Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị định số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 1092/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 8;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2466/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Quận 8,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Quận 8 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (*) (ha) | Quận xác định (ha) | Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Diện tích tự nhiên (*) |
| 1917,49 | 100,00 | 1917 |
| 1.917,49 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 267,56 | 13,95 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 104,83 | 5,47 |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,77 | 0,09 |
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,61 | 7,18 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.649,77 | 86,04 | 1.917 |
| 1.917,49 | 100,00 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | CTS | 14,37 | 0,75 | 15 |
| 15,22 | 0,79 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,24 | 0,12 | 2 |
| 2,08 | 0,11 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,36 | 0,28 | 5 |
| 5,26 | 0,27 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 206,04 | 10,75 |
| 322,00 | 322,00 | 16,79 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 1,31 | 0,07 | 1 |
| 1,31 | 0,07 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 0,05 | 2 |
| 1,60 | 0,08 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 10,93 | 0,57 | 11 |
| 10,73 | 0,56 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,83 | 0,36 |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 180,03 | 9,39 |
|
| 180,03 | 9,39 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 410,78 | 21,42 | 566 |
| 565,65 | 29,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 0,21 | 5 | 50,76 | 55,76 | 2,91 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,25 | 0,69 | 14 |
| 14,00 | 0,73 |
- | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 36,20 | 1,89 | 78 |
| 78,40 | 4,09 |
- | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 5,71 | 0,30 | 7 | 1,81 | 8,81 | 0,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 810,83 | 42,29 | 814 |
| 813,60 | 42,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,14 | 0,01 |
|
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất đô thị | DTD | 1917,49 |
| 1918 |
| 1917,48 |
|
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu du lịch | DDL |
|
| 4 | 16,00 | 20,00 | 1,04 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Cả kỳ quy hoạch | Phân theo kỳ | |
Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 267,56 | 236,80 | 30,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 104,83 | 94,53 | 10,30 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,77 | 1,77 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 137,32 | 116,85 | 20,47 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích theo kế hoạch qua các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | NNP | 1917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 |
1 | Đất nông nghiệp |
| 267,56 | 267,19 | 266,18 | 257,19 | 243,72 | 30,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 104,83 | 104,83 | 104,83 | 104,08 | 101,34 | 10,30 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,61 | 137,37 | 136,10 | 130,40 | 124,96 | 20,47 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.649,77 | 1.650,15 | 1.651,16 | 1.660,15 | 1.673,68 | 1.886,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 14,37 | 14,45 | 14,51 | 14,97 | 15,36 | 15,32 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,08 | 2,08 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,36 | 5,36 | 5,34 | 5,33 | 5,33 | 5,26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 206,04 | 205,93 | 205,12 | 193,24 | 193,24 | 342,74 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích danh thắng | DDT | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,55 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 10,73 | 10,73 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,83 | 6,82 | 6,82 | 6,80 | 6,16 | 1,40 |
2.12 | Đất sông, suối và mặt nước CD | SMN | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 410,78 | 410,90 | 411,14 | 417,39 | 437,93 | 504,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 4,07 | 4,07 | 4,08 | 4,14 | 8,01 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,25 | 13,24 | 13,25 | 13,30 | 13,33 | 13,36 |
- | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 36,20 | 36,18 | 36,01 | 41,20 | 49,41 | 52,15 |
- | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 5,71 | 5,71 | 5,71 | 5,71 | 5,81 | 8,81 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 810,83 | 811,11 | 812,65 | 820,88 | 820,43 | 821,85 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,08 | 0,08 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
| 4,00 | 7,00 | 10,00 |
- | Đất đô thị | DTD | 1.917,49 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 236,80 | 0,40 | 1,00 | 8,98 | 13,47 | 212,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 94,53 |
|
| 0,75 | 2,74 | 91,04 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,77 |
|
|
|
| 1,77 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 116,85 | 0,24 | 0,98 | 5,69 | 5,44 | 104,49 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 23,66 | 0,16 | 0,02 | 2,54 | 5,29 | 15,64 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 8 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 8 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 8 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2303/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 34 đến số 35
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra