- 1Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 8Thông tư 33/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 1Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2428/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1559/SNN-TCCB ngày 09/7/2021 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sáu (06) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia; đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. Trong đó:
1. Căn cứ vào mức độ bảo đảm an toàn của các giải pháp xác thực danh tính, điện tử tổ chức, cá nhân trên Chức năng đăng ký, đăng nhập tài khoản của Công dịch vụ công Quốc gia được tích hợp, kết nối với Cổng dịch vụ công của tỉnh để lựa chọn, xác định phương thức xác thực điện tử băng tài khoản đăng ký, đăng nhập hoặc thực hiện ký số hoặc bằng giải pháp xác thực khác đối với biểu mẫu điện tử (e-form), hồ sơ bản điện tử (file) theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP; đồng thời đăng tải, hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp.
2. Xây dựng mẫu kết quả thủ tục hành chính (TTHC) bản điện tử để trả kết quả bản điện tử cho tổ chức, cá nhân tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 14 và Điều 16 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP.
3. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Áp dụng các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này thay cho các quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết TTHC.
2. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
3. Tổ chức thực hiện việc số hóa kết quả giải quyết TTHC đang được quản lý, lưu giữ bằng văn bản giấy sang dữ liệu điện tử để tích hợp, chia sẻ, khai thác theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
STT | Tên dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
1 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 |
|
2 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận hợp quy giống cây trồng | 4 |
|
3 | Thủ tục thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón | 4 |
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng mất, bị hỏng, thất lạc hoặc sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 4 |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
|
6 | Thủ tục cấp chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
|
CÁC QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón theo Mẫu số 20 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP; - Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam; - 02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện); - Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian; địa điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên (Bản sao). 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ. - Trường hợp thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyển /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 2 | Cán bộ phòng chuyên môn | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian quy định. - Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận. | 02 ngày làm việc. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Công chức, viên chức được phân công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. + Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại; + Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt. | 01 ngày làm việc. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại; - Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt, trả kết quả theo mẫu quy định tại Mẫu số 21 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Cán bộ phòng chuyên môn | Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Xác nhận kết quả chờ trả và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công | Không tính vào thời gian giải quyết. |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc. |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
Mẫu số 20
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Kính gửi: ........................................ (1)
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Số điện thoại: ....................... Fax: ......................................... E-mail: ................................
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
Kính đề nghị (1) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với phân bón sau:
TT | Loại phân bón | Tên phân bón | Mã số phân bón | Số Quyết định công nhận phân bón lưu hành | Phương tiện quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý phân bón và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
___________________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG.
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận, hồ sơ bao gồm: + Bản công bố hợp quy theo mẫu tại Phụ lục V Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT; + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập (Bản sao); + Đối với giống nhập khẩu: Giấy chứng nhận hợp quy gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp (Bản sao); + Đối với giống sản xuất trong nước: Giấy chứng nhận hợp quy gốc của một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp (Bản sao). - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, hồ sơ bao gồm: + Bản công bố hợp quy theo mẫu tại Phụ lục V Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT; + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập (Bản sao); + Biên bản kiểm định đồng ruộng của một lô ruộng giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống (Bản sao); + 01 phiếu kết quả thử nghiệm mẫu từ bản gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành phiếu kết quả thử nghiệm của phòng thử nghiệm được chỉ định đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy (Bản sao); + Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố gồm: Quy trình sản xuất giống và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng, kế hoạch giám sát hệ thống quản lý; + Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy dã được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố hợp quy có từ giấy chứng nhận phù hợp ISO 9001 (Bản sao); + Báo cáo đánh giá hợp quy của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành theo mẫu Phụ lục IV Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT. 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ. - Trường hợp thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa. | 01 ngày làm việc. |
Bước 2 | Cán bộ phòng chuyên môn | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian quy định. - Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận. | 03 ngày làm việc. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Công chức, viên chức được phân công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. + Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại; + Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt. | 01 ngày làm việc. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại. - Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt, trả kết quả theo mẫu quy định tại mẫu 3 Phụ lục III - Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 01 ngày làm việc. |
Bước 5 | Cán bộ phòng chuyên môn | Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước dã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Xác nhận kết quả chờ trả và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công | Không tính vào thời gian giải quyết. |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc. |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ LỤC V
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .......................................................
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................Fax: ...............................................................................
E-mail: .................................................................................................................................
CÔNG BỐ:
Giống cây trồng (loài, tên, cấp giống, đặc tính của giống)
.............................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy (kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận/tự đánh giá), phương thức đánh giá sự phù hợp: phương thức 5/phương thức 7...):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........ (Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng (loài, tên, cấp giống) do mình sản xuất, nhập khẩu.
| .........., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................. | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
1. Tổ chức, cá nhân báo cáo: ........................................................................
Địa chỉ, Điện thoại, Fax. Email, Website
2. Tên giống cây trồng, cấp giống: .................................................................
3. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:
4. Mã lô giống được đánh giá hợp quy:
5. Kết quả đánh giá:
5.1. Kiểm định ruộng giống
- Ngày kiểm định:
- Địa điểm kiểm định: - Diện tích lô ruộng giống kiểm định:
- Họ và tên người kiểm định: Điện thoại: Mã số:
- Đơn vị quản lý người kiểm định:
- Biên bản kiểm định số: ngày tháng năm
- Kết quả kiểm định: Diện tích lô ruộng giống kiểm định đạt yêu cầu theo QCVN: ha;
Sản lượng dự kiến (tạ/tấn):
5.2. Thử nghiệm mẫu
- Ngày lấy mẫu :
- Địa điểm lấy mẫu: - Khối lượng lô giống:
- Họ và tên người lấy mẫu: Điện thoại: Mã số:
- Đơn vị quản lý người lấy mẫu:
- Tên phòng thử nghiệm:
- Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu giống sổ: ngày tháng năm
- Kết quả thử nghiệm: Các chỉ tiêu chất lượng đạt yêu cầu theo QCVN:
6. Các nội dung khác (nếu có): ........................................................................
7. Kết luận:
Giống ..., cấp giống ... có chất lượng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật số do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành (tên) ngày tháng năm.
Người lập báo cáo
| Xác nhận của lãnh đạo tổ chức/cá nhân
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC THÔNG BÁO TIẾP NHẬN HỢP QUY PHÂN BÓN
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh: + Bản công bố hợp quy (theo mẫu 2 Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017); + Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; Tên sản phẩm, hàng hóa; Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký. - Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy: - Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2 Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017); - Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân (Bản sao). 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ. - Trường hợp thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 2 | Cán bộ phòng chuyên môn | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian quy định. - Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận. | 3,5 ngày làm việc. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Công chức, viên chức được phân công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. + Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại; + Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt. | 01 ngày làm việc. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại; - Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt, trả kết quả theo mẫu quy định tại theo Mẫu 3. TBTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư 28/2012/TT-BKHCN cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Cán bộ phòng chuyên môn | Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 01 ngày làm việc. |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Xác nhận kết quả chờ trả và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyển/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công | Không tính vào thời gian giải quyết. |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc. |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Số .................................... Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................ Địa chỉ: .................................................................................................................................... Điện thoại: .................................... Fax: .................................................................................... E-mail: ...................................................................................................................................... CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .... (Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) ......... do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
(Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông trên Giấy chứng nhận)
Áp dụng tại Cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ kiện ATTP đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông trên Giấy chứng nhận”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ. - Trường hợp thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/hoặc tin nhấn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thế liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian quy định. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 3 | Cán bộ phòng chuyên môn | - Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận. | 02 ngày làm việc. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Công chức, viên chức được phân công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. + Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại; + Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại; - Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt, trả kết quả Giấy chứng nhận cơ sở ATTP theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT (Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó) cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6 | Cán bộ phòng chuyên môn | Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Xác nhận kết quả chờ trả và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước nhận hồ sơ | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp lệ phí thủ tục “Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông trên Giấy chứng nhận” trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo mức lệ phí quy định tại Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. Cụ thể như sau: + Thẩm định ấp Giấy chứng nhận A TTP: 700.000 đồng/cơ sở + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện A TTP: 350.000 đồng/cơ sở - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công | Không tính vào thời gian giải quyết. |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc. |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ................................................................................
2. Mã số (nếu có): ............................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
4. Điện thoại ....................................Fax ....................................Email ..............................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: .....................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị .................................... (tên cơ quan có thẩm quyền) .................................... cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: .........................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm: - - - ... | Đại diện cơ sở
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Áp dụng tại Cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu tại Phụ lục XXIX- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. - Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ); - Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty); - Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty). 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ. - Trường hợp thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bàn điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhẳn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc. |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian quy định. | 02 giờ làm việc. |
Bước 3 | Cán bộ phòng chuyên môn | - Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. chấp thuận. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Công chức, viên chức được phân công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. + Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại; + Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại; - Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt, trả kết quả theo mẫu quy định tại phụ lục XXX- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6 | Cán bộ phòng chuyên môn | Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Xác nhận kết quả chờ trả và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước nhận hò sơ | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công | Không tính vào thời gian giải quyết. |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc. |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ LỤC XXIX
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển ..................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại .................................... Fax ................................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số ngày ........ tháng ........ năm ...........
Đăng ký doanh nghiệp số .................................... ngày ........ tháng ........ năm ...........
tại ....................................
Số tài khoản .................................................................. Tại ngân hàng ..............................
Họ tên người đại diện pháp luật .................................... Chức danh ..................................
CMND/Hộ chiếu số .................................... do .................................... cấp ngày..../..../......
Hộ khẩu thường trú .............................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV/ hoạt chất | Số UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông ...............................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... Người làm đơn
|
Áp dụng tại cơ quan: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (Bản sao).; - Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự); - Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá, thể thao). 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ. - Trường hợp thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhăn qua mạng xã hội (Zalo)/hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến có liên quan. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 589 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn trực tiếp xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu qua Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức, viên chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian quy định. - Cán bộ thụ lý hồ sơ giải quyết hồ sơ hành chính điện tử theo quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chuyển trả lại cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trình kết quả xử lý cho lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận. | 2,5 ngày làm việc. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Công chức, viên chức được phân công thực hiện giải quyết TTHC, tổng hợp toàn bộ hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt. + Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ xử lý lại; + Trường hợp chấp thuận: Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | - Trường hợp không chấp thuận: Trả kết quả xử lý, yêu cầu Lãnh đạo chuyên môn xem xét, xử lý lại; - Trường hợp chấp thuận: Ký duyệt, trả kết quả theo mẫu quy định tại theo Mẫu Phụ lục XXXV - Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Cán bộ phòng chuyên môn | Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn chuyển nhân viên văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về các bước đã thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | Xác nhận kết quả chờ trả và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 0,5 ngày làm việc. |
Bước nhận hồ sơ | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký số nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp lệ phí thủ tục “Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật” trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo mức lệ phí quy định tại Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. Cụ thể: 600.000 đồng. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công | Không tính vào thời gian giải quyết. |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc. |
* Đính kèm các mẫu đơn, tờ khai, các biểu mẫu hồ sơ và nội dung hướng dẫn điền hồ sơ, biểu mẫu:
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .......... | ………., ngày ... tháng ... năm ...…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: .....................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Số điện thoại: .................................... Fax: .................................... E-mail: .................
Số giấy phép hoạt động : .............................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ...................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
.... |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1 ...........................................................................................................................................
2 ...........................................................................................................................................
3 ...........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân
|
- 1Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 1Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 13Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 14Thông tư 33/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 19Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2428/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực