- 1Quyết định 1498/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 2Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/2001/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1351/2001/QĐ-NHNN NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC CÔNG BỐ LÃI SUẤT CƠ BẢN LÀM CƠ SỞ CHO TỔ CHỨC TÍN DỤNG ẤN ĐỊNH LÃI SUẤT CHO VAY BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Chính phủ tại văn bản số 03/VPCP-KTTH ngày 15/1/2001 về việc điều hành lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố mức lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng là 0,60%/tháng.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2001 và thay thế quy định về mức lãi suất cơ bản tại Điều 1, Quyết định số 1247/2001/QĐ-NHNN ngày 28/09/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng.
2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố; Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Dương Thu Hương (Đã ký) |
- 1Quyết định 557/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 242/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 296/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 85/2001/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 836/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 932/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 1078/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 1247/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 9Quyết định 1498/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 10Quyết định 1626/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 11Quyết định 62/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 12Quyết định 128/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 246/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc ngân hàng Nhà nước ban hành
- 14Quyết định 417/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản là cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 1247/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1498/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 3Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 557/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 3Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 4Quyết định 242/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 296/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 85/2001/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 836/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 932/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 1078/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 1247/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 11Quyết định 1626/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 12Quyết định 62/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 128/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 14Quyết định 246/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 417/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản là cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Quyết định 1351/2001/QĐ-NHNN lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- Số hiệu: 1351/2001/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2001
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Dương Thu Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2001
- Ngày hết hiệu lực: 01/12/2001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực