Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (chi tiết theo phương án và phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2487/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ XUẤT CẮT GIẢM LIÊN QUAN ĐẾN THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
1. Nội dung đơn giản hóa:
Bỏ thành phần hồ sơ: “Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)”.
Lý do: Cơ quan quản lý đào tạo lái xe đã theo dõi giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô trên phần mềm quản lý, Cơ sở đào tạo chỉ cần lập danh sách. Tạo thuận tiện cho cơ sở đào tạo lái xe, giảm chi phí khi thực hiện thủ tục hành chính.
2. Kiến nghị thực thi
Điều chỉnh bỏ nội dung: “Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)” theo quy định tại Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.090 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 2.813 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm là 8,9%.
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Tên thủ tục hành chính: Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
1. Nội dung đơn giản hóa: Bỏ nội dung hồ sơ: “Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân” tại thành phần hồ sơ: “Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại các điểm a, b và c khoản này còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận” của thủ tục hành chính.
- Lý do: Hiện nay công dân đã được cấp thẻ căn cước công dân. Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh có thể khai thác thông tin của công dân trên hệ thống dữ liệu Quốc gia về dân cư.
2. Kiến nghị thực thi:
Bỏ cụm từ “Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân” tại điểm d Khoản 2 Điều 109 Luật Thú y số 79/2015/QH13 năm 2015.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 46.400.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 38.000.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 8.400.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm là 18,1%.
III. LĨNH VỰC Y TẾ: 03 thủ tục hành chính
- Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1. Nội dung đơn giản hóa:
Bỏ thành phần hồ sơ: “Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” được quy định tại Phụ lục IV, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh (kèm theo Mẫu Danh mục của Nghị định)
Lý do: Nội dung “Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” đã có trong danh mục “Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” trong mẫu 02, Phụ lục XI, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 ...(kèm theo Mẫu 2 của Nghị định).
2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, cụ thể: Bỏ Danh mục “Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” được quy định tại Phụ lục IV, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
3.1. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.810.904 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 6.590.062 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm là 3,3%.
3.2. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 10.216.356 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 9.885.093 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm là 3,3%.
3.3. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 160.056.244 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 154.866.457 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm là 3,3%.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ XUẤT CẮT, GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
- Nội dung cắt giảm thời gian thực hiện, chi phí tuân thủ và tỷ lệ cắt giảm được thể hiện chi tiết theo phụ lục đính kèm, bao gồm:
1. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư: 23 TTHC
2. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 10 TTHC
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC
4. Lĩnh vực Xây dựng: 11 TTHC
5. Lĩnh vực Công Thương: 07 TTHC
6. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 TTHC
7. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 TTHC
8. Lĩnh vực Tư pháp: 01 TTHC
- Kiến nghị thực thi:
Giao các Sở có TTHC cắt, giảm thời gian thực hiện: chủ động xây dựng quy trình nội bộ, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công) cập nhật, điều chỉnh trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) phục vụ việc tiếp nhận hồ sơ và giải quyết TTHC có liên quan.
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện TTHC | Chi phí tuân thủ TTHC | Tỷ lệ cắt giảm chi phí | ||
Trước khi đơn giản hóa | Sau khi đơn giản hóa | Trước khi đơn giản hóa | Sau khi đơn giản hóa | ||||
I | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
1 | 1.009491.000.00.00.H36 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 45 | 40 | 16.692.000 | 15.442.000 | 7,5 |
2 | 1.009492.000.00.00.H36 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 75 | 65 | 24.232.000 | 21.732.000 | 10,3 |
3 | 1.009493.000.00.00.H36 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 45 | 40 | 16.411.250 | 15.161.250 | 7,6 |
4 | 1.009494.000.00.00.H36 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 75 | 65 | 24.403.750 | 21.903.750 | 10,2 |
5 | 2.002053.000.00.00.H36 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 | 26 | 12.538.750 | 11.538.750 | 8,0 |
6 | 2.002333.000.00.00.H36 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | 18 | 10.227.750 | 9.727.750 | 4,9 |
7 | 2.002334.000.00.00.H36 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | 18 | 10.271.000 | 9.771.000 | 4,9 |
8 | 2.002335.000.00.00.H36 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | 18 | 10.227.750 | 9.727.750 | 4,9 |
9 | 2.002058.000.00.00.H36 | Xác nhận chuyên gia | 15 | 13 | 8.355.250 | 7.855.250 | 6,0 |
10 | 1.009642.000.00.00.H36 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 12.707.250 | 12.207.250 | 3,9 |
11 | 1.009644.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 12.972.750 | 12.472.750 | 3,9 |
12 | 1.009645.000.00.00.H36 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 13.247.500 | 12.747.500 | 3,8 |
13 | 1.009646.000.00.00.H36 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 32 | 30 | 12.922.000 | 12.422.000 | 3,9 |
14 | 1.009649.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 13.023.500 | 12.523.500 | 3,8 |
15 | 1.009650.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 12.746.500 | 12.246.500 | 3,9 |
16 | 1.009652.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 13.374.500 | 12.874.500 | 3,7 |
17 | 1.009653.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 12.894.250 | 12.394.250 | 3,9 |
18 | 1.009654.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 | 30 | 12.894.250 | 12.394.250 | 3,9 |
19 | 1.009655.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 32 | 30 | 13.111.250 | 12.611.250 | 3,8 |
20 | 1.009664.000.00.00.H36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 | 12 | 8.751.000 | 8.001.000 | 8,6 |
21 | 1.009729.000.00.00.H36 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 | 12 | 9.146.750 | 8.396.750 | 8,2 |
22 | 1.009731.000.00.00.H36 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 12 | 8.548.250 | 7.798.250 | 8,8 |
23 | 1.009736.000.00.00.H36 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | 12 | 9.479.250 | 8.729.250 | 7,9 |
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | 1.001134.000.00.00.H36 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 30 | 23 | 7.242.240 | 5.552.384 | 23,3 |
2 | 1.000778.000.00.00.H36 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 120 | 75 | 347.627.520 | 304.174.080 | 12,5 |
3 | 2.001787.000.00.00.H36 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | 180 | 75 | 260.720.640 | 108.633.600 | 58,3 |
4 | 1.004446.000.00.00.H36 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
- |
| Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 90 | 55 | 108.633.600 | 66.387.200 | 38,9 |
- |
| Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 40 | 30 | 9.656.320 | 7.242.240 | 25,0 |
- |
| Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 | 50 | 17.381.376 | 12.070.400 | 30,6 |
5 | 2.001783.000.00.00.H36 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 45 | 40 | 10.863.360 | 9.656.320 | 11,1 |
6 | 1.004345.000.00.00.H36 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 45 | 40 | 10.863.360 | 9.656.320 | 11,1 |
7 | 1.004135.000.00.00.H36 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 45 | 35 | 21.726.720 | 16.898.560 | 22,2 |
8 | 1.004132.000.00.00.H36 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 | 40 | 96.321.792 | 67.594.240 | 29,8 |
9 | 1.010733.000.00.00.H36 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | 50 | 35 | 362.112.000 | 253.478.400 | 30,0 |
10 | 1.010727.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 30 | 25 | 289.689.600 | 241.408.000 | 16,7 |
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
1 | 3.000152.000.00.00.H36 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 45 | 22 | 13.753.000 | 8.068.000 | 41,3 |
2 | 2.001791.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 | 11 | 65.950.000 | 48.369.000 | 26,7 |
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
1 | 1.009976.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 | 19 | 8.665.176 | 8.464.720 | 2,3 |
2 | 1.009975.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 | 10 ngày làm việc | 136.835.640 | 110.439.240 | 19,3 |
3 | 1.009974.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 | 19 | 749.683.200 | 734.046.720 | 2,1 |
4 | 1.009972.000.00.00.H36 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm B) | 25 | 20 | 2.859.513.600 | 2.742.240.000 | 4,1 |
5 | 1.009972.000.00.00.H36 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm C) | 15 | 10 | 1.312.483.200 | 1.253.846.400 | 4,5 |
6 | 1.009973.000.00.00.H36 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | 20 | - Công trình cấp II, III: 20 - Công trình còn lại: 15 | 1.341.843.840 | 1.107.296.640 | 17,5 |
7 | 1.003011.000.00.00.H36 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 | 23 | 157.639.104 | 152.948.160 | 3,0 |
8 | 1.002701.000.00.00.H36 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 | 19 | 95.659.200 | 93.313.728 | 2,5 |
9 | 1.009981.000.00.00.H36 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 20 | 16 | 12.608.608 | 11.044.960 | 12,4 |
10 | 1.008432.000.00.00.H36 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 | 12 | 156.143.200 | 126.824.800 | 18,8 |
11 | 1.008455.000.00.00.H36 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 | 12 | 156.143.200 | 126.824.800 | 18,8 |
V | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
1 | 2.000648.000.00.00.H36 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 | 15 | 399.525.000 | 324.525.000 | 18,8 |
2 | 2.000645.000.00.00.H36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 | 15 | 313.125.000 | 238.125.000 | 24,0 |
3 | 2.000673.000.00.00.H36 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 | 15 | 36.055.000 | 21.052.000 | 41,6 |
4 | 2.000669.000.00.00.H36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 | 15 | 15.500.000 | 8.000.000 | 48,4 |
5 | 2.000591.000.00.00.H36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 | 15 | 263.737.500 | 231.273.500 | 12,3 |
6 | 2.000131.000.00.00.H36 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 7 | 5 | 22.500.000 | 16.500.000 | 26,7 |
7 | 2.000001.000.00.00.H36 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 7 | 5 | 5.531.250 | 4.031.250 | 27,1 |
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
1 | 1.001455.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 15 | 141.250.000 | 106.250.000 | 24,8 |
2 | 1.004503.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 15 | 141.250.000 | 106.250.000 | 24,8 |
3 | 1.004551.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 15 | 141.250.000 | 106.250.000 | 24,8 |
4 | 1.004594.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 28 | 25 | 670.650.000 | 599.250.000 | 10,6 |
5 | 2.001628.000.00.00.H36 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 | 8 | 71.250.000 | 57.250.000 | 19,6 |
6 | 1.004528.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 30 | 25 | 211.250.000 | 176.250.000 | 16,6 |
7 | 1.004639.000.00.00.H36 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 7 | 71.250.000 | 50.250.000 | 29,5 |
VII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
1 | 1.010826.000.00.00.H36 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 | 22 | 123.275.000 | 113.275.000 | 8,1 |
VIII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
1 | 1.001071.000.00.00.H36 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 7 | 5 | 37.676.800 | 27.312.000 | 27,5 |
- 1Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2518/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa 54 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022
- 4Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Kế hoạch 11/KH-UBND về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2617/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2518/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa 54 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022
- 9Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2022-2025
- 10Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Kế hoạch 11/KH-UBND về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 2617/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2487/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra