Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2433/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6410/QĐ-BCT ngày 21/7/2014 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ảnh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 45/TTr-SCT ngày 06 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
1 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1. Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6;
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, Sở Công Thương lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian, địa điểm tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức/cá nhân;
- Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra, đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi, Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức/cá nhân đạt yêu cầu (đã trả lời đúng từ 80% câu hỏi ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung câu hỏi kiến thức chuyên ngành trong bài kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm);
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6.
b) Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Khánh Hòa hoặc đăng ký trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
c1) Đối với tổ chức:
- Đơn đề nghị kiểm tra, xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);
- Danh sách đề nghị kiểm tra để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu 01b tại Phụ lục 4 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);
- Bản sao (có dấu xác nhận và đóng dấu của tổ chức xin cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm): Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí;
- Số lượng hồ sơ: 01 (Một) bộ.
c2) Đối với cá nhân:
- Đơn đề nghị kiểm tra, xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);
- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân;
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí;
- Số lượng hồ sơ: 01 (Một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ);
- Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt từ 80% tổng số câu trả lời đúng).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương Khánh Hòa;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm áp dụng cho các tập thể, kèm theo Danh sách được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm áp dụng cho cá nhân.
h) Lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn thực phẩm;
- Mức thu lệ phí cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/01 người.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo mẫu quy định);
- Danh sách đề nghị kiểm tra kiến thức an toàn thực phẩm (theo mẫu quy định).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Tổ chức, cá nhân có hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm hợp lệ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
2. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chỉ cấp cho những người đã trả lời đúng từ 80% tổng số câu hỏi (gồm các câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành) trở lên.
3. Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm, trong đó:
a) Kiến thức chung về an toàn thực phẩm gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối nguy an toàn thực phẩm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm.
b) Kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ……………........................................
(cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP) (1)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc số CMTND đối với cá nhân) số: ……………………………
cấp ngày ….. tháng ….. năm ….. , nơi cấp …………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …….....………………………….., số điện thoại ……………………………………
Số Fax ………………………………. E-mail ……………………………………………
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Công Thương ban hành, chúng tôi /Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Bộ Công Thương ban hành.
(Danh sách (2) gửi kèm theo - Mẫu số 01 b).
| …………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
* Ghi chú:
- (1): Ghi tên cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, xác nhận kiến thức ATTP (do Bộ Công Thương chỉ định/Sở Công Thương).
- (2): Áp dụng cho các tập thể, không áp dụng cho cá nhân.
- (3): Cá nhân chỉ ký và ghi rõ họ, tên.
Mẫu số 01b
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KIẾN THỨC AN TOÀN THỰC PHẨM
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ………………………………………………………………….(tên tổ chức))
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 02a
Mẫu Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN
KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: ………../20…../XNKT - ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và nội dung, tài liệu kiến thức về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương.
Sở Công Thương Khánh Hòa xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện/CMTND số: ………….. cấp ngày: …../ ……./ ……. nơi cấp: ……………
Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………….………
(có tên trong danh sách kèm theo Giấy này) có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày …….. tháng …………….
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
* Ghi chú: Mẫu số 02a và 02b, áp dụng cho các tập thể
Mẫu số 02b
DANH SÁCH
ĐƯỢC XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
(Kèm theo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Số: …………./20 ……../XNKT - ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận)
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày/tháng/ năm cấp CM | Nơi cấp CMTND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm...... |
Mẫu số 02c
Mẫu Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN
KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: …………/20…../XNKT - ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và nội dung, tài liệu kiến thức về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương.
Sở Công Thương Khánh Hòa xác nhận:
Ông/bà: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
Giấy CMTND số: …………………………………………..… cấp ngày: ……./……./…….
nơi cấp: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………
Có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày ….. tháng ….. năm
| ……………, ngày ….. tháng...... năm ……….. |
* Ghi chú: Mẫu số 02c áp dụng cho cá nhân
- 1Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông - Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương Khánh Hòa
- 8Quyết định 3164/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 6410/QĐ-BCT năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương
- 7Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông - Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương Khánh Hòa
- 14Quyết định 3164/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra