- 1Quyết định 197-QĐ/NH1 năm 1997 điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 328/1999/QĐ-NHNN1 về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 383/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 328/1999/QĐ-NHNN1 về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 241/2000/QĐ-NHNN1 thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 546/2002/QĐ-NHNN về việc thực hiện cơ chế lãi suất thoả thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/2000/QĐ-NHNN1 | Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 242/2000/QĐ-NHNN1 NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG BỐ LÃI SUẤT CƠ BẢN LÀM CƠ SỞ CHO TỔ CHỨC TIN DỤNG ẤN ĐỊNH LÃI SUẤT CHO VAY BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 322/VPCP-KTTH ngày 25/7/2000 của Văn phòng Chính phủ về điều hành lãi suất;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố mức lãi suất cơ bản được quy định tại Quyết định số 241/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng là 0,75%/tháng.
Điều 2. Tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng tại thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng theo lãi suất cho vay cố định (fixed) hoặc lãi suất cho vay có điều chỉnh (floating) nhưng không vượt quá mức lãi suất cơ bản cộng các biên độ như sau:
1. Đối với cho vay ngắn hạn: 0,3%/tháng;
2. Đối với cho vay trung hạn và dài hạn: 0,5%/tháng;
Điều 3. Lãi suất cho vay đối với khách hàng do tổ chức tín dụng ấn định cộng các loại phí liên quan đến khoản vay được quy đổi theo tỷ lệ phần trăm không vượt quá mức lãi suất cơ bản cộng các biên độ quy định tại
Điều 4.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/08/2000.
2. Các văn bản hết hiệu lực thi hành: Quyết định số 383/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng; Quyết định 328/1999/QĐ-NHNN1 , ngày 22/9/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chúc tín dụng đối với khách hàng; các văn bản khác trái với quy định tại Quyết định này.
3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố; Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Lê Đức Thuý (Đã ký) |
- 1Quyết định 546/2002/QĐ-NHNN về việc thực hiện cơ chế lãi suất thoả thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 197-QĐ/NH1 năm 1997 điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 328/1999/QĐ-NHNN1 về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 383/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 154/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 237/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 703/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 836/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 932/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 1078/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 1351/2001/QĐ-NHNN lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 12Quyết định 1498/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 1626/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 14Quyết định 246/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 546/2002/QĐ-NHNN về việc thực hiện cơ chế lãi suất thoả thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 197-QĐ/NH1 năm 1997 điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 328/1999/QĐ-NHNN1 về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 383/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 296/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 328/1999/QĐ-NHNN1 về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 383/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 241/2000/QĐ-NHNN1 thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 154/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 237/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 703/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 836/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 932/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 1078/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 1351/2001/QĐ-NHNN lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 11Quyết định 1498/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 12Quyết định 1626/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 246/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc ngân hàng Nhà nước ban hành
Quyết định 242/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 242/2000/QĐ-NHNN1
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2000
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Lê Đức Thuý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2000
- Ngày hết hiệu lực: 01/06/2002
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực