- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3071/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 247/TTr-SNN ngày 15 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
- Mã số TTHC: 1.010091.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai theo Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Công chức được phân công thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND xem xét, ký duyệt | 7,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC hoặc dự thảo văn bản trả lời đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế để trình UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế xem xét phân công chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Chuyên viên xem xét, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét xử lý | 02 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện đóng dấu, phát hành văn bản đi chuyển kết quả TTHC đến phòng chuyên môn và UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng. Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, cơ quan cấp huyện, xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | 9,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thông báo, hướng dẫn, kiểm tra chứng từ của cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc, trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 20 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày làm việc. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
2. Thủ tục: Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
- Mã số TTHC: 1.010092.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai theo Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Công chức được phân công thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND xem xét, ký duyệt | 7,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC hoặc dự thảo văn bản trả lời đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản đề nghị UBND cấp huyện trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế để trình UBND cấp huyện xem xét hồ sơ | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế xem xét phân công chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Chuyên viên xem xét, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét xử lý | 02 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký chuyển văn bản trình UBND cấp tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện đóng dấu, phát hành văn bản đi chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp tỉnh thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) để trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Hồ sơ của tổ chức - Tờ trình và Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách | 0,5 ngày | - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 12 | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) | 2,5 ngày | - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt | 0,5 ngày | - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 15 | Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển kết quả TTHC về UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 16 | Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét dựa văn bản được phê duyệt thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng. Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, cơ quan cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | 9,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 17 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thông báo, hướng dẫn, kiểm tra chứng từ của cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc, trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 20 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 05 ngày làm việc. Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
- 1Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3071/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Ngọc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực