Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2019/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan việc lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh

Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh là đơn giá được Quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHẦN 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung công việc

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí vật liệu

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá đã tính khấu hao

Đơn giá không tính khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (1)+(2)+(3)+(4)+(5)

(7) = (6)*20%

(8) = (6)+(7)

(9) = (8) - [(4)*1,2]

I

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

1.326.660

302.600

24.125

22.195

78.667

1.754.247

350.849

2.105.096

2.078.462

II

Thu thập, xử lý thông tin, số liệu

27.047.131

2.389.176

622.907

396.662

1.379.873

31.835.749

6.367.150

38.202.899

37.726.905

1

Tổ chức thu thập thông tin

620.347

55.747

14.535

9.255

32.197

732.081

146.416

878.497

867.391

a

Qua tổ chức hội thảo

620.347

55.747

14.535

9.255

32.197

732.081

146.416

878.497

867.391

b

Tại đơn vị triển khai

155.087

27.874

7.267

4.628

16.099

210.955

42.191

253.146

247.592

c

Bằng hình thức gửi văn bản

223.325

33.448

8.721

5.553

19.318

290.365

58.073

348.438

341.774

d

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

303.970

39.023

10.174

6.479

22.538

382.184

76.437

458.621

450.846

đ

Đặt hàng các chuyên gia

155.087

27.874

7.267

4.628

16.099

210.955

42.191

253.146

247.592

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

11.538.455

1.019.382

265.774

169.242

588.746

13.581.599

2.716.320

16.297.919

16.094.829

a

Thông tin về động lực

1.276.143

111.495

29.069

18.511

64.394

1.499.612

299.922

1.799.534

1.777.321

b

Thông tin về sức ép

3.828.428

342.449

89.283

56.855

197.782

4.514.797

902.959

5.417.756

5.349.530

c

Thông tin về hiện trạng

4.874.155

430.052

112.123

71.399

248.377

5.736.106

1.147.221

6.883.327

6.797.648

d

Thông tin về tác động

779.865

67.693

17.649

11.239

39.096

915.542

183.108

1.098.650

1.085.163

đ

Thông tin về đáp ứng

779.865

67.693

17.649

11.239

39.096

915.542

183.108

1.098.650

1.085.163

3

Xử lý thông tin

14.888.329

1.314.047

342.599

218.164

758.930

17.522.069

3.504.414

21.026.483

20.764.686

a

Thông tin về động lực

2.020.559

179.188

46.718

29.750

103.490

2.379.705

475.941

2.855.646

2.819.946

b

Thông tin về sức ép

4.608.292

406.160

105.894

67.433

234.578

5.422.357

1.084.471

6.506.828

6.425.908

c

Thông tin về hiện trạng

5.671.745

501.727

130.811

83.299

289.773

6.677.355

1.335.471

8.012.826

7.912.867

d

Thông tin về tác động

1.293.867

115.477

30.107

19.172

66.694

1.525.317

305.063

1.830.380

1.807.374

đ

Thông tin về đáp ứng

1.293.867

111.495

29.069

18.511

64.394

1.517.336

303.467

1.820.803

1.798.590

III

Xây dựng dự thảo báo cáo

187.975.874

3.137.137

3.680.754

3.793.239

11.368.224

209.955.228

41.991.046

251.946.274

247.394.387

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

175.195.703

2.923.588

3.430.200

3.535.029

1.322.378

186.406.898

37.281.380

223.688.278

219.446.243

a

Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT - XH của quốc gia, địa phương

20.949.257

350.831

411.624

424.203

158.685

22.294.600

4.458.920

26.753.520

26.244.476

a.1

Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

1.871.017

30.507

35.793

36.887

13.799

1.988.003

397.601

2.385.604

2.341.340

a.2

Tổng quan phát triển KT - XH

19.078.240

320.324

375.831

387.316

144.887

20.306.598

4.061.320

24.367.918

23.903.139

-

Tình hình phát triển kinh tế

10.950.051

188.127

220.726

227.471

85.092

11.671.467

2.334.293

14.005.760

13.732.795

+

Phát triển công nghiệp

1.738.103

30.507

35.793

36.887

13.799

1.855.089

371.018

2.226.107

2.181.843

+

Phát triển xây dựng

1.738.103

30.507

35.793

36.887

13.799

1.855.089

371.018

2.226.107

2.181.843

+

Phát triển năng lượng

1.738.103

30.507

35.793

36.887

13.799

1.855.089

371.018

2.226.107

2.181.843

+

Phát triển giao thông vận tải

1.738.103

30.507

35.793

36.887

13.799

1.855.089

371.018

2.226.107

2.181.843

+

Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

1.129.767

20.338

23.862

24.592

9.199

1.207.758

241.552

1.449.310

1.419.800

+

Hoạt động y tế

1.738.103

30.507

35.793

36.887

13.799

1.855.089

371.018

2.226.107

2.181.843

+

Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

1.129.767

15.254

17.897

18.444

6.899

1.188.261

237.652

1.425.913

1.403.780

-

Tình hình xã hội

6.236.724

101.690

119.311

122.958

45.996

6.626.679

1.325.336

7.952.015

7.804.465

+

Bối cảnh xã hội trong nước

1.871.017

30.507

35.793

36.887

13.799

1.988.003

397.601

2.385.604

2.341.340

+

Dân số và vấn đề di cư

1.871.017

30.507

35.793

36.887

13.799

1.988.003

397.601

2.385.604

2.341.340

+

Phát triển đô thị

2.494.689

40.676

47.725

49.183

18.398

2.650.671

530.134

3.180.805

3.121.785

-

Vấn đề hội nhập quốc tế

1.891.465

30.507

35.793

36.887

13.799

2.008.451

401.690

2.410.141

2.365.877

b

Sức ép của phát triển KT - XH đối với môi trường

44.950.419

752.506

882.904

909.886

340.369

47.836.084

9.567.217

57.403.301

56.311.438

-

Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

6.042.465

101.690

119.311

122.958

45.996

6.432.420

1.286.484

7.718.904

7.571.354

-

Sức ép hoạt động công nghiệp

6.809.275

111.859

131.242

135.253

50.595

7.238.224

1.447.645

8.685.869

8.523.565

-

Sức ép hoạt động xây dựng

6.809.275

111.859

131.242

135.253

50.595

7.238.224

1.447.645

8.685.869

8.523.565

-

Sức ép hoạt động phát triển năng lượng

4.953.594

81.352

95.449

98.366

36.797

5.265.558

1.053.112

6.318.670

6.200.631

-

Sức ép hoạt động giao thông vận tải

5.260.319

86.437

101.415

104.514

39.096

5.591.781

1.118.356

6.710.137

6.584.720

-

Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

5.260.319

86.437

101.415

104.514

39.096

5.591.781

1.118.356

6.710.137

6.584.720

-

Sức ép hoạt động y tế

6.042.465

101.690

119.311

122.958

45.996

6.432.420

1.286.484

7.718.904

7.571.354

-

Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu

3.772.707

61.014

71.587

73.775

27.597

4.006.680

801.336

4.808.016

4.719.486

c

Hiện trạng môi trường nước

19.599.671

325.408

381.796

393.464

147.186

20.847.525

4.169.505

25.017.030

24.544.873

-

Nước mặt lục địa

7.545.413

122.028

143.174

147.549

55.195

8.013.359

1.602.672

9.616.031

9.438.972

-

Nước dưới đất

6.027.129

101.690

119.311

122.958

45.996

6.417.084

1.283.417

7.700.501

7.552.951

-

Diễn biến môi trường biển ven bờ

6.027.129

101.690

119.311

122.958

45.996

6.417.084

1.283.417

7.700.501

7.552.951

d

Hiện trạng môi trường không khí

9.048.361

152.535

178.967

184.436

68.994

9.633.293

1.926.659

11.559.952

11.338.629

đ

Hiện trạng môi trường đất

9.048.361

152.535

178.967

184.436

68.994

9.633.293

1.926.659

11.559.952

11.338.629

e

Hiện trạng đa dạng sinh học

5.275.655

86.437

101.415

104.514

39.096

5.607.117

1.121.423

6.728.540

6.603.123

g

Quản lý chất thải rắn

6.778.603

111.859

131.242

135.253

50.595

7.207.552

1.441.510

8.649.062

8.486.758

h

Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường

5.981.120

101.690

119.311

122.958

45.996

6.371.075

1.274.215

7.645.290

7.497.740

-

Biến đổi khí hậu

2.254.422

35.592

41.759

43.035

16.099

2.390.907

478.181

2.869.088

2.817.446

-

Thiên tai

1.886.353

30.507

35.793

36.887

13.799

2.003.339

400.668

2.404.007

2.359.743

-

Sự cố môi trường

1.840.345

35.592

41.759

43.035

16.099

1.976.830

395.366

2.372.196

2.320.554

i

Tác động của ô nhiễm môi trường

12.575.689

208.465

244.588

252.063

94.291

13.375.096

2.675.019

16.050.115

15.747.639

-

Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người

8.588.275

142.366

167.036

172.141

64.394

9.134.212

1.826.842

10.961.054

10.754.485

+

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.147.069

35.592

41.759

43.035

16.099

2.283.554

456.711

2.740.265

2.688.623

+

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.147.069

35.592

41.759

43.035

16.099

2.283.554

456.711

2.740.265

2.688.623

+

Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất

2.147.069

35.592

41.759

43.035

16.099

2.283.554

456.711

2.740.265

2.688.623

+

Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn

2.147.069

35.592

41.759

43.035

16.099

2.283.554

456.711

2.740.265

2.688.623

-

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT - XH

1.380.259

25.423

29.828

30.739

11.499

1.477.748

295.550

1.773.298

1.736.411

-

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái

1.226.896

15.254

17.897

18.444

6.899

1.285.390

257.078

1.542.468

1.520.335

-

Phát sinh xung đột môi trường

1.380.259

25.423

29.828

30.739

11.499

1.477.748

295.550

1.773.298

1.736.411

k

Quản lý môi trường

33.049.523

549.126

644.281

663.971

248.377

35.155.278

7.031.056

42.186.334

41.389.569

-

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT - XH quốc gia, địa phương

2.274.871

35.592

41.759

43.035

16.099

2.411.356

482.271

2.893.627

2.841.985

-

Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

2.786.077

45.761

53.690

55.331

20.698

2.961.557

592.311

3.553.868

3.487.471

-

Các vấn đề quản lý môi trường

13.025.551

218.634

256.519

264.359

98.891

13.863.954

2.772.791

16.636.745

16.319.514

-

Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT

3.159.258

50.845

59.656

61.479

22.998

3.354.236

670.847

4.025.083

3.951.308

-

Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường

4.677.543

81.352

95.449

98.366

36.797

4.989.507

997.901

5.987.408

5.869.369

-

Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới

2.402.672

40.676

47.725

49.183

18.398

2.558.654

511.731

3.070.385

3.011.365

-

Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

2.269.758

35.592

41.759

43.035

16.099

2.406.243

481.249

2.887.492

2.835.850

-

Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

2.453.793

40.676

47.725

49.183

18.398

2.609.775

521.955

3.131.730

3.072.710

l

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới

7.939.043

132.197

155.105

159.845

59.794

8.445.984

1.689.197

10.135.181

9.943.367

-

Các thách thức về môi trường

3.399.526

55.930

65.621

67.627

25.298

3.614.002

722.800

4.336.802

4.255.650

-

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

4.539.517

76.268

89.483

92.218

34.497

4.831.983

966.397

5.798.380

5.687.718

2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường

12.780.172

213.549

250.554

258.211

96.591

13.599.077

2.719.815

16.318.892

16.009.039

a

Lần 1

12.780.172

5.084.500

250.554

258.211

96.591

18.470.028

3.694.006

22.164.034

21.854.181

b

Lần 2

10.224.137

4.067.600

200.443

206.569

77.273

14.776.022

2.955.204

17.731.226

17.483.343

c

Lần 3

7.668.103

3.050.700

150.332

154.926

57.955

11.082.016

2.216.403

13.298.419

13.112.508

d

Lần 4

5.112.069

2.033.800

100.221

103.284

38.636

7.388.010

1.477.602

8.865.612

8.741.671

đ

Lần 5

5.112.069

2.033.800

100.221

103.284

38.636

7.388.010

1.477.602

8.865.612

8.741.671

IV

Tham vấn các bên liên quan

869.017

1.224.250

13.147

54.085

56.070

2.216.569

443.314

2.659.883

2.594.981

1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo

377.833

734.550

7.888

32.451

33.642

1.186.364

237.273

1.423.637

1.384.696

2

Tham vấn bằng gửi văn bản

226.700

440.730

4.733

19.471

20.185

711.819

142.364

854.183

830.818

3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

264.483

514.185

5.522

22.716

23.549

830.455

166.091

996.546

969.287

V

Trình và phê duyệt báo cáo

314.860

65.191

11.507

1.769

10.553

403.880

80.776

484.656

482.533

VI

Cung cấp, công khai báo cáo

1.477.017

2.969.120

29.079

11.014

57.963

4.544.193

908.839

5.453.032

5.439.815

1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

443.105

886.880

8.686

3.290

17.313

1.359.274

271.855

1.631.129

1.627.181

2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

1.033.912

2.082.240

20.393

7.724

40.649

3.184.918

636.984

3.821.902

3.812.633

a

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên Cổng thông tin

443.105

886.880

8.686

3.290

17.313

1.359.274

271.855

1.631.129

1.627.181

b

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

590.807

1.195.360

11.707

4.434

23.336

1.825.644

365.129

2.190.773

2.185.452

 

PHẦN 2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Nội dung công việc

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí vật liệu

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá đã tính khấu hao

Đơn giá không tính khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (1)+(2)+(3)+(4)+(5)

(7) = (6)*20%

(8) = (6)+(7)

(9) = (8) - [(4)*1,2]

I

Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo

212.266

26.263

3.640

1.039

6.159

249.367

49.873

299.240

297.993

II

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

946.350

246.240

16.594

17.905

59.616

1.286.705

257.341

1.544.046

1.522.560

III

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

18.388.859

1.819.344

393.812

181.098

857.866

21.640.979

4.328.196

25.969.175

25.751.857

1

Tổ chức thu thập thông tin

422.427

41.038

8.883

3.622

17.157

493.127

98.625

591.752

587.406

a

Qua tổ chức hội thảo

422.427

41.038

8.883

3.622

17.157

493.127

98.625

591.752

587.406

b

Tại đơn vị triển khai

211.213

20.519

4.441

1.811

8.579

246.563

49.313

295.876

293.703

c

Bằng hình thức gửi văn bản

253.456

24.623

5.330

2.173

10.294

295.876

59.175

355.051

352.443

d

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

295.699

28.726

6.218

2.535

12.010

345.188

69.038

414.226

411.184

đ

Đặt hàng các chuyên gia

211.213

20.519

4.441

1.811

8.579

246.563

49.313

295.876

293.703

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

7.842.959

19.407

168.036

68.515

324.559

8.423.476

1.684.695

10.108.171

10.025.953

a

Thông tin về động lực

865.532

6.498

18.506

7.546

35.744

933.826

186.765

1.120.591

1.111.536

b

Thông tin về sức ép

2.605.458

24.951

56.259

22.939

108.663

2.818.270

563.654

3.381.924

3.354.397

c

Thông tin về hiện trạng

3.314.426

4.925

71.064

28.976

137.258

3.556.649

711.330

4.267.979

4.233.208

d

Thông tin về tác động

528.772

769

11.104

4.527

21.447

566.619

113.324

679.943

674.511

đ

Thông tin về đáp ứng

528.772

15.030

11.104

4.527

21.447

580.880

116.176

697.056

691.624

3

Xử lý thông tin

10.120.519

40.080

216.893

88.436

418.924

10.884.852

2.176.970

13.061.822

12.955.699

a

Thông tin về động lực

1.373.626

12.448

29.610

12.073

57.191

1.484.948

296.990

1.781.938

1.767.450

b

Thông tin về sức ép

3.131.276

34.855

67.363

27.467

130.110

3.391.071

678.214

4.069.285

4.036.325

c

Thông tin về hiện trạng

3.855.014

9.575

82.908

33.805

160.135

4.141.437

828.287

4.969.724

4.929.158

d

Thông tin về tác động

880.302

2.137

18.506

7.546

35.744

944.235

188.847

1.133.082

1.124.027

đ

Thông tin về đáp ứng

880.302

47.963

18.506

7.546

35.744

990.061

198.012

1.188.073

1.179.018

IV

Xây dựng dự thảo báo cáo

130.357.749

1.676.507

2.538.231

2.291.761

7.802.058

144.666.306

28.933.261

173.599.567

170.849.454

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

117.577.578

164.363

2.289.385

2.067.078

7.037.150

129.135.554

25.827.111

154.962.665

152.482.171

a

Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

12.861.965

1.299

248.846

224.682

764.908

14.101.700

2.820.340

16.922.040

16.652.422

a.1

Đặc điểm tự nhiên

884.388

1.205

18.098

16.341

55.630

975.662

195.132

1.170.794

1.151.185

a.2

Phát triển kinh tế - xã hội

11.977.577

34.940

230.748

208.342

709.278

13.160.885

2.632.177

15.793.062

15.543.052

b

Sức ép ô nhiễm môi trường

26.649.214

10.961

524.839

473.876

1.613.260

29.272.150

5.854.430

35.126.580

34.557.929

+

Thải lượng các chất gây ô nhiễm

3.721.586

1.606

72.392

65.362

222.519

4.083.465

816.693

4.900.158

4.821.724

+

Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

4.028.310

4.217

76.916

69.447

236.426

4.415.316

883.063

5.298.379

5.215.043

+

So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

9.850.956

9.674

190.028

171.576

584.111

10.806.345

2.161.269

12.967.614

12.761.723

+

So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

9.048.361

54.589

176.455

159.320

542.389

9.981.114

1.996.223

11.977.337

11.786.153

c

Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

55.210.341

120.376

1.072.301

968.177

3.296.057

60.667.252

12.133.450

72.800.702

71.638.890

+

Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

19.988.188

33.522

389.105

351.322

1.196.037

21.958.174

4.391.635

26.349.809

25.928.223

+

So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

15.438.447

33.133

298.615

269.619

917.889

16.957.703

3.391.541

20.349.244

20.025.701

+

Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

19.783.705

13.052

384.580

347.236

1.182.130

21.710.703

4.342.141

26.052.844

25.636.161

d

Tác động của ô nhiễm môi trường

5.981.120

2.457

117.636

106.214

361.593

6.569.020

1.313.804

7.882.824

7.755.367

+

Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

3.864.724

472

72.392

65.362

222.519

4.225.469

845.094

5.070.563

4.992.129

+

Phát triển kinh tế - xã hội

1.109.319

148

22.622

20.426

69.537

1.222.052

244.410

1.466.462

1.441.951

+

Cảnh quan và hệ sinh thái

1.109.319

1.536

22.622

20.426

69.537

1.223.440

244.688

1.468.128

1.443.617

đ

Thực trạng quản lý môi trường

12.054.258

12.284

235.273

212.427

723.185

13.237.427

2.647.485

15.884.912

15.630.000

+

Những thành công

9.222.172

2.835

180.979

163.405

556.296

10.125.687

2.025.137

12.150.824

11.954.738

+

Những tồn tại, thách thức

2.832.086

1.488

54.294

49.022

166.889

3.103.779

620.756

3.724.535

3.665.709

e

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT

4.820.681

1.116

95.014

85.788

292.056

5.294.655

1.058.931

6.353.586

6.250.640

+

Các thách thức về môi trường

2.147.069

638

40.720

36.766

125.167

2.350.360

470.072

2.820.432

2.776.313

+

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

2.673.612

3.898

54.294

49.022

166.889

2.947.715

589.543

3.537.258

3.478.432

2

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề môi trường

12.780.172

324.829

248.846

224.682

764.908

14.343.437

2.868.687

17.212.124

16.942.506

a

Lần 1

12.780.172

324.829

248.846

224.682

764.908

14.343.437

2.868.687

17.212.124

16.942.506

b

Lần 2

10.224.137

259.863

199.077

179.746

611.926

11.474.749

2.294.950

13.769.699

13.554.004

c

Lần 3

7.668.103

194.897

149.308

134.809

458.945

8.606.062

1.721.212

10.327.274

10.165.503

d

Lần 4

5.112.069

129.932

99.538

89.873

305.963

5.737.375

1.147.475

6.884.850

6.777.002

đ

Lần 5

5.112.069

129.932

99.538

89.873

305.963

5.737.375

1.147.475

6.884.850

6.777.002

V

Tham vấn các bên liên quan

784.004

2.577.870

875

15.016

50.276

3.428.041

685.608

4.113.649

4.095.630

1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo

340.050

1.120.813

380

6.529

21.859

1.489.631

297.926

1.787.557

1.779.722

2

Tham vấn bằng hình thức tổ chức văn bản

204.660

672.488

228

3.917

13.116

894.409

178.882

1.073.291

1.068.591

3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

239.294

784.569

266

4.570

15.301

1.044.000

208.800

1.252.800

1.247.316

VI

Trình và phê duyệt báo cáo

251.888

59.661

9.249

1.757

9.117

331.672

66.334

398.006

395.898

VII

Cung cấp, công khai báo cáo

1.181.613

2.579.207

634

9.543

46.680

3.817.677

763.535

4.581.212

4.569.760

1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

354.484

770.413

634

2.851

13.944

1.142.326

228.465

1.370.791

1.367.370

2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

827.129

1.808.795

1.268

6.693

32.737

2.676.622

535.324

3.211.946

3.203.914

a

Công khai bằng hình thức đăng trên Cổng thông tin báo cáo hiện trạng môi trường

354.484

770.413

634

2.851

13.944

1.142.326

228.465

1.370.791

1.367.370

b

Công khai bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

472.645

1.038.382

634

3.842

18.793

1.534.296

306.859

1.841.155

1.836.545

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 24/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Phạm Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản