Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 18 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn một số điều của quy chế quản lý rừng theo Quyết định số 186/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án triển khai nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí xây dựng Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Kế hoạch số 127/KH-UBND ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh triển khai thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 502/UBND-KTN ngày 01/3/2012 của UBND tỉnh về việc xây dựng Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Công văn số 1021/UBND-KTN ngày 10/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước về việc xác nhận số liệu diễn biến hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp năm 2011 tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 210/TTr-SNN ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
- Xác định các đối tượng cung ứng và sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- Định hướng phương pháp xác định diện tích rừng và đất lâm nghiệp (diện tích lưu vực) cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh.
- Định hướng phương pháp xác định giá trị tiền mà các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng có trách nhiệm đóng về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh hoặc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam.
- Định hướng cơ chế Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh.
B. Các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
1. Nhà máy thủy điện có lưu vực thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước và tỉnh Đắk Nông.
a/ Thuỷ điện Thác Mơ
- Công suất lắp máy là 150MW.
- Sản lượng điện trung bình năm: 610 triệu kWh.
- Sản lượng điện thương phẩm năm 2011: 631,67 triệu kWh.
- Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước: 48.309 ha, trong đó diện tích có rừng là 9.835ha.
b/ Thuỷ điện Cần Đơn
- Công suất lắp máy: 72MW.
- Sản lượng điện trung bình năm: 320 triệu kWh.
- Sản lượng điện thương phẩm năm 2011: 322,88 triệu kWh.
- Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước: 93.049 ha, trong đó diện tích có rừng là 41.764ha.
c/ Thuỷ điện Srok Phu Miêng
- Công suất lắp máy: 51MW.
- Sản lượng điện trung bình năm: 237,6 triệu kWh.
- Sản lượng điện thương phẩm năm 2011: 221 triệu kWh.
- Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước: 93.049 ha, trong đó điện tích có rừng là 41.764ha.
d/ Thuỷ điện Đăk Glun
- Công suất lắp máy: 18MW.
- Sản lượng điện trung bình năm: 75,81 triệu kWh.
- Sản lượng điện thương phẩm năm 2012: 75 triệu KWh.
- Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước: 12.561 ha, trong đó điện tích có rừng là 7.994ha.
2. Nhà máy thủy điện có diện tích lưu vực thuộc tỉnh Bình Phước
a/ Thuỷ điện Bù Cà Mau
- Công suất lắp máy: 4MW.
- Sản lượng điện trung bình năm: 23 triệu KWh.
- Sản lượng điện thương phẩm năm 2011: 14,4 triệu KWh.
- Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực: 1.925ha, diện tích đất có rừng: 243ha (rừng trồng cây gỗ: 2,0ha; cây đa mục đích: 241ha).
b/ Thuỷ điện Đăk U
- Công suất lắp máy: 3,2MW.
- Sản lượng điện trung bình năm: 11,57 triệu KWh.
- Sản lượng điện thương phẩm năm 2011: 7 triệu KWh.
- Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực: 233ha, diện tích đất có rừng: 18ha (rừng tự nhiên: 4,0ha; rừng trồng cây đa mục đích: 14ha).
II. Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
- Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước: bao gồm 3 nhà máy tại các thị xã Đồng Xoài, Bình Long và Phước Long, với công suất và sản lượng thương phẩm năm 2011 cụ thể như sau:
TT | Nhà máy/trạm cấp nước | Công suất (m3/ngày đêm) | Nguồn nước | Sản lượng 2011 (m3) |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 4.800 | Hồ suối Cam 1 | 2.162.000 |
2 | Thị xã Bình Long | 3.000 | Hồ Sa Cát | 223.000 |
3 | Thị xã Phước Long | 2.400 | Hồ Thác Mơ | 763.000 |
| Tổng cộng | 10.200 |
| 3.148.000 |
- Công ty TNHH MTV dịch vụ thuỷ lợi Bình Phước: bao gồm 5 nhà máy hoặc trạm cấp nước đó là: Bù Gia Mập, rừng Cấm, Đức Phong, Long Hà và hồ Ông Thoại, sản lượng thương phẩm năm 2011 cụ thể như sau:
TT | Nhà máy/trạm cấp nước | Sản lượng 2011 (m3) | Nguồn nước |
1 | Bù Gia Mập | 11.003 | Nước ngầm |
2 | Rừng Cấm | 41.724 | Hồ rừng Cấm |
3 | Đức Phong | 55.670 | Hồ Bù Môn |
4 | Long Hà | 5.509 | Nông trường 6 |
5 | Hồ Ông Thoại | 71.120 | Hồ Ông Thoại |
| Tổng cộng | 185.026 |
|
- Công ty cổ phần thuỷ điện Srok Phu Miêng: khách hàng chủ yếu của đơn vị là Nhà máy xi măng Bình Phước, sản lượng nước sạch bán ra được Nhà máy xi măng bao tiêu khoảng 1.500 m3/ngày đêm.
III. Các đơn vị kinh doanh du lịch cảnh quan
Trên địa bàn tỉnh có hai đơn vị:
- Khu di tích lịch sử, văn hoá núi Bà Rá
- Vườn quốc gia Bù Gia Mập
IV. Các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng khác
Ngoài việc cung cấp DVMTR cho các đơn vị sử dụng dịch vụ đóng trên địa bàn tỉnh, một phần diện tích rừng của tỉnh Bình Phước còn cung cấp dịch vụ cho các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng có trụ sở đóng trên địa bàn các tỉnh thành khác, cụ thể như:
- Các đối tượng sử dụng DVMTR thuộc lưu vực Sông Đồng Nai: Nhà máy thủy điện Trị An, các nhà mày nước Sài Gòn, Đồng Nai…Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước: 25.117ha, trong đó diện tích đất có rừng là 9.047ha.
- Các đối tượng sử dụng DVMTR thuộc lưu vực sông Mã Đà: Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước là 23.165ha, trong đó diện tích đất có rừng là 7.556ha.
- Các đối tượng sử dụng DVMTR thuộc lưu vực hồ Phước Hoà: diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước là 93.342ha, trong đó diện tích đất có rừng là 42.055ha.
- Các đối tượng sử dụng DVMTR thuộc lưu vực hồ Dầu Tiếng: diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Bình Phước là 33.213ha, trong đó diện tích đất có rừng là 9.906ha.
C. Các đối tượng cung cấp dịch vụ môi trường rừng
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 19 đơn vị chủ rừng, có diện tích rừng cung cấp các dịch vụ môi trường rừng trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh Bình Phước. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp cụ thể như sau:
TT | Đơn vị chủ rừng | DT được trả tiền DVMTR 2011 | Tổng cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | ||
Tổng | RT gỗ | RT đặc sản | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+6+9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | VQG Bù Gia Mập | 25.452 | 25.685 | 25.446 | 6 | 6 |
| 233 |
2 | VQG Cát Tiên |
| 4.475 | 3.998 |
|
|
| 477 |
3 | BQLRKT Suối Nhung |
| 4.303 | 514 | 1.416 | 14 | 1.403 | 2.373 |
4 | BQLRPH Bù Đăng | 505 | 25.652 | 40 | 1.176 | 465 | 711 | 24.436 |
5 | BQLRPH Bù Gia Phúc | 429 | 8.192 | 118 | 1.032 | 312 | 720 | 7.042 |
6 | BQLRPH Lộc Ninh |
| 13.496 | 2.698 | 8.985 | 70 | 8.915 | 1.813 |
7 | BQLRPH Minh Đức |
| 7.231 | 0 | 5.091 | 2.353 | 2.737 | 2.140 |
8 | BQLRPH Tà Thiết |
| 12.485 | 3.468 | 8.078 | 1.317 | 6.760 | 940 |
9 | Hạt KL Bù Đăng |
| 3.122 | 38 | 0 |
|
| 3.084 |
10 | Hạt KL TX Phước Long | 612 | 1.246 | 565 | 46 | 46 |
| 635 |
11 | NLT Bù Đốp | 6.886 | 13.365 | 7.110 | 5.094 |
| 5.094 | 1.161 |
12 | NLT Đăk Mai | 2.632 | 7.523 | 2.612 | 863 | 20 | 843 | 4.048 |
13 | NLT Đăk Ơ | 5.104 | 9.212 | 5.104 | 3.140 |
| 3.140 | 968 |
14 | NLT Đồng Nai |
| 11.794 | 3.230 | 3.393 | 1.007 | 2.386 | 5.171 |
15 | NLT Đồng Tâm |
| 855 | 217 | 309 |
| 309 | 329 |
16 | NLT Đồng Xoài |
| 5.722 | 2.301 | 2.755 |
| 2.755 | 666 |
17 | NLT Nghĩa Trung | 145 | 14.519 | 1.198 | 10.051 | 32 | 10.019 | 3.270 |
18 | NLT Tân Lập |
| 9.246 | 4.003 | 2.133 | 195 | 1.938 | 3.110 |
19 | Phân viện KHLN |
| 293 | 133 | 158 | 158 |
| 3 |
| Tổng cộng | 41.764 | 178.418 | 62.794 | 53.727 | 5.995 | 47.732 | 61.898 |
- Diện tích rừng năm 2011 cung cấp dịch vụ môi trường rừng, quy đổi theo các hệ số K cụ thể như sau:
ĐVT: ha
TT | Đơn vị chủ rừng | Tổng DT ĐLN | Diện tích quy đổi | |||
Sqđ | Sqđ1 | Sqđ2 | Sqđ3 | |||
1 | BQLRKT Suối Nhung | 4.303 | 430 | 478 | 475 | 526 |
2 | BQLRPH Bù Đăng | 25.652 | 388 | 454 | 475 | 458 |
3 | BQLRPH Bù Gia Phúc | 8.192 | 340 | 387 | 408 | 398 |
4 | BQLRPH Lộc Ninh | 13.496 | 2.305 | 2.532 | 2.525 | 2.761 |
5 | BQLRPH Minh Đức | 7.231 | 1.718 | 2.118 | 2.121 | 2.118 |
6 | BQLRPH Tà Thiết | 12.485 | 3.887 | 4.431 | 4.313 | 4.654 |
7 | Hạt KL Bù Đăng | 3.122 | 31 | 34 | 34 | 38 |
8 | Hạt KL TX Phước Long | 1.246 | 547 | 551 | 612 | 607 |
9 | NLT Bù Đốp | 13.365 | 6.098 | 6.516 | 6.654 | 7.110 |
10 | NLT Đăk Mai | 7.523 | 2.293 | 2.461 | 2.453 | 2.630 |
11 | NLT Đăk Ơ | 9.212 | 4.327 | 4.630 | 4.772 | 5.104 |
12 | NLT Đồng Nai | 11.794 | 3.519 | 3.916 | 3.899 | 4.137 |
13 | NLT Đồng Tâm | 855 | 175 | 195 | 195 | 217 |
14 | NLT Đồng Xoài | 5.722 | 1.889 | 2.099 | 2.071 | 2.301 |
15 | NLT Nghĩa Trung | 14.519 | 1.013 | 1.129 | 1.107 | 1.227 |
16 | NLT Tân Lập | 9.246 | 3.510 | 3.917 | 3.779 | 4.179 |
17 | Phân viện KHLN | 293 | 229 | 268 | 262 | 275 |
18 | VQG Bù Gia Mập | 25.685 | 24.855 | 24.856 | 25.452 | 25.451 |
19 | VQG Cát Tiên | 4.475 | 3.778 | 3.778 | 3.998 | 3.998 |
| Tổng cộng | 178.418 | 61.334 | 64.751 | 65.604 | 68.189 |
D. Hình thức chi trả và kế hoạch sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Hình thức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng: Áp dụng hình thức chi trả gián tiếp, thông qua Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
- Kế hoạch sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng: Hàng năm, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng có trách nhiệm lập Kế hoạch sử dụng tiền thu từ dịch vụ môi trường rừng, trình Hội đồng quản lý Quỹ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét, thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Quyết định 4054/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 4054/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội
- 4Công văn 1311/UBND-NLN năm 2013 thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 99/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 6Quyết định 2284/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí xây dựng Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Quyết định 4054/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Quyết định 4054/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội
- 12Công văn 1311/UBND-NLN năm 2013 thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 98/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra