Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe đạp điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 14/TTr-STC ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ và làm cơ sở để ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có 05 Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các loại phương tiện khác không bổ sung vẫn áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục Trưởng Cục Thuế; Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE | GHI CHÚ |
| MAZDA |
|
|
1 | MAZDA CX-5 AT-2WD-1 | 969 |
|
2 | MAZDA CX-5 AT-AWD-1 | 1.009 |
|
| HYUNDAI |
|
|
1 | SantaFe DM1-W52FC5F 2.2, 5 chỗ | 1.020 |
|
2 | SantaFe DM2-W72FC5F 2.2, 7 chỗ | 1.088 |
|
3 | SantaFe DM3-W72FC5G 2.2, 7 chỗ | 1.238 |
|
4 | SantaFe DM4-W5L661F 2.4, 5 chỗ | 970 |
|
5 | SantaFe DM5-W7L661F 2.4, 7 chỗ | 1.039 |
|
6 | SantaFe DM6-W7L661G 2.4, 7 chỗ | 1.191 |
|
7 | SantaFe 2.2, 5 chỗ | 985 |
|
8 | SantaFe 2WD 2.2, 7 chỗ | 1.124 |
|
9 | SantaFe 2WD 2.4, 7 chỗ | 1.076 |
|
10 | SantaFe 4WD 2.2, 7 chỗ | 1.238 |
|
11 | SantaFe 4WD 2.4, 7 chỗ | 1.191 |
|
| FORD |
|
|
1 | Focus DYB 4D PNDA AT, 5chỗ, dung tích 1596cc | 799 |
|
2 | Focus DYB 5D PNDA AT, 5chỗ, dung tích 1596cc | 799 |
|
3 | Focus DYB 5D M9DC AT, 5chỗ, dung tích 1498cc | 899 |
|
4 | Focus DYB 4D M9DC AT, 5chỗ, dung tích 1498cc | 899 |
|
| CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET KL1M-MHA12/1AA5(LT), 995 cm3, 5 chỗ | 354 |
|
2 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, 1.598 cm3, 5 chỗ | 540 |
|
3 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, 1.796 cm3, 5 chỗ | 652 |
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE | GHI CHÚ |
| CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET SPARK tải van 2 chỗ | 253 |
|
2 | CHEVROLET COLORADO LT, 4 x 2, 2.499 cm3, 5 chỗ | 579 |
|
3 | CHEVROLET COLORADO LT, 4 x 4, 2.499 cm3, 5 chỗ | 609 |
|
4 | CHEVROLET COLORADO LTZ, 2.776 cm3, 5 chỗ, | 729 |
|
5 | CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY, 4 x 4, 2.776 cm3, 5 chỗ | 780 |
|
| FORD |
|
|
1 | EVEREST, 7 chỗ số tự động, dung tích 2198cc | 1.249 |
|
2 | EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 2198cc | 1.329 |
|
3 | EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 3198cc | 1.629 |
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ CHỞ KHÁCH SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
| LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE | GHI CHÚ |
| NHÃN HIỆU THACO |
| ||
| LOẠI XE | SỐ LOẠI |
|
|
1 | Chở khách | TB82S-W180ASI | 1.575 |
|
2 | Chở khách | TB82S-W180ASIII | 1.580 |
|
3 | Chở khách | TB82S-W180AS | 1.555 |
|
4 | Chở khách | TB82S-W180ASII | 1.565 |
|
BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ CHỞ HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | LOẠI XE | NHÃN HIỆU | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE | GHI CHÚ |
|
|
| THACO |
|
|
1 | Ô tô tải thùng kín | THACO | FRONTIER125-CS/TK1, 125-CS/TK2 | 284 |
|
2 | Ô tô tải có mui | THACO | FRONTIER125-CS/MB1-1 | 278 |
|
3 | Ô tô tải có mui | THACO | FRONTIER125-CS/MB2-1 | 282 |
|
4 | Ô tô tải có mui | THACO | FRONTIER140-CS/MB1-1 | 323 |
|
5 | Ô tô tải có mui | THACO | FRONTIER140-CS/MB2-1 | 327 |
|
6 | Ô tô tải thùng kín | THACO | FRONTIER140-CS/TK1, 140-CS/TK2 | 329 |
|
7 | Ô tô sát si tải | FOTON | AUMAN C160/C170-CS-1 | 639 |
|
8 | Ô tô xi téc (chở xăng) | FOTON | AUMAN C160/C170-XITEC | 864 |
|
9 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C160/C170-CS/MB1 | 711 |
|
10 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C240B/P255-MB1 | 981 |
|
11 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C240C/255-MB1 | 1 025 |
|
12 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C1400/P255-MB1 | 1 025 |
|
13 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C300B/W340-MB1 | 1 207 |
|
14 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C34/W340-MB1 | 1 307 |
|
15 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMAN C340-CS | 1 224 |
|
16 | Ô tô xi téc (chở xăng) | FOTON | AUMAN C340-XITEC | 1 644 |
|
17 | Ô tô tải có mui | FOTON | OLLIN500B-CS/MB1 | 341 |
|
18 | Ô tô tải có mui | FOTON | OLLIN500B-CS/MB2 | 342 |
|
19 | Ô tô tải có mui | FOTON | OLLIN500B-CS/MB1-1 | 345 |
|
20 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | OLLIN500B-CS/TK1 | 348 |
|
21 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | OLLIN500B-CS/TK2 | 347 |
|
22 | Ô tô tải | FOTON | OLLIN700B-CS/TL | 431 |
|
23 | Ô tô tải | FOTON | OLLIN700C-CS/TL | 416 |
|
24 | Ô tô tải có mui | FOTON | OLLIN700C-CS/MB1 | 440 |
|
25 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | OLLIN700C-CS/TK1 | 444 |
|
26 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | OLLIN700C-CS/TK2 | 442 |
|
27 | Ô tô tải có mui | THACO | OLLIN800A-CS/MB1-1 | 542 |
|
28 | Ô tô tải có mui | FOTON | OLLIN198A-CS/MB1 | 341 |
|
29 | Ô tô tải có mui | FOTON | OLLIN198A-CS/MB2 | 342 |
|
30 | Ô tô tải | FOTON | AUMARK198B-CS/TL | 377 |
|
31 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMARK198B-CS/MB1 | 395 |
|
32 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMARK198B-CS/MB2 | 397 |
|
33 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | AUMARK198B-CS/TK1 | 404 |
|
34 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | AUMARK198B-CS/TK2 | 402 |
|
35 | Ô tô tải | FOTON | AUMARK500A-CS/TL | 377 |
|
36 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMARK500A-CS/MB1 | 395 |
|
37 | Ô tô tải có mui | FOTON | AUMARK500A-CS/MB2 | 397 |
|
38 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | AUMARK500A-CS/TK1 | 403 |
|
39 | Ô tô tải thùng kín | FOTON | AUMARK500A-CS/TK2 | 402 |
|
40 | Ô tô tải có mui | THACO | K135-CS/MB1 | 279 |
|
41 | Ô tô tải có mui | THACO | K135-CS/MB2 | 280 |
|
42 | Ô tô tải thùng kín | THACO | K135-CS/TK | 282 |
|
43 | Ô tô tải | THACO | K135-CS/TL | 264 |
|
44 | Ô tô tải thùng kín | THACO | K165-CS/TK-1, K165-CS/TK-2 | 328 |
|
45 | Ô tô tải | THACO | K165-CS/TL | 309 |
|
46 | Ô tô tải | THACO | K165-CS/TL-1 | 318 |
|
47 | Ô tô tải có mui | THACO | K165-CS/MB1-1, K165-CS/MB2-1 | 333 |
|
48 | Ô tô tải thùng kín | THACO | K165-CS/TK1, K165-CS/TK2 | 338 |
|
49 | Ô tô tải có mui | THACO | K190-CS/MB1 | 284 |
|
50 | Ô tô tải có mui | THACO | K190-CS/MB2 | 285 |
|
51 | Ô tô tải thùng kín | THACO | K190-CS/TK | 287 |
|
52 | Ô tô tải | THACO | K190-CS/TL | 269 |
|
53 | Ô tô tải | THACO | K190-CS | 261 |
|
54 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | FLD150C-1, FLD150C | 229 |
|
55 | Ô tô tải có mui | THACO | HD345-TK-1, HD345-MB1-1 | 586 |
|
56 | Ô tô tải có mui | THACO | HD350-CS/MB1 | 575 |
|
57 | Ô tô tải thùng kín | THACO | HD350-CS/TK | 574 |
|
58 | Ô tô tải | THACO | HD350-CS/TL, HD350-CS/LTL | 551 |
|
59 | Ô tô tải thùng kín | THACO | HD350-CS/LMB1, HD350-CS/LTK1, HD350-CS/LTK2 | 575 |
|
60 | Ô tô tải có mui | THACO | HD450-CS/MB1 | 607 |
|
61 | Ô tô tải thùng kín | THACO | HD450-CS/TK1 | 610 |
|
62 | Ô tô tải thùng kín | THACO | HD450-CS/TK2 | 608 |
|
63 | Ô tô tải | THACO | HD450-CS/TL | 582 |
|
64 | Ô tô tải đông lạnh | THACO | HD72-CS/ĐL | 752 |
|
65 | Ô tô tải có cần cẩu | THACO | HD72-CS/TC | 914 |
|
66 | Ô tô tải có mui | THACO | HD72-MBB | 607 |
|
67 | Ô tô tải tự đổ | HYUNDAI | THACO HD270 | 1 935 |
|
68 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD600C | 398 |
|
69 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD800C | 442 |
|
70 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD800C-4WD | 538 |
|
71 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD900A | 527 |
|
72 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD1000B | 704 |
|
73 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD345C | 264 |
|
74 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD490C | 327 |
|
75 | Ô tô tải tự đổ | FORLAND | THACO FLD490C-4WD | 364 |
|
|
|
| TRƯỜNG GIANG |
|
|
1 | Xe tải ben 1 cầu | Trường Giang | DFM YC7TF 4 x 2/TD3, 8500Kg | 610 |
|
2 | Xe tải ben 2 cầu | Trường Giang | DFM YC88TF 4 x 4MP, 8700Kg | 565 |
|
3 | Xe tải thùng | Trường Giang | DFM YC11TE10X4/KM, 21 805Kg | 1 100 |
|
4 | Xe tải thùng 1 cầu | Trường Giang | DFM EQ7TE 4 x 2/KM3, 9600kg | 510 |
|
BỔ SUNG GIÁ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE | GHI CHÚ |
| SUZUKI |
|
|
1 | AXELO 125 RR | 28 |
|
2 | IMPULSE 125 FI | 31 |
|
- 1Nghị quyết 129/2006/NQ-HĐND quy định phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính; phí đấu giá đất; lệ phí cấp biển số nhà do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 2Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 129/2006/NQ-HĐND quy định phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính; phí đấu giá đất; lệ phí cấp biển số nhà do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 7Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 244/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra