Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2434/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 01/01/2013;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về việc sửa đổi một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện; số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 về việc sửa đổi tên một số dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 2144/QĐ-UBND; số 702/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện để tổ chức đặt hàng năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Văn bản số 216/TTr-TNMT ngày 30/3/2020) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2804/TTr-STC ngày 18/06/2020;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 trên là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức trần (mức tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp có thay đổi do nhà nước ban hành chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- V0, V1-5, MT, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
15 bản, QĐ122

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

PHỤ LỤC:

ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đvt: đồng

STT

Hạng mục công việc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Tổng đơn giá

I

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

1.592.438

11.742

154.784

99.630

1.858.593

II

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

32.465.619

167.227

706.124

1.009.189

34.348.159

1

Tổ chức thu thập thông tin

744.624

3.902

16.476

23.548

788.550

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

13.850.012

71.350

301.279

430.587

14.653.229

2.1

Thông tin về động lực

1.531.799

7.804

32.952

47.096

1.619.650

2.2

Thông tin về sức ép

4.595.396

23.969

101.211

144.650

4.865.226

2.3

Thông tin về hiện trạng

5.850.620

30.101

127.102

181.654

6.189.477

2.4

Thông tin tác động

936.099

4.738

20.007

28.594

989.438

2.5

Thông tin về đáp ứng

936.099

4.738

20.007

28.594

989.438

3

Xử lý thông tin

17.870.983

91.975

388.368

555.054

18.906.380

3.1

Thông tin về động lực

2.425.348

12.542

52.959

75.689

2.566.538

3.2

Thông tin về sức ép

5.531.495

28.429

120.041

171.562

5.851.527

3.3

Thông tin về hiện trạng

6.807.994

35.118

148.286

211.930

7.203.327

3.4

Thông tin tác động

1.553.074

8.083

34.129

48.777

1.644.063

3.5

Thông tin về đáp ứng

1.553.074

7.804

32.952

47.096

1.640.925

III

Xây dựng dự thảo báo cáo

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

208.022.977

1.543.668

1.340.586

13.449.785

224.357.016

1.1

Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương

22.875.716

185.240

160.870

1.613.974

24.835.801

1.1.1

Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

2.245.846

16.108

13.989

140.346

2.416.288

1.1.2

Tình hình phát triển KT-XH

20.629.871

169.132

146.882

1.473.629

22.419.513

a

Tình hình phát triển kinh tế

13.143.719

99.332

86.264

865.464

14.194.779

-

Phát triển công nghiệp

2.086.305

16.108

13.989

140.346

2.256.747

-

Phát triển xây dựng

2.086.305

16.108

13.989

140.346

2.256.747

-

Phát triển năng lượng

2.086.305

16.108

13.989

140.346

2.256.747

-

Phát triển giao thông vận tải

2.086.305

16.108

13.989

140.346

2.256.747

-

Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

1.356.098

10.739

9.326

93.564

1.469.726

-

Hoạt động y tế

2.086.305

16.108

13.989

140.346

2.256.747

-

Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

1.356.098

8.054

6.994

70.173

1.441.319

b

Tình hình xã hội

7.486.152

53.693

46.629

467.819

8.054.292

-

Bối cảnh xã hội trong nước

2.245.846

16.108

13.989

140.346

2.416.288

-

Dân số và vấn đề di cư

2.245.846

16.108

13.989

140.346

2.416.288

-

Phát triển đô thị

2.994.461

21.477

18.652

187.127

3.221.717

c

Vấn đề hội nhập quốc tế

2.270.390

16.108

13.989

140.346

2.440.832

1.2

Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường

53.955.519

397.327

345.055

3.461.858

58.159.758

1.2.1

Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

7.252.977

53.693

46.629

467.819

7.821.117

1.2.2

Sức ép hoạt động công nghiệp

8.173.405

59.062

51.292

514.600

8.798.360

1.2.3

Sức ép hoạt động xây dựng

8.173.405

59.062

51.292

514.600

8.798.360

1.2.4

Sức ép hoạt động phát triển năng lượng

5.945.968

42.954

37.303

374.255

6.400.481

1.2.5

Sức ép hoạt động giao thông vận tải

6.314.140

45.639

39.635

397.646

6.797.059

1.2.6

Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

6.314.140

45.639

39.635

397.646

6.797.059

1.2.7

Sức ép hoạt động y tế

7.252.977

53.693

46.629

467.819

7.821.117

1.2.8

Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu

4.528.508

32.216

27.977

280.691

4.869.393

1.3

Hiện trạng môi trường nước

23.526.152

171.817

149.213

1.497.020

25.344.202

1.3.1

Nước mặt lục địa

9.057.016

64.431

55.955

561.382

9.738.785

1.3.2

Nước dưới đất

7.234.568

53.693

46.629

467.819

7.802.709

1.3.3

Diễn biến môi trường biển ven bờ

7.234.568

53.693

46.629

467.819

7.802.709

1.4

Hiện trạng môi trường không khí

10.861.056

80.539

69.944

701.728

11.713.267

1.5

Hiện trạng môi trường đất

10.861.056

80.539

69.944

701.728

11.713.267

1.6

Hiện trạng đa dạng sinh học

6.332.548

45.639

39.635

397.646

6.815.467

1.7

Quản lý chất thải rắn

8.136.588

59.062

51.292

514.600

8.761.542

1.8

Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường

7.179.342

53.693

46.629

467.819

7.747.483

1.8.1

Biến đổi khí hậu

2.706.060

18.792

16.320

163.737

2.904.909

1.8.2

Thiên tai

2.264.254

16.108

13.989

140.346

2.434.696

1.8.3

Sự cố môi trường

2.209.028

18.792

16.320

163.737

2.407.878

1.9

Tác động của ô nhiễm của môi trường

15.095.027

110.070

95.590

959.028

16.259.715

1.9.1

Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người

10.308.799

75.170

65.281

654.946

11.104.196

a

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.577.200

18.792

16.320

163.737

2.776.049

b

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.577.200

18.792

16.320

163.737

2.776.049

c

Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất

2.577.200

18.792

16.320

163.737

2.776.049

d

Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn

2.577.200

18.792

16.320

163.737

2.776.049

1.9.2

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH

1.656.771

13.423

11.657

116.955

1.798.806

1.9.3

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái

1.472.686

8.054

6.994

70.173

1.557.907

1.9.4

Phát sinh xung đột môi trường

1.656.771

13.423

11.657

116.955

1.798.806

1.10

Quản lý môi trường

39.670.468

289.941

251.797

2.526.220

42.738.427

1.10.1

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT- XH quốc gia, địa phương

2.730.605

18.792

16.320

163.737

2.929.454

1.10.2

Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

3.344.224

24.162

20.983

210.518

3.599.887

1.10.3

Các vấn đề về quản lý môi trường

15.635.012

115.440

100.253

1.005.810

16.856.514

1.10.4

Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT

3.792.165

26.846

23.315

233.909

4.076.236

1.10.5

Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường

5.614.614

42.954

37.303

374.255

6.069.126

1.10.6

Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới

2.884.009

21.477

18.652

187.127

3.111.265

1.10.7

Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

2.724.468

18.792

16.320

163.737

2.923.318

1.10.8

Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

2.945.371

21.477

18.652

187.127

3.172.627

1.11

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới

9.529.503

69.801

60.618

608.164

10.268.086

1.11.1

Các thách thức về môi trường

4.080.566

29.531

25.646

257.300

4.393.044

1.11.2

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

5.448.937

40.270

34.972

350.864

5.875.042

2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường (lần 1)

15.340.475

112.755

97.921

982.419

16.533.570

3

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng lần 2 bằng 0,8 lần 1

 

 

 

4

Xây dựng dự thảo báo cáo lần hiện trạng 3 bằng 0,6 lần 1

 

 

 

5

Xây dựng dự thảo báo cáo lần hiện trạng 4 bằng 0,4 lần 1

 

 

 

6

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng lần 5 bằng 0,4 lần 1

 

 

 

IV

Tham vấn các bên liên quan

 

 

 

 

 

1

Tham vấn bằng hình thức hội thảo

425.500

3.801

292.511

43.931

765.742

2

Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản

255.300

2.280

175.507

26.359

459.445

3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

297.850

2.660

204.758

30.752

536.020

V

Trình duyệt báo cáo

424.650

3.011

34.103

11.926

473.690

VI

Cung cấp, công khai báo cáo

 

 

 

 

 

1

Cung cấp báo cáo

531.875

3.988

382.375

20.030

938.268

2

Công khai báo cáo

 

 

 

 

 

2.1

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng tải trên cổng thông tin

531.875

3.988

382.375

20.030

938.268

2.2

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố

709.166

5.376

515.375

26.998

1.256.914