ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3717/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 đường ô tô - yêu cầu thiết kế;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1931/SGTVT- QLGT ngày 12/6/2018 và Văn bản số 3320/SGTVT-QLGT ngày 14/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ (đường tỉnh) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để tính giá cước vận tải. Chi tiết có phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Những văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đường tỉnh | Số hiệu | Từ Km - đến Km | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
1 | Trường Thi - Hàm Rồng | 501 | Km0 - Km4+500 |
| 4.5 |
|
|
|
|
2 | Đình Hương - Giàng - Thiệu Đô | 502 | Km0 - Km14+500 |
|
|
|
| 14.5 |
|
3 | QL47 - Cảng Thanh Hóa | 503 | Km0 - Km2 |
| 2 |
|
|
|
|
4 | Quảng Bình - Quảng Yên | 504 | Km0 - Km10+906 |
|
|
|
| 10.9 |
|
5 | Chuối - Thanh Tân | 505 | Km0 - Km28+300 |
|
|
|
| 28.3 |
|
6 | TT Thiệu Hóa - Xuân Vinh - Xuân Lam | 506B | Km0 - Km12 |
|
|
|
|
| 12 |
Km12 - Km34 |
|
|
|
| 22 |
| |||
7 | Yên Phong - Cầu Bụt | 506C | Km0+00 - Km6 |
|
|
|
| 6 |
|
Km 7+850 - Km12+850 |
|
|
|
|
| 5 | |||
8 | Thọ Minh - Kiên Thọ | 506D | Km0 - Km9+900 |
|
|
|
| 9.9 |
|
9 | Hà Ninh - Ngã Ba Hạnh | 508 | Km0 - Km14 |
|
|
|
| 14 |
|
10 | Nghĩa Trang - Chợ Phủ | 509 | Km0 - Km5+200 |
|
|
|
| 5.2 |
|
11 | Hoằng Long - Hoằng Đạ I - Ngã Tư Goòng - Chợ Vực | 510 | Km0 - Km15 |
|
|
|
| 15 |
|
Km15 - Km22+400 |
|
|
|
|
| 7.4 | |||
12 | Hoằng Trường - Hoằng Phụ | 510B | Km0 - Km15 |
|
|
|
| 15 |
|
13 | Ngã Ba Môi - Núi Chẹt | 511 | Km0 - Km14+300 |
|
|
| 14.3 |
|
|
14 | Tân Dân - Chuồng | 512 | Km0 - Km13+400 |
|
|
| 13.4 |
|
|
Vạn Thiện - Tượng Sơn | Km0 - Km13+500 |
|
|
|
| 13.5 |
| ||
15 | Cầu Hổ - Nghi Sơn | 513 | Km0 - Km14+020 |
| 14.02 |
|
|
|
|
16 | Cầu Thiều - Thượng Ninh | 514 | Km0 - Km33+400 |
|
|
|
| 33.4 |
|
17 | Ngã Ba Sim - Xuân Thắng | 514B | Km0 - Km14 |
|
|
|
| 14 |
|
18 | Ngã Ba Chè- Hạnh Phúc | 515 | Km0 - Km20+900 |
|
|
|
|
| 20.9 |
19 | Thiệu Lý - Đông Hoàng | 515B | Km0 - Km4 |
|
|
|
|
| 4 |
20 | Đu - Thọ Vực | 515C | Km0 - Km4 |
|
|
|
|
| 4 |
21 | Kim Tân - Thạch Định - Thạch Quảng | 516 | Km0 - Km28 |
|
|
|
| 28 |
|
22 | Kim Tân - Vĩnh Hùng - TT Quán Lào - TTNT Thống Nhất - Phố Châu | 516B | Km0 - Km14+500 |
|
|
|
| 14.5 |
|
Km14+500 - Km21+700 |
|
| 7.2 |
|
|
| |||
Km22+200 - Km59 |
|
|
|
| 36.8 |
| |||
23 | Thiệu Phú - Định Thành - Định Tân | 516C | Km0 - Km13+500 |
|
|
|
| 13.5 |
|
Km13+500 - Km18+900 |
|
| 5.4 |
|
|
| |||
Km18+900 - Km35+900 |
|
|
|
| 17 |
| |||
24 | Định Tiến - Yên Hùng | 516D | Km0 - Km21+300 |
|
|
|
|
| 21.3 |
25 | Cầu Trầu - Nưa | 517 | Km0 - Km12+700 |
|
|
|
| 12.7 |
|
26 | Kiểu - Ấn Đỗ | 518 | Km0 - Km12 |
|
|
|
|
| 12 |
Km12 - Km23+600 |
|
|
|
| 11.6 |
| |||
27 | Cẩm Sơn - Qúy Lộc - Kiểu | 518B | Km0 - Km18 |
|
|
|
| 18 |
|
Km18 - Km27 |
|
|
|
|
| 9 | |||
28 | Mục Sơn - Hón Can | 519 | Km0+00 - Km10 |
|
| 10 |
|
|
|
Km10 - Km24+700 |
|
|
|
| 14.7 |
| |||
29 | TT Sao Vàng - Bình Sơn - Luận Thành - Bù Đồn | 519B | Km0 - Km20 |
|
|
|
| 37.9 | 20 |
Km20 - Km57+900 |
|
|
|
|
|
| |||
30 | Sim - TT Bến Sung - Thanh Tân | 520 | Km0 - Km48 |
|
|
|
| 48 |
|
31 | Xuân Quỳ - Thanh Quân | ĐT.520B | Km0 - Km5 |
|
|
| 5 |
|
|
Km5 - Km24+730 |
|
|
|
| 19.73 |
| |||
32 | Vạn Mai - Trung Sơn | 521 | Km0 - Km24 |
|
|
|
| 24 |
|
33 | Cành Nàng - Lũng Cao | 521B | Km0 - Km15+800 |
|
|
|
| 15.8 |
|
Km15+800 - Km20+800 |
|
|
|
|
| 5 | |||
Km20+800 - Km29+800 |
|
|
|
| 9 |
| |||
Km0+00 - Km4+500 (Tuyến nhánh) |
|
|
|
| 4.5 |
| |||
34 | Ban Công - Phú Lệ | 521C | Km0 - Km36+800 |
|
|
|
| 36.8 |
|
35 | Thị trấn Mường Lát - Mường Lý | 521D | Km0 - Km13+700 |
|
|
|
| 13.7 |
|
36 | Tén Tằn - Quang Chiểu - Mường Chanh | 521E | Km0 - Km25+900 |
|
|
|
| 20 | 5.9 |
37 | Thành Tâm - Thành Long - Vĩnh Hưng - TT Vĩnh Lộc | 522 | Km0 - Km25+400 |
|
|
|
| 25.4 |
|
38 | Bỉm Sơn - Hà Long - Hà Lĩnh | 522B | Km0+00 - Km22+600 |
|
|
|
| 22.6 |
|
39 | Cầu Cừ - Kim Tân - Dốc Trầu - Thạch Quảng | 523 | Km0 - Km33+300 |
|
|
|
| 33.3 |
|
40 | Cẩm Tú - Điền Lư | 523B | Km0 - Km32 |
|
|
|
| 32 |
|
41 | Vĩnh Long - Thạch Bình - Cẩm Ngọc | 523C | Km0 - Km23+900 |
|
|
|
| 23.9 |
|
42 | Ban Công - Lương Nội | 523D | Km0 - Km30 |
|
|
|
|
| 30 |
43 | Cẩm Phong - Cẩm Lương - Cẩm Thạch | 523E | Km0 - Km15+500 |
|
|
|
| 15.5 |
|
44 | Cầu Báo Văn - Ngã Tư Sy - Nga Phú | 524 | Km0 - Km24+700 |
|
|
|
| 24.7 |
|
45 | Chợ Kho - Minh Thọ | 525 | Km0 - Km12+700 |
|
|
| 12.7 |
|
|
Thăng Thọ - Tượng Văn | Km0 - Km10+300 |
|
|
|
| 10.3 |
| ||
46 | Hoa Lộc - Minh Lộc - Hải Lộc - Đa Lộc | 526 | Km0 - Km30+500 |
|
|
|
| 30.5 |
|
47 | Hậu Lộc - Quán Dốc | 526B | Km0 - Km7+800 |
|
|
|
| 7.8 |
|
48 | Cầu Hà Lan - QL10 | 527 | Km0 - Km11+600 |
|
|
|
| 11.6 |
|
49 | Tứ Thôn - Mộng Giường | 527B | Km0 - Km13+500 |
|
|
|
| 13.5 |
|
50 | Thi Trấn Hà Trung - Hà Lan | 527C | Km0 - Km11+400 |
|
|
|
| 11.40 |
|
51 | Quán Lào - Sét - Dốc Lê | 528 | Km0 - Km8 |
|
|
|
| 8 |
|
52 | Thanh Tân - Bò Lăn | 529 | Km0 - Km10+500 |
|
|
|
|
| 10.5 |
53 | Lang Chánh - Yên Khương | 530 | Km0 - Km10 |
|
|
|
| 10 |
|
Km10 - Km24+500 |
|
|
|
|
| 14.5 | |||
Km24+500 - Km43+820 |
|
|
|
| 19.32 |
| |||
54 | TT Lang Chánh - Trung Hạ | 530B | Km0 - Km34+930 |
|
|
|
| 34.93 |
|
B | Đường tuần tra biên giới | Km0 - Km135+200 |
|
|
| 135.2 |
|
| |
C | Các tuyến đường khác do Sở GTVT quản lý | ||||||||
1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Km0 - Km2 |
| 2 |
|
|
|
| |
2 | Đường vào nhà máy giấy Châu Lộc | Km0 - Km3 |
|
|
|
| 3 |
| |
3 | Đường giao thông từ Ngã ba Voi đi Thị xã Sầm Sơn | Km2+351 - Km8+500 | 6.15 |
|
|
|
|
| |
4 | Đại lộ Nam sông Mã (giai đoạn 1) | Km1 - Km15+600 | 14.6 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường từ QL.47 đến đường Hồ Chí Minh | Km0 - Km5+800 | 5.8 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa | Km6 - Km14+600 | 8.63 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường GT từ CHK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn | Km0 - Km65+950 | 65.95 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường từ QL.47 đi CHK Thọ Xuân và đoạn tuyến số 1 thuộc hạng mục ĐBGT liên hoàn | Km0+00 - Km2+500 | 2.5 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
- 2Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- 5Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải trên địa tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
- 6Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- 9Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải trên địa tỉnh Kon Tum
Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 3717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực