- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 3Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1379/QĐ/BNN-TCNL năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2428/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18 tháng 06 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNN ngày 22/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng, các đơn vị sử dụng và các đơn vị cung ứng dịch vụ môi trường rừng thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời những vướng mắc phát sinh hoặc những thiếu sót được phát hiện ra trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU 1
CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY | GHI CHÚ |
A | ĐƠN VỊ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN |
|
|
I | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Mơ | Khu 5 - Thị trấn Thác Mơ - Thị xã Phước Long | Theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
2 | Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn | X.Phước thiện - TT. Thanh Bình - Huyện Bù Đốp | |
3 | Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO | Thôn 7 - xã Long Bình - Huyện Bù Gia Mập | |
4 | Nhà máy Thủy điện Đắk Glun | Thôn 5 - Xã Đường 10 - Huyện Bù Đăng | |
5 | Nhà máy Thủy điện Bù Cà Mau | Thôn Bù Cà Mau - Xã Phú Nghĩa - Bù Gia Mập | Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013 |
6 | Nhà máy Thủy điện Đăk U | Xã Đăk Ơ - Huyện Bù Gia Mập | |
II | Ngoài địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 | Nhà máy thủy điện Trị An | Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai | Theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
B | ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG NƯỚC SẠCH |
|
|
I | Trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO | Thôn 7 - Xã Long Bình - Huyện Bù Gia Mập | Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013 |
2 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Phước | Ρ. Tân Phú - TX Đồng Xoài | |
3 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước | Đường Lê Duẩn - Ρ. Tân Bình - TX. Đồng Xoài | |
4 | Công ty Cổ phần Cấp nước Phú Riềng Bình Phước | ĐT 741 - Xã Phú Riềng - Huyện Bù Gia Mập |
|
II | Ngoài địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 | Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH 1 TV | 01 Công Trường Quốc Tế - P6 - Q3 - TPHCM | Theo Công văn số 173/VNFF-BĐH ngày 14/11/2013 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về Thông báo dự kiến điều phối tiền chi trả DVMTR năm 2014 |
2 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Đồng Nai | 48 Cách Mạng Tháng Tám - TP Biên Hòa - Đồng Nai | |
3 | Cty CP DV & XD Cấp nước Đồng Nai | 52 CMT8 - Ρ.Quyết Thắng - TP Biên Hòa - Đồng Nai | |
4 | Nhà máy nước Dĩ An | Huyện Dĩ An - Tỉnh Bình Dương | Theo Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
5 | Nhà máy nước Thủ Dầu Một | Tp. Thủ Dầu Một - Bình Dương | |
6 | Nhà máy nước Khu Liên Hiệp - Tân Uyên | Tỉnh Bình Dương | |
7 | Nhà máy nước Uyên Hưng | Tỉnh Bình Dương | |
8 | Nhà máy nước Thủ Đức | Quận Thủ Đức - Tp. HCM | |
9 | Nhà máy nước BOO Thủ Đức | Quận Thủ Đức - Tp. HCM | |
10 | Nhà máy nước Tân Hiệp | Quận 12 - Tp. HCM | |
11 | Nhà máy nước Bình An | Tp. HCM | |
C | ĐƠN VỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH |
|
|
1 | Ban quản lý Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | Xã Bù Gia Mập - Huyện Phước Long - Bình Phước | Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013 |
2 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước | Đường Hùng Vương - TX Đồng Xoài - Bình Phước |
BIỂU 2
CÁC ĐƠN VỊ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | DIỆN TÍCH RỪNG CUNG ỨNG DVMTR (ha) | THUỘC LƯU VỰC |
1 | VQG Bù Gia Mập | Xã Bù Gia Mập, Huyện Bù Gia Mập | 25,452 | Sông Bé |
2 | Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé | QL 14, Xã Minh Thành, Huyện Chơm Thành | 8,340 |
|
| - NLT Bù Đốp | xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp | 7,110 | Sông Bé |
| - NLT Nghĩa Trung | xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng | 1,230 | Sông Đồng Nai |
3 | Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long | Thôn Phước Hòa, Xã Bình Tân, Huyện Bù Gia Mập | 7,736 |
|
| - NLT Đăk Mai | xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập | 2,632 | Sông Bé |
| - NLT Đăk Ơ | xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập | 5,104 | Sông Bé |
4 | Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng | Xã Phú Riềng, Huyện Bù Gia Mập | 4,237 |
|
| - NLT cao su Đồng Nai | thôn 7, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 4,237 | Sông Đồng Nai |
5 | Hạt kiểm lâm Phước Long | Đường ĐT 741, P Sơn Giang, TX Phước Long | 611 | Sông Bé |
6 | Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước | Trần Văn Trà, Phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài | 6716 |
|
| - NLT Đồng Xoài | Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú | 2301 | Sông Mã Đà |
| - NLT Tân Lập | Xã Tân Hòa, Huyện Đồng Phú | 4198 | Sông Mã Đà |
| - NLT Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm, Huyện Đồng Phú | 217 | Sông Mã Đà |
7 | BQLRKT Suối Nhung | Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú | 528 | Sông Mã Đà |
8 | BQLRPH Bù Gia Phúc | xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập | 430 | Sông Bé |
9 | VQG Cát Tiên | Xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | 3998 | Sông Đồng Nai |
10 | Phân viện KHLN | Tp. HCM | 291 | Sông Mã Đà |
Tổng cộng |
| 58,339 |
|
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 3Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1379/QĐ/BNN-TCNL năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- Số hiệu: 2428/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định