ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2355/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG PHẢI CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/09/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét Biên bản liên ngành Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Cục Thuế tỉnh ngày 09/5/2013, đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 1318/TTr-SNN ngày 09/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Các cơ sở sản xuất thủy điện:
a. Công ty cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh;
b. Công ty Thủy điện An Khê - KaNak;
c. Công ty cổ phần Thủy điện Bình Định.
2. Các cơ sở sản xuất nước khoáng, cơ sở sản xuất cung ứng nước sạch:
a. Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Bình Định;
b. Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn.
3. Các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch:
a. Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn - Quy Nhơn;
b. Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô.
c. Xí nghiệp Dịch vụ thủy lợi - Chi nhánh TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định (Đơn vị quản lý khu du lịch Hồ Núi Một).
Cụ thể danh sách các tổ chức nêu trên như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh làm việc các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng để tính toán xác định mức chi trả tiền sử dụng dịch vụ môi trường rừng của từng tổ chức và thu theo quy định.
Tiếp tục làm việc với các đơn vị, tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng và đủ điều kiện để đề xuất, trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng, làm căn cứ tổ chức thu theo quy định.
Điều 3. Thời gian tính thu tiền dịch vụ môi trường rừng kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG PHẢI CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng | Địa chỉ liên lạc | Trụ sở đơn vị | Ghi chú | |
Họ và tên Giám đốc | Điện thoại | ||||
1 | Các cơ sở sản xuất thủy điện | ||||
a | Công ty cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh; | Võ Thành Trung | 056.3892 792 | 21 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
b | Công ty Thủy điện An Khê - KaNak; | Võ Lũy | 056.222 0077 hoặc 056.222 2555 | 125 Tây Sơn, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
c | Công ty cổ phần Thủy điện Bình Định | Trần Xuân Toàn | 056.3946 878 | Lô 28, 29, 30 đường Điện Biên Phủ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
2 | Các cơ sở sản xuất nước khoáng, cơ sở sản xuất cung ứng nước sạch | ||||
a | Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Bình Định | Trần Thanh Dũng | 056.3846 507 hoặc 0984.337 968 | Số 146 đường Lý Thái Tổ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
b | Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn | Nguyễn Văn Thịnh | 056.224 0035 | 249 Bạch Đằng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
3 | Các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | ||||
a | Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn - Quy Nhơn | Võ Chiêu Phúc | 0903.866 853 | 24 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
b | Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô | Nguyễn Đình Sanh | 056.388 0860 hoặc 0905.217 066 | Thôn Phú Lâm, xã Tây Phú, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
|
c | Xí nghiệp Dịch vụ thủy lợi - Chi nhánh TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định (Đơn vị quản lý khu du lịch Hồ Núi Một) | Lê Khắc Bình | 056.3837 250 | Xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
- 1Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án điều tra phân loại, thống kê đối tượng tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và xác lập hệ số K vào thực tế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- 7Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ DVMTR trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 3Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án điều tra phân loại, thống kê đối tượng tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và xác lập hệ số K vào thực tế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- 9Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ DVMTR trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2355/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực