- 1Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2456/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 29/TTr-SCT ngày 08 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này Công bố các thủ tục hành chính mới thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương đã được quy định tại các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
2. Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
3. Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
4. Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
5. Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
6. Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
7. Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
8. Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2456/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Hoạt động điện lực |
1. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
3. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
II. | Lĩnh vực Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
1. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
2. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực (trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng) |
III. | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
IV. | Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
1. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
V. | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
1. | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
VI. | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
1. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
3. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
4. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
6. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
7. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
9. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
10. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
11. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
12. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
13. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
14. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
16. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
17. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
18. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
22. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
24. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
25. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
26. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
27. | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (khí dầu mỏ hóa lỏng) |
28. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
29. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
30. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
31. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
32. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
33. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
34. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
35. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
36. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
37. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
38. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
39. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
40. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
41. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
42. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
43. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (khí thiên nhiên hóa lỏng) |
44. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
45. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
46. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
47. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
48. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
49. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
50. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
51. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (khí thiên nhiên hóa nén) |
52. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
53. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
54. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
55. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
56. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
57. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
58. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
VII. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
1. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
2. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
3. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
5. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
6. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
VIII. | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
1. | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh |
2. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh |
3. | Thông báo thực hiện khuyến mại |
4. | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5. | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
IX. | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
1. | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2. | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
3. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
X. | Lĩnh vực Giám định thương mại |
1. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XI. | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
1. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2. | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4. | Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
XII. | Lĩnh vực Hóa chất |
1. | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3. | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4. | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7. | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10. | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
11. | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
XIII. | An toàn hóa chất |
1. | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2. | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
3. | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
IVX. | Thương mại quốc tế |
1. | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Tổng số: 110 thủ tục hành chính. |
- 1Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
- 7Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tuyến qua mạng Internet mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
- 7Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tuyến qua mạng Internet mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
- Số hiệu: 2456/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2016
- Ngày hết hiệu lực: 19/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực