà rau má dạng bột và trà rau má đóng chai | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Hợp tác xã Nông nghiệp Quảng Thọ 11, Sở Công Thương | ||
- Hỗ trợ nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại huyện Quảng Điền (Dự án KHCN đang thực hiện) | 2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | Viện Công nghệ Sinh học, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện Quảng Điền, các tổ chức liên quan | ||
- Hỗ trợ áp dụng quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap hoặc hữu cơ | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Nông nghiệp&PTNT | UBND huyện Quảng Điền, các doanh nghiệp, các tổ chức liên quan | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
12 | Sen Huế và các sản phẩm chế biến từ sen | - Hỗ trợ thực hiện dự án “Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen gốc của Sen Huế” (Dự án KHCN đang thực hiện) | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Đại học Huế, các địa phương liên quan |
- Hỗ trợ nghiên cứu xác định nguyên nhân gây chết cây sen lấy hạt tại tỉnh Thừa Thiên Huế và biện pháp phòng trừ (Dự án KHCN đang thực hiện) | 2021-2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, tổ chức, cá nhân liên quan | ||
- Xây dựng đề án phát triển vùng nguyên liệu Sen Huế | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ thực hiện đề tài “Nghiên cứu quy trình tăng thâm canh cho Sen Huế” | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các doanh nghiệp | ||
- Hỗ trợ thực hiện dự án “Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Sen Huế” (Hội Nông dân tỉnh đang thực hiện) | 2021-2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Hội Nông dân tỉnh, các địa phương liên quan,các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Kêu gọi đầu tư trung tâm cung ứng giống Sen Huế | 2022-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các doanh nghiệp; các trung tâm, doanh nghiệp | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, chứng nhận VietGap, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
13 | Bò, thịt bò | - Nâng cấp, xây dựng mới các cơ sở giết mổ tập trung | 2022-2025 | UBND huyện Phong Điền, huyện A Lưới | Các sở, ngành, các địa phương liên quan |
- Đề xuất áp dụng một số chính sách hỗ trợ phát triển đàn bò theo mô hình nông hộ | 2022-2025 | UBND các huyện Phong Điền, A Lưới | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
- Đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến có quy mô phù hợp | 2022-2025 | UBND huyện Phong Điền, A Lưới | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
- Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm thịt bò vàng A Lưới | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | UBND huyện A Lưới, các doanh nghiệp | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn,... | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
14 | Cam | - Xây dựng và triển khai các mô hình trồng cam đạt chuẩn VietGap hoặc hữu cơ | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, các địa phương liên quan |
- Hỗ trợ phát triển và nhận diện thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, dịa phương, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp | ||
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa dạng hóa sản phẩm | 2021-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành, các địa phương liên quan | ||
15 | Nấm rơm và các loại nấm trồng | - Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa dạng hóa sản phẩm | 2021-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
- Hỗ trợ phát triển và nhận diện thương hiệu nấm, đăng ký nhãn hiệu | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
16 | Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến từ lạc | - Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa dạng hóa sản phẩm | 2021-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
- Hỗ trợ phát triển và nhận diện thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ áp dụng mở rộng quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap hoặc hữu cơ | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Lập đề án phát triển vùng nguyên liệu lạc tại các huyện huyện Quảng Điền, Phong Điền và thị xã Hương Trà | 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND các huyện Quảng Điền, Phong Điền, thị xã Hương Trà | ||
17 | Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả | - Xây dựng và triển khai các mô hình trồng vả đạt chuẩn VietGap hoặc hữu cơ | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
- Hỗ trợ giới thiệu, quảng bá sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ phát triển và nhân diện thương hiệu vả, đăng ký nhãn hiệu | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (HACCP, ISO,…) trong sản xuất | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa dạng hóa sản phẩm | 2022-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
18 | Mũ cốm cao su | - Hỗ trợ tham gia sâu vào chuỗi giá trị gia tăng trong nước và quốc tế | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
19 | Gỗ rừng trồng | - Hỗ trợ cấp chứng chỉ rừng FSC | 2022-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
20 | Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà, gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu | - Hỗ trợ ứng dụng tiến bộ KHCN cải tiến, đổi mới hệ thống chưng cất nhằm nâng cao hiệu quả trong chiết xuất tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà và các loại tinh dầu khác | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, các địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Thực hiện dự án Phát triển chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm tinh dầu tràm của tỉnh Thừa Thiên Huế gắn với liên kết sản xuất bền vững và tiêu thụ sản phẩm được bảo hộ theo chuỗi giá trị (dự án đề nghị hỗ trợ của Trung ương) | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ mã số mã vạch, truy suất nguồn gốc, công bố tiêu chuẩn, công bố hợp quy | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Lập đề án phát triển vùng nguyên liệu cây tràm tại các huyện phục vụ sản xuất | 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền | ||
- Đầu tư cải thiện khả năng thương mại hóa các sản phẩm dầu tràm | 2021-2025 | Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | Sở Công Thương, các sở, ngành liên quan | ||
21 | Áo dài Huế | - Kêu gọi đầu tư điểm trình diễn áo dài Huế gắn với trải nghiệm nghề may áo dài Huế/ Trung tâm dịch vụ sản xuất, kinh doanh Áo dài Huế đạt chuẩn, có tính chuyên nghiệp cao | 2022-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư/ UBND TP Huế | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư tiềm năng |
- Thành lập Hội nghề sản xuất kinh doanh áo dài Huế | 2021-2025 | UBND TP Huế | Sở Nội vụ; các doanh nghiệp, cơ sở may đo áo dài Huế trên địa bản tỉnh | ||
- Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Áo dài Huế” cho sản phẩm áo dài tỉnh Thừa Thiên Huế (dự án KHCN đang thực hiện) | 2021-2022 | Phòng Kinh tế thành phố Huế | Sở Khoa học và Công nghệ, doanh nghiệp, cơ sở may đo áo dài Huế | ||
22 | Vải Dèng | - Hỗ trợ phát triển nhãn hiệu tập thể vải Dèng A Lưới | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | UBND huyện A Lưới, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ quảng bá phát triển thương hiệu, nâng cao khả năng thương mại hóa sản phẩm vải Dèng A Lưới | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Công thương, UBND huyện A Lưới, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ phát triển sản phẩm vải Dèng làm quà tặng lưu niệm phục vụ du lịch | 2021-2025 | UBND huyện A Lưới | Sở Công Thương, Sở Du lịch, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
23 | Mây tre, mộc mỹ nghệ | Hỗ trợ phát triển sản phẩm quà tặng lưu niệm phục vụ du lịch | 2021-2025 | Sở Công Thương | Sở Du lịch, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
Hỗ trợ xây dựng, quảng bá nhãn hiệu tập thể của một số làng nghề liên quan | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các địa phương liên quan, các Sở Du lịch, Công Thương | ||
Hỗ trợ quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Mây tre Bao La (đang thực hiện dự án KHCN) | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ, | Sở Du lịch, Sở Công Thương, HTX mây tre Bao La | ||
24 | Đúc đồng, Hương trầm | - Lập đề án nghiên cứu giải pháp đầu tư khôi phục và phát huy hoạt động của Trung tâm trưng bày giới thiệu sản phẩm làng nghề đúc đồng, hương trầm truyền thống Huế | 2021-2025 | UBND Thành phố Huế | Sở Công Thương, Sở Du lịch, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất |
- Hỗ trợ phát triển và nhân diện thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch,... | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa dạng hóa sản phẩm | 2021-2025 | Sở Công Thương | Các sở, ngành, địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ phát triển sản phẩm quà tặng lưu niệm phục vụ du lịch từ sản phẩm đúc đồng, hương trầm | 2021-2025 | Sở Công Thương | Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | ||
25 | Mai vàng Huế | - Đề án “Xây dựng Thừa Thiên Huế trở thành xứ sở Mai vàng của Việt Nam” (đã phê duyệt) | 2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành, địa phương liên quan |
- Xây dựng cuốn sách “Huế- Xứ sở Mai vàng của Việt Nam” | 2022 - 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, địa phương liên quan | ||
- Hỗ trợ thực hiện dự án xây dựng, quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm Mai vàng của tỉnh Thừa Thiên Huế (dự án KHCN đang thực hiện) | 2021-2022 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, địa phương liên quan | ||
- Tổ chức Lễ hội Mai vàng Huế | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các sở, ngành và địa phương liên quan | ||
- Nghiên cứu bảo tồn và phát triển giống Mai vàng Huế (đang thực hiện đề tài KHCN) | 2021-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan | ||
- Quy hoạch xây dựng các rừng mai, vườn mai trọng điểm nhằm tạo điểm nhấn cho xứ sở Mai vàng của Việt Nam | 2022-2025 | Sở Xây dựng | Sở Nông nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương liên quan | ||
- Xây dựng quy hoạch phù hợp các vườn mai, rừng mai trong đề án hưởng ứng trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh | 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ngành và các địa phương liên quan | ||
- Tổ chức các cuộc thi, triển lãm nghệ thuật bonsai Mai vàng Huế | 2022-2025 | Hội Mai vàng Huế | Sở Nông nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương liên quan | ||
- Thành lập Hội Mai vàng Huế | 2022 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương, đơn vị liên quan | ||
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, truy xuất nguồn gốc, mã số, mã vạch,... | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ngành và các địa phương, đơn vị liên quan | ||
26 | Du lịch đầm phá | - Hỗ trợ quảng bá phát triển thương hiệu du lịch | 2021-2025 | Sở Du lịch | UBND huyện, thị xã, thành phố Huế, các doanh nghiệp,... |
- Hỗ trợ xây dựng, kết nối với các chương trình du lịch | 2021-2025 | Sở Du lịch | UBND huyện, thị xã, thành phố Huế các doanh nghiệp | ||
- Hỗ trợ tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Du lịch đầm phá” cho các sản phẩm, dịch vụ; hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu,... | 2022-2025 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Du lịch, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, các doanh nghiệp |
Các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 được lồng ghép thực hiện trong các chương trình, kế hoạch, nghị quyết, đề án,...của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh ban hành.
Ngoài các giải pháp cụ thể nêu trên, trong quá trình thực hiện chức năng và nhiệm vụ được giao, các sở, ban, ngành, các địa phương cần ưu tiên lồng ghép nguồn lực để thực hiện các nhiệm vụ trong các giải pháp hỗ trợ các sản phẩm chủ lực được quy định tại Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quy định Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; tập trung hỗ trợ tối đa cho các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, các cơ sở sản xuất, hộ kinh doanh, cá nhân để các sản phẩm chủ lực địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện) phát triển./.
- 1Kế hoạch 267/KH-UBND năm 2021 thực hiện đề án phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội năm 2022
- 2Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 4288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt “Đề án phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030”
- 4Quyết định 1117/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Danh mục sản phẩm công nghiệp chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2025
- 5Quyết định 25/QĐ-UBND về danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 6Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Bình Thuận
- 8Nghị quyết 226/NQ-HĐND năm 2023 quy định về chế độ chi đối với dự án: Phát triển nghề làm gốm tại xã Phù Lãng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá, xét chọn sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội
- 10Kế hoạch 302/KH-UBND năm 2023 thực hiện đề án phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội năm 2024
- 11Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2023 danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt “Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025”
- 4Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Kế hoạch 267/KH-UBND năm 2021 thực hiện đề án phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội năm 2022
- 6Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 4288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt “Đề án phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030”
- 8Quyết định 1117/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Danh mục sản phẩm công nghiệp chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2025
- 9Quyết định 25/QĐ-UBND về danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 10Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Bình Thuận
- 12Nghị quyết 226/NQ-HĐND năm 2023 quy định về chế độ chi đối với dự án: Phát triển nghề làm gốm tại xã Phù Lãng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá, xét chọn sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội
- 14Kế hoạch 302/KH-UBND năm 2023 thực hiện đề án phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội năm 2024
- 15Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2023 danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Lai Châu
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực