- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 01 tháng 06 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UNBD tỉnh Nghệ An về việc Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Ban hành Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Văn bản số 190/BDT-KH ngày 30 tháng 5 năm 2017 (sau khi lấy ý kiến các Sở, ngành, các đơn vị liên quan),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn; hệ số điều chỉnh (hệ số K) phân bổ vốn hỗ trợ của Trung ương: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020.
(Có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ mức độ khó khăn của từng xã, hệ số điều chỉnh được phê duyệt tại Quyết định này, giao:
Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 - 2020 thuộc Dự án Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 -2020 thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp phương án phân bổ vốn Chương trình 135 hàng năm, giai đoạn 2017- 2020 của Ban Dân tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã miền núi, có miền núi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ ĐIỂM, PHÂN LOẠI XÃ THEO MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Huyện/xã | Khu vực | Xã BG, ATK | Tiêu chí tỷ lệ nghèo và cận nghèo | Tiêu chí thôn ĐBKK | Tiêu chí hộ dân | Tiêu chí diện tích tự nhiên | Tiêu chí đặc thù | Tổng số điểm giai đoạn 2017-2020 | Mức độ khó khăn | |||||||||||||||||||
Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) | Tỷ lệ nghèo + cận nghèo (%) | Điểm nghèo | Số thôn trong xã | Số thôn ĐB KK | Tỷ lệ thôn ĐBKK (%) | Điểm thôn ĐBKK | Số hộ dân trong xã | Điểm số hộ dân trong xã | Số hộ DTTS trong xã | Tỷ lệ số hộ DTTS trong xã (%) | Điểm hộ DTTS trong xã | Điểm hộ dân | Diện tích tự nhiên (ha) | Điểm diện tích tự nhiên | Điểm xã biên giới | Cự ly đường từ TT huyện đến TT xã (km) | Điểm cự li đường từ TT huyện đến TT xã (km) | Xã có thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã | Điểm xã có số thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã | Xã có số thôn chưa có điện lưới QG | Điểm xã có số thôn chưa có điện lưới QG | Tổng điểm đặc thù | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
I | HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mỹ Lý | III | BG | 80.67 | 7.70 | 88.37 | 2.84 | 12 | 12 | 100.00 | 3.00 | 1.247 | 0.17 | 1.244 | 99.76 | 1.80 | 1.97 | 27.044.03 | 1.60 | 0.50 | 54 | 1.08 | 9 | 2.70 | 10 | 3.00 | 7.28 | 16.69 | K3 |
2 | Xã Mường Lống | III |
| 55.14 | 17.13 | 72.27 | 1.50 | 13 | 12 | 92.31 | 2.62 | 905 | 0.14 | 905 | 100.00 | 1.80 | 1.94 | 14.141.97 | 0.96 |
| 42 | 0.84 | 10 | 3.00 | 8 | 2.40 | 6.24 | 13.25 | K3 |
3 | Xã Bắc Lý | III | BG | 68.50 | 27.40 | 95.90 | 3.59 | 13 | 13 | 100.00 | 3.00 | 854 | 0.14 | 854 | 100.00 | 1.80 | 1.94 | 5.468.93 | 0.52 | 0.50 | 45 | 0.90 | 11 | 3.30 | 11 | 3.30 | 8.00 | 17.05 | K3 |
4 | Xã Huồi Tụ | III |
| 72.46 | 11.84 | 84.30 | 2.43 | 13 | 13 | 100.00 | 3.00 | 904 | 0,14 | 898 | 99.34 | 1.79 | 1.93 | 11.101.08 | 0.81 |
| 26 | 0.52 | 7 | 2.10 | 11 | 3.30 | 5.92 | 14.08 | K3 |
5 | Xã Phà Đánh | III |
| 75.32 | 5.89 | 81.21 | 2.12 | 10 | 9 | 90.00 | 2.50 | 713 | 0.12 | 707 | 99.16 | 1.78 | 1.90 | 6.040.08 | 0.55 |
| 12 | 0.24 | 5 | 1.50 | 9 | 2.70 | 4.44 | 11.52 | K3 |
6 | Xã Tà Cạ | III | BG | 49.14 | 11.52 | 60.66 | 1.00 | 11 | 6 | 54.55 | 1.50 | 1.042 | 0.15 | 965 | 92.61 | 1.65 | 1.81 | 6.481.83 | 0.57 | 0.50 | 5 | 0.10 | 7 | 2.10 | 4 | 1.20 | 3.90 | 8.78 | K2 |
7 | Xã Nậm Cắn | III | BG | 55.42 | 18.72 | 74.14 | 1.50 | 6 | 5 | 83.33 | 2.17 | 812 | 0.13 | 807 | 99.3… | 1.79 | 1.92 | 9.031.07 | 0.70 | 0.50 | 25 | 0.50 | 2 | 0.60 | 2 | 0.60 | 2.20 | 8.49 | K2 |
8 | Xã Mường Típ | III | BG | 78.14 | 15.09 | 93.23 | 3.32 | 9 | 9 | 100.00 | 300 | 517 | 0.10 | 516 | 99.81 | 1.80 | 1.90 | 12.350.99 | 0.87 | 0.50 | 27 | 0.54 | 9 | 2.70 | 4 | 1.20 | 4.94 | 14.03 | K3 |
9 | Xã Mường Ái | III | BG | 72.22 | 12.96 | 85.18 | 2.52 | 6 | 6 | 100.00 | 3.00 | 432 | 0.10 | 431 | 99.77 | 1.80 | 1.90 | 9.174.97 | 0.71 | 0.50 | 38 | 0.76 | 6 | 1.80 | 3 | 0.90 | 3.96 | 12.08 | K3 |
10 | Xã Na Ngoi | III | BG | 76.78 | 8.87 | 85.65 | 2.57 | 19 | 18 | 94.74 | 2.74 | 913 | 0.14 | 913 | 100.00 | 1.80 | 1.94 | 19.240.36 | 1.21 | 0.50 | 69 | 1.38 | 19 | 5.70 | 2 | 0.60 | 8.18 | 16.64 | K3 |
11 | Xã Nậm Càn | III | BG | 77.86 | 11.96 | 89.82 | 2.98 | 7 | 7 | 100.00 | 3.00 | 393 | 0.10 | 393 | 100.00 | 1.80 | 1.90 | 14.766.76 | 0.99 | 0.50 | 50 | 1.00 | 6 | 1.80 | 2 | 0.60 | 3.90 | 12.77 | K3 |
12 | Xã Chiêu Lưu | III |
| 38.03 | 26.47 | 64.50 | 1.00 | 11 | 11 | 100.00 | 3.00 | 1.428 | 0.19 | 1.390 | 97.34 | 1.75 | 1.94 | 12.223.86 | 0.86 |
| 17 | 0.34 | 1 | 0.30 | 2 | 0.60 | 1.24 | 8.04 | K2 |
13 | Xã Bảo Nam | III |
| 74.14 | 7.48 | 81.62 | 2.16 | 11 | 10 | 100.00 | 3.00 | 642 | 0.11 | 641 | 99.84 | 1.80 | 1.91 | 6.053.35 | 0.55 |
| 20 | 0.40 | 9 | 2.70 | 4 | 1.20 | 4.30 | 11.93 | K3 |
14 | Xã Bảo Thắng | III |
| 68.45 | 10.90 | 79.35 | 1.94 | 5 | 5 | 100.00 | 3.00 | 431 | 0.10 | 431 | 100.00 | 1.80 | 1.90 | 8.023.99 | 0.65 |
| 45 | 0.90 | 4 | 1.20 | 3 | 0.90 | 3.00 | 10.49 | K3 |
15 | Xã Hữu Lập | III |
| 49.68 | 16.24 | 65.92 | 1.50 | 6 | 3 | 50.00 | 1.50 | 622 | 0.11 | 621 | 99.84 | 1.80 | 1.91 | 4.776.50 | 0.50 |
| 13 | 0.26 | 2 | 0.60 | 2 | 0.60 | 1.46 | 6.87 | K1 |
16 | Xã Hữu Kiệm | III |
| 39.58 | 15.67 | 55.25 | 1.00 | 9 | 6 | 66.67 | 1.50 | 1.008 | 0.15 | 966 | 95.83 | 1.72 | 1.87 | 7.508.85 | 0.63 |
| 9 | 0.18 | 2 | 0.60 |
|
| 0.78 | 5.77 | K1 |
17 | Xã Tây Sơn | III |
| 43.00 | 6.67 | 49.67 | 1.00 | 6 | 6 | 100.00 | 3.00 | 300 | 0.10 | 299 | 99.67 | 1.79 | 1.89 | 11.530.30 | 0.83 |
| 12 | 0.24 | 5 | 1.50 | 3 | 0.90 | 2.64 | 9.36 | K2 |
18 | Xã Na Loi | III | BG | 63.5 | 15.27 | 78.82 | 1.88 | 6 | 5 | 83.33 | 2.17 | 406 | 0.10 | 406 | 100.00 | 1.80 | 1.90 | 5.958.09 | 0.55 | 0.50 | 47 | 0.94 | 5 | 1.50 | 5 | 1.50 | 4.44 | 10.94 | K3 |
19 | Xã Đọoc Mạy | III | BG | 65.54 | 13.84 | 79.38 | 1.9 | 6 | 6 | 100.00 | 3.00 | 383 | 0.10 | 383 | 100.00 | 1.80 | 1.90 | 9.682.31 | 0.73 | 0.50 | 61 | 1.22 | 6 | 1.80 | 4 | 1.20 | 4.72 | 12.29 | K3 |
20 | Xã Keng Đu | III | BG | 78.19 | 0.34 | 78.53 | 1.85 | 10 | 10 | 100.00 | 3.00 | 885 | 0.14 | 885 | 100.00 | 1.80 | 1.94 | 7.991.82 | 0.65 | 0.50 | 73 | 1.46 | 10 | 3.00 | 7 | 2.10 | 7.06 | 14.50 | K3 |
II | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hữu Khuông | III |
| 82.60 | 0.50 | 83.10 | 2.31 | 7 | 7 | 100.00 | 3.00 | 591 | 0.11 | 591 | 100.00 | 1.80 | 1.91 | 264.20 | 0.50 | - | 86 | 1.72 | 5 | 1.50 | 4 | 1.20 | 4.42 | 12.14 | K3 |
2 | Xã Nhôn Mai | III | BG | 87.69 | 2.40 | 90.09 | 3.01 | 12 | 12 | 100.00 | 3.00 | 707 | 0.12 | 706 | 99.86 | 1.80 | 1.92 | 216.28 | 0.50 | 0.50 | 140 | 2.80 | 5 | 1.50 | 5 | 1.50 | 6.30 | 14.73 | K3 |
3 | Xã Tam Hợp | III | BG | 61.94 | 5.50 | 67.44 | 1.50 | 5 | 5 | 100.00 | 3.00 | 489 | 0.10 | 477 | 97.55 | 1.75 | 1.85 | 232.24 | 0.50 | 0.50 | 27 | 0.54 | 5 | 1.50 |
|
| 2.54 | 9.39 | K2 |
4 | Xã Xiêng My | III |
| 68.60 | 9.48 | 78.08 | 1.81 | 7 | 7 | 100.00 | 3.00 | 717 | 0.12 | 715 | 99.72 | 1.79 | 1.92 | 122.52 | 0.50 |
| 65 | 1.30 | 1 | 0.30 |
|
| 1.60 | 8.82 | K2 |
5 | Xã Lượng Minh | III |
| 72.25 | 16.00 | 88.25 | 2.83 | 10 | 10 | 100.00 | 3.00 | 1.091 | 0.16 | 1.091 | 100.00 | 1.80 | 1.96 | 228.80 | 0.50 |
| 10 | 0.20 | 4 | 1.20 | 6 | 1.80 | 3.20 | 11.48 | K3 |
6 | Xã Yên Na | III |
| 56.90 | 10.70 | 67.60 | 1.50 | 9 | 7 | 77.78 | 1.89 | 1.060 | 0.16 | 1.048 | 98.87 | 1.78 | 1.93 | 140.70 | 0.50 |
| 35 | 0.70 |
|
|
|
| 0.70 | 6.52 | K1 |
7 | Xã Yên Tĩnh | III |
| 74.42 | 13.45 | 87.87 | 2.79 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 989 | 0.15 | 989 | 100.00 | 1.80 | 1.93 | 157.20 | 0.50 |
| 45 | 0.90 |
|
| 4 | 1.20 | 2.10 | 10.34 | K3 |
8 | Xã Yên Hòa | III |
| 44.60 | 18.00 | 62.60 | 1.00 | 12 | 8 | 66.67 | 1.50 | 1.083 | 0.16 | 1.068 | 98.61 | 1.77 | 1.93 | 128.08 | 0.50 |
| 43 | 0.86 | 2 | 0.60 | 2 | 0.60 | 2.06 | 6.99 | K1 |
9 | Xã Tam Đình | III |
| 44.51 | 30.49 | 75.00 | 1.50 | 7 | 7 | 100.00 | 3.00 | 1.092 | 0.16 | 1.058 | 96.89 | 1.74 | 1.90 | 131.86 | 0.50 |
| 20 | 0.40 | 1 | 0.30 |
|
| 0.70 | 7.60 | K2 |
10 | Xã Tam Quang | II | BG | 30.37 | 15.19 | 45.56 | 1.00 | 12 | 6 | 50.00 | 1.50 | 1.870 | 0.24 | 1.187 | 63.48 | 1.07 | 1.31 | 375.23 | 0.50 | 0.50 | 30 | 0.60 |
|
|
|
| 1.10 | 5.41 | K1 |
11 | Xã Lưu Kiền | III |
| 56.07 | 11.00 | 67.07 | 1.50 | 6 | 5 | 83.33 | 2.17 | 922 | 0.14 | 911 | 98.81 | 1.78 | 1.92 | 139.80 | 0.50 |
| 18 | 0.36 |
|
|
|
| 0.36 | 6.45 | K1 |
12 | Xã Yên Thắng | III |
| 81.15 | 6.60 | 87.75 | 2.78 | 8 | 8 | 100.00 | 3.00 | 785 | 0.13 | 785 | 100.00 | 1.80 | 1.93 | 77.38 | 0.50 |
| 50 | 1.00 | 3 | 0.90 |
|
| 1.90 | 10.10 | K2 |
13 | Xã Mai Sơn | III | BG | 83.88 | 4.70 | 88.58 | 2.86 | 10 | 10 | 100.00 | 3.00 | 521 | 0.10 | 521 | 100.00 | 1.80 | 1.90 | 94.37 | 0.50 | 0.50 | 120 | 2.40 | 5 | 1.50 | 4 | 1.20 | 5.60 | 13.86 | K3 |
14 | Xã Xá Lượng | III |
| 46.94 | 8.98 | 55.92 | 1.00 | 8 | 4 | 50.00 | 1.50 | 1.208 | 0.17 | 941 | 77.90 | 1.36 | 1.53 | 114.59 | 0.50 |
| 5 | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 | 4.63 | K1 |
15 | Xã Thạch Giám | III |
| 8.93 | 66.90 | 75.83 | 1.58 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 1.154 | 0.17 | 1.093 | 94.71 | 1.69 | 1.86 | 87.94 | 0.50 |
| 3 | 0.05 |
|
|
|
| 0.05 | 6.99 | K1 |
16 | Xã Nga My | III |
| 64.24 | 4.97 | 69.21 | 1.50 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 1.046 | 0.15 | 1.033 | 98.76 | 1.78 | 1.93 | 185.87 | 0.50 |
| 60 | 1.20 | 4 | 1.20 |
|
| 2.40 | 9.33 | K2 |
III | HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Môn Sơn | III | BG | 36.30 | 45.98 | 82.28 | 2.23 | 14 | 14 | 100.00 | 3.00 | 2.201 | 0.27 | 2.044 | 92.87 | 1.66 | 1.93 | 40.670.11 | 2.28 | 0.50 | 20 | 0.40 | 9 | 2.70 | 2 | 0.60 | 4.20 | 13.64 | K3 |
2 | Xã Đôn Phục | III |
| 45.04 | 20.91 | 65.95 | 1.50 | 7 | 7 | 100.00 | 3.00 | 928 | 0.1 | 885 | 95.37 | 1.71 | 1.85 | 10.024.87 | 0.75 |
| 11 | 0.22 | 5 | 1.50 |
|
| 1.7 | 8.8 | K2 |
3 | Xã Lục Dạ | III |
| 32.97 | 36.47 | 69.44 | 1.50 | 12 | 11 | 91.67 | 2.58 | 1.829 | 0.23 | 1.711 | 93.55 | 1.67 | 1.90 | 12.272.49 | 0.86 |
| 15 | 0.30 | 5 | 1.50 |
|
| 1.80 | 8.65 | K2 |
4 | Xã Cam Lâm | III |
| 44.83 | 49.76 | 94.59 | 3.46 | 5 | 5 | 100.00 | 3.00 | 629 | 0.11 | 623 | 99.05 | 1.78 | 1.89 | 6.279.77 | 0.56 |
| 17 | 0.34 | 5 | 1.50 |
|
| 1.84 | 10.76 | K3 |
5 | Xã Mậu Đức | III |
| 31.35 | 26.67 | 58.02 | 1.00 | 7 | 6 | 85.71 | 2.29 | 1.346 | 0.18 | 1.159 | 86.11 | 1.52 | 1.71 | 7.028.74 | 0.60 |
| 7 | 0.14 | 6 | 1.50 |
|
| 1.94 | 7.53 | K1 |
6 | Xã Châu Khê | III | BG | 38.85 | 11.67 | 50.52 | 1.00 | 10 | 6 | 60.00 | 1.50 | 1.431 | 0.19 | 983 | 68.69 | 1.17 | 1.37 | 44.058.26 | 2.45 | 0.50 | 15 | 0.30 | 9 | 2.70 | 2 | 0.60 | 4.10 | 10.42 | K3 |
7 | Xã Bình Chuẩn | III |
| 41.85 | 12.92 | 54.77 | 1.00 | 8 | 5 | 62.50 | 1.50 | 975 | 0.15 | 961 | 98.56 | 1.77 | 1.92 | 18.218.81 | 1.16 |
| 30 | 0.60 | 3 | 0.90 |
|
| 1.50 | 7.08 | K1 |
s | Xã Thạch Ngàn | III |
| 30.21 | 43.79 | 74.00 | 1.50 | 13 | 12 | 92.31 | 2.62 | 1.539 | 0.20 | 1.085 | 70.50 | 1.21 | 1.41 | 9.336.47 | 0.72 |
| 21 | 0.42 | 4 | 1.20 |
|
| 1.62 | 7.87 | K2 |
IV | HUYỆN ANH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bình Sơn | III |
| 26.30 | 30.78 | 57.08 | 1.00 | 16 | 11 | 68.75 | 1.50 | 981 | 0.15 | 185 | 18.86 | 0.50 | 0.65 | 2.718.20 | 0.50 |
| 36 | 0.72 | 8 | 2.40 |
|
| 3.12 | 6.77 | K1 |
2 | Xã Thọ Sơn | III |
| 30.22 | 28.34 | 58.56 | 1.00 | 11 | 7 | 63.64 | 1.50 | 847 | 0.13 | 205 | 24.20 | 1.00 | 1.13 | 4.394.80 | 0.50 |
| 36 | 0.72 | 6 | 1.80 |
|
| 2.52 | 6.65 | K1 |
3 | Xã Thành Sơn | III |
| 31.23 | 18.01 | 49.24 | 1.00 | 8 | 4 | 50.00 | 1.50 | 794 | 0.13 | 366 | 46.10 | 1.00 | 1.13 | 1.700.40 | 0.50 |
| 30 | 0.60 | 3 | 0.90 |
|
| 1.50 | 5.63 | K1 |
4 | Xã Tam Sơn | III |
| 30.39 | 28.68 | 59.07 | 1.00 | 9 | 5 | 55.56 | 1.50 | 645 | 0.11 | 41 | 6.36 | 0.50 | 0.61 | 1.373.90 | 0.50 |
| 27 | 0.54 | 2 | 0.60 |
|
| 1.14 | 4.75 | K1 |
5 | Xã Cao Sơn | III |
| 19.69 | 27.78 | 47.47 | 1.00 | 10 | 6 | 60.00 | 1.50 | 1.489 | 0.20 | 6 | 0.40 | 0.50 | 0.70 | 5.151.80 | 0.50 |
| 20 | 0.40 | 3 | 0.90 |
|
| 1.30 | 5.00 | K1 |
6 | Xã Lạng Sơn | III |
| 23.32 | 32.22 | 55.54 | 1.00 | 9 | 5 | 55.56 | 1.50 | 1.471 | 0.20 |
| - |
| 0.20 | 2.479.30 | 0.50 |
| 18 | 0.36 | 5 | 1.50 |
|
| 1.86 | 5.06 | K1 |
7 | Xã Phúc Sơn | II | BG | 18.55 | 11.19 | 29.74 | 1.00 | 25 | 4 | 16.00 | 1.00 | 2.485 | 0.30 | 332 | 13.36 | 0.50 | 0.80 | 14.530.50 | 0.98 | 0.50 | 2 | 0.04 | 5 | 1.50 |
|
| 2.04 | 5.82 | K1 |
VI | HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thanh Sơn | III | BG | 64.24 | 18.79 | 83.03 | 2.30 | 16 | 16 | 100.00 | 3.00 | 1.320 | 0.18 | 1.195 | 90.53 | 1.61 | 1.79 | 7.387.00 | 0.62 | 0.50 | 47 | 0.94 | 10 | 3.00 |
|
| 4.44 | 12.15 | K3 |
2 | Xã Ngọc Lâm | III | BG | 64.14 | 14.96 | 79.10 | 1.91 | 14 | 14 | 100.00 | 3.00 | 1.517 | 0.20 | 1.356 | 89.39 | 1.59 | 1.79 | 8.922.00 | 0.70 | 0.50 | 35 | 0.70 | 7 | 2.10 |
|
| 3.30 | 10.70 | K3 |
3 | Xã Thanh Hà | III |
| 21.34 | 34.81 | 56.15 | 1.00 | 18 | 15 | 83.33 | 2.17 | 1.284 | 0.18 | 6 | 0.47 | 0.50 | 0.68 | 4.242.00 | 0.50 | - | 28 | 0.56 | 15 | 4.50 |
|
| 5.06 | 9.41 | K2 |
4 | Xã Thanh Mai | III |
| 16.69 | 41.99 | 58.68 | 1.00 | 15 | 12 | 80.00 | 2.00 | 1.660 | 0.22 |
|
|
| 0.22 | 4.482.00 | 0.50 |
| 32 | 0.64 | 13 | 3.90 |
|
| 4.54 | 8.26 | K2 |
5 | Xã Thanh Khê | III |
| 23.25 | 31.67 | 54.92 | 1.00 | 10 | 9 | 90.00 | 2.50 | 1.260 | 0.18 | 5 | 0.40 | 0.50 | 0.68 | 873.00 | 0.50 |
| 25 | 0.50 | 9 | 2.70 |
|
| 3.20 | 7.88 | K2 |
6 | Xã Thanh An | III |
| 19.26 | 36.74 | 56.00 | 1.00 | 15 | 14 | 93.33 | 2.67 | 1.407 | 0.19 | 11 | 0.78 | 0.50 | 0.69 | 3.784.00 | 0.50 |
| 22 | 0.44 | 10 | 3.00 |
|
| 3.44 | 8.30 | K2 |
7 | Xã Hạnh Lâm | II | BG | 7.14 | 11.67 | 18.81 | 1.00 | 12 | 1 | 8.33 | 1.00 | 1.414 | 0.19 | 11 | 0.78 | 0.50 | 0.69 | 10.325.00 | 0.77 | 0.50 | 37 | 0.74 | 7 | …….. |
|
| 3.34 | 6.80 | K1 |
8 | Xã Thanh Thủy | II | BG | 10.58 | 18.83 | 29.41 | 1.00 | 12 | 1 | 8.33 | 1.00 | 1.370 | 0.19 | 6 | 0.44 | 0.50 | 0.69 | 11.721.00 | 0.84 | 0.50 | 21 | 0.42 | 8 | 2.40 |
|
| 3.32 | 6.84 | K1 |
9 | Xã Thanh Đức | II | BG | 10.51 | 10.87 | 21.38 | 1.00 | 9 | - |
|
| 1.675 | 0.22 | 13 | 0.78 | 0.50 | 0.72 | 17.117.00 | 1.11 | 0.50 | 42 | 0.84 | 9 | 2.70 |
|
| 4.04 | 6.86 | K1 |
VI | HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Hợp | III |
| 30.72 | 27.91 | 58.63 | 1.00 | 8 | 4 | 50.00 | 1.50 | 1.032 | 0.15 | 901 | 87.31 | 1.55 | 1.70 | 6.759.00 | 0.59 |
| 30 | 0.60 | 7 | 2.10 |
|
| 2.70 | 7.49 | K1 |
2 | Xã Đồng Văn | III |
| 37.58 | 30.83 | 68.41 | 1.50 | 15 | 12 | 80.00 | 2.00 | 2.919 | 0.34 | 1.037 | 35.53 | 1.00 | 1.34 | 8.479.00 | 0.67 |
| 30 | 0.60 | 15 | 4.50 |
|
| 5.10 | 10.62 | K3 |
3 | Xã Phú Sơn | III |
| 38.81 | 18.88 | 57.69 | 1.00 | 11 | 7 | 63.64 | 1.50 | 1.139 | 0.16 | 260 | 23.83 | 1.00 | 1.16 | 4.315.00 | 0.50 |
| 35 | 0.70 | 10 | 3.00 |
|
| 3.70 | 7.86 | K2 |
4 | Xã Tiên Kỳ | III |
| 33.75 | 24.20 | 57.95 | 1.00 | 12 | 9 | 75.00 | 1.75 | 1.351 | 0.19 | 961 | 71.13 | 122 | 1.41 | 3.510.00 | 0.50 |
| 32 | 0.64 | 10 | 3.00 |
|
| 3.64 | 8.30 | K2 |
5 | Xã Tân Hương | III |
| 22.02 | 40.27 | 62.29 | 1.00 | 16 | 11 | 68.75 | 1.50 | 1.803 | 0.23 |
|
|
| 0.23 | 3.127.00 | 0.50 |
| 12 | 0.24 | 11 | 3.30 |
|
| 3.54 | 6.77 | K1 |
VII | HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nậm Nhóng | III |
| 76.33 | 15.15 | 91.48 | 3.15 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 528 | 0.10 | 527 | 99.81 | 1.80 | 1.90 | 4.105.11 | 0.50 |
| 37 | 0.74 | 3 | 0.90 | 3 | 0.90 | 2.54 | 11.09 | K3 |
2 | Xã Tri Lễ | III | BG | 80.67 | 7.15 | 87.82 | 2.78 | 33 | 33 | 100.00 | 3.00 | 1.987 | 0.25 | 1.948 | 98.04 | 1.76 | 2.01 | 20.290.18 | 1.26 | 0.50 | 45 | 0.90 | 8 | 2.40 | 23 | 6.90 | 10.70 | 19.76 | K3 |
3 | Xã Châu Thôn | III |
| 59.09 | 21.26 | 80.35 | 2.04 | 13 | 13 | 100.00 | 3.00 | 875 | 0.14 | 833 | 95.20 | 1.70 | 1.84 | 6.184.61 | 0.56 |
| 14 | 0.28 | 6 | 1.80 |
|
| 2.08 | 9.52 | K2 |
4 | Xã Cắm Muộn | III |
| 50.13 | 16.22 | 66.35 | 1.50 | 12 | 10 | 83.33 | 2.17 | 1.167 | 0.17 | 1.137 | 97.43 | 1.75 | 1.92 | 11.149.05 | 0.81 |
| 21 | 0.42 | 8 | 2.40 | 2 | 0.60 | 3.42 | 9.81 | K2 |
5 | Xã Quang Phong | III |
| 58.77 | 19.48 | 78.25 | 1.83 | 13 | 13 | 100.00 | 3.00 | 1.186 | 0.17 | 1.168 | 98.48 | 1.77 | 1.94 | 16.880.53 | 1.09 |
| 26 | 0.52 | 9 | 2.70 | 1 | 0.30 | 3.52 | 11.38 | K3 |
6 | Xã Nậm Giải | III | BG | 65.61 | 18.35 | 83.96 | 2.40 | 8 | 8 | 100.00 | 3.00 | 474 | 0.10 | 467 | 98.52 | 1.77 | 1.87 | 14.308.80 | 0.97 | 0.50 | 23 | 0.46 | 5 | 1.50 |
|
| 2.46 | 10.69 | K3 |
7 | Xã Châu Kim | III |
| 30.12 | 35.15 | 65.27 | 1.50 | 10 | 10 | 100.00 | 3.00 | 953 | 0.15 | 927 | 97.27 | 1.75 | 1.89 | 5.926.73 | 0.55 |
| 3 | 0.06 | 6 | 1.80 |
|
| 1.86 | 8.80 | K2 |
8 | Xã Mường Nọc | III | BG | 23.66 | 33.24 | 56.90 | 1.00 | 16 | 13 | 81.25 | 2.06 | 1.492 | 0.20 | 1.450 | 97.18 | 1.74 | 1.94 | 3.157.52 | 0.50 |
| 2 | 0.04 | 7 | 2.10 |
|
| 2.14 | 7.65 | K2 |
9 | Xã Hạnh Dịch | III | BG | 56.25 | 12.75 | 69.00 | 1.50 | 11 | 11 | 100.00 | 3.00 | 816 | 0.13 | 806 | 98.77 | 1.78 | 1.91 | 18.019.34 | 1.15 | 0.50 | 12 | 0.24 |
|
| 6 | 1.80 | 2.54 | 10.10 | K2 |
10 | Xã Thông Thụ | III | BG | 41.65 | 20.50 | 66.15 | 1.50 | 13 | 13 | 100.00 | 3.00 | 1.138 | 0.16 | 1.138 | 100.00 | 1.80 | 1.96 | 41.598.55 | 2.33 | 0.50 | 45 | 0.90 |
|
| 2 | 0.60 | 2.00 | 10.79 | K3 |
VIII | HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Châu Hạnh | III |
| 49.68 | 11.52 | 61.20 | 1.00 | 18 | 14 | 77.78 | 1.89 | 1.719 | 0.22 | 1.532 | 89.12 | 1.58 | 1.80 | 12.214.13 | 0.86 |
|
|
| 3 | 0.90 | 1 | 0.30 | 1.20 | 6.75 | K1 |
2 | Xã Châu Thắng | III |
| 48.82 | 21.36 | 70.18 | 1.50 | 8 | 7 | 87.50 | 2.38 | 721 | 0.12 | 654 | 90.71 | 1.61 | 1.74 | 4.179.60 | 0.50 | - | 11 | 0.22 | 4 | 1.20 |
|
| 1.42 | 7.53 | K1 |
3 | Xã Châu Tiến | III |
| 36.28 | 36.02 | 72.30 | 1.50 | 9 | 8 | 88.89 | 2.44 | 1.166 | 0.17 | 935 | 80.19 | 1.40 | 1.57 | 1.419.10 | 0.50 |
| 15 | 0.30 |
|
|
|
| 0.30 | 6.31 | K1 |
4 | Xã Châu Bính | III | ATK | 49.39 | 24.61 | 74.00 | 1.50 | 13 | 12 | 92.31 | 2.62 | 1.227 | 0.17 | 1.111 | 90.55 | 1.61 | 1.78 | 13.190.37 | 0.91 |
| 18 | 0.36 |
|
|
| 0.30 | 0.66 | 7.4 | K1 |
5 | Xã Châu Thuận | III | ATK | 50 59 | 24.19 | 74.78 | 1.50 | 10 | 10 | 100.00 | 3.00 | 769 | 0.13 | 762 | 99.09 | 1.78 | 1.91 | 5.926.52 | 0.55 |
| 24 | 0.48 | 1 | 0.30 |
|
| 0.78 | 7.74 | K2 |
6 | Xã Châu Nga | III | ATK | 53.98 | 20.08 | 74.06 | 1.50 | 6 | 6 | 100.00 | 3.00 | 528 | 0.10 | 527 | 99.81 | 1.80 | 1.90 | 10.106.56 | 0.76 |
| 24 | 0.48 |
|
|
|
| 048 | 7.63 | K2 |
7 | Xã Châu Hội | III | ATK | 48.45 | 10.64 | 59.09 | 1.00 | 13 | 10 | 76.92 | 1.85 | 1.777 | 0.23 | 1.260 | 70.91 | 1.22 | 1.45 | 9.889.92 | 0.74 |
| 11 | 0.22 | 4 | 1.20 | 4 | 1.20 | 2.62 | 7.66 | K2 |
8 | Xã Châu Phong | III |
| 53.65 | 22.37 | 76.02 | 1.60 | 19 | 18 | 94.74 | 2.74 | 1.493 | 0.20 | 1.439 | 96.38 | 1.73 | 1.93 | 13.645.25 | 0.93 |
| 24 | 0.48 | 2 | 0.60 | 14 | 4.20 | 5.28 | 12.48 | K3 |
9 | Xã Diên Lãm | III |
| 54.65 | 26.90 | 81.55 | 2.16 | 12 | 12 | 100.00 | 3.00 | 591 | 0.11 | 586 | 99.15 | 1.78 | 1.89 | 13.870.96 | 0.94 |
| 36 | 0.72 | 8 | 2.40 | 10 | 3.00 | 6.12 | 14.11 | K3 |
10 | Xã Châu Hoàn | III |
| 53.54 | 21.08 | 74.62 | 1.50 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 536 | 0.10 | 534 | 99.63 | 1.79 | 1.90 | 7.672.06 | 0.63 |
| 45 | 0.90 | 3 | 0.90 | 5 | 1.50 | 3.30 | 10.33 | K3 |
IX | HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nam Sơn | III |
| 36.68 | 30.87 | 67.55 | 1.50 | 6 | 4 | 66.67 | 1.50 | 379 | 0.10 | 377 | 99.47 | 1.79 | 1.89 | 6.156.60 | 0.56 |
| 33 | 0.66 | 2 | 0.60 |
|
| 1.26 | 6.71 | K1 |
2 | Xã Yên Hợp | III |
| 30.52 | 38.19 | 65.71 | 1.50 | 16 | 16 | 100.00 | 3.00 | 1.543 | 0.20 | 967 | 62.67 | 1.05 | 1.26 | 5.158.00 | 0.51 |
| 26 | 0.52 | 10 | 3.00 |
|
| 3.52 | 9.79 | K2 |
3 | Xã Hạ Sơn | III |
| 34.35 | 39.86 | 74.21 | 1.50 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 1.016 | 0.15 | 827 | 81.40 | 1.43 | 1.58 | 4.342.60 | 0.50 |
| 22 | 0.44 | 1 | 0.30 | 1 | 0.30 | 1.04 | 7.62 | K2 |
4 | Xã Văn Lợi | III |
| 32.26 | 34.27 | 66.53 | 1.50 | 10 | 5 | 50.00 | 1.50 | 955 | 0.15 | 517 | 54.14 | 1.00 | 1.15 | 5.838.00 | 0.54 |
| 11 | 0.22 | 5 | 1.50 |
|
| 1.72 | 6.41 | K1 |
5 | Xã Bắc Sơn | III |
| 35.16 | 41.10 | 76.26 | 1.63 | 7 | 7 | 100.00 | 3.00 | 452 | 0.10 | 451 | 99.78 | 1.80 | 1.90 | 4.638.00 | 0.50 |
| 25 | 0.50 | 4 | 1.20 |
|
| 1.70 | 8.72 | K2 |
6 | Xã Châu Lộc | III |
| 30.75 | 26.31 | 57.06 | 1.00 | 11 | 8 | 72.73 | 1.64 | 992 | 0.15 | 894 | 90.11 | 1.60 | 1.75 | 4.429.00 | 0.50 |
| 10 | 0.20 | 2 | 0.60 |
|
| 0.80 | 5.69 | K1 |
7 | Xã Châu Hồng | III |
| 31.56 | 31.98 | 63.54 | 1.00 | 11 | 10 | 90.91 | 2.55 | 960 | 0.15 | 870 | 90.63 | 1.61 | 1.76 | 2.820.70 | 0.50 |
| 25 | 0.50 | 7 | 2.10 |
|
| 2.60 | 8.40 | K2 |
8 | Xã Châu Thái | III |
| 30.91 | 37.72 | 68.63 | 1.50 | 23 | 19 | 82.61 | 2.13 | 1.750 | 0.23 | 1.305 | 74.57 | 1.29 | 1.52 | 7.664.90 | 0.63 |
| 9 | 0.18 | 4 | 1.20 |
|
| 1.38 | 7.16 | K1 |
9 | Xã Châu Tiến | III |
| 34.83 | 35.28 | 70.11 | 1.50 | 9 | 8 | 88.89 | 2.44 | 669 | 0.12 | 620 | 92.68 | 1.65 | 1.77 | 3.059.30 | 0.50 |
| 30 | 0.60 | 8 | 2.40 |
|
| 3.00 | 9.21 | K2 |
10 | Xã Châu Đình | III |
| 31.14 | 35.61 | 66.75 | 1.50 | 20 | 16 | 80.00 | 2.00 | 1.624 | 0.21 | 1.095 | 67.43 | 1.15 | 1.36 | 3.954.60 | 0.50 |
| 4 | 0.08 | 14 | 4.20 |
|
| 4.28 | 9.64 | K2 |
11 | Xã Châu Lý | III |
| 31.37 | 22.59 | 53.96 | 1.00 | 16 | 14 | 87.50 | 2.38 | 1.500 | 0.20 | 1.319 | 87.93 | 1.56 | 1.76 | 6.559.40 | 0.58 |
| 15 | 0.30 | 4 | 1.20 |
|
| 1.50 | 7.21 | K1 |
12 | Xã Châu Thành | III |
| 40.51 | 33.00 | 73.51 | 1.50 | 9 | 9 | 100.00 | 3.00 | 1.012 | 0.15 | 968 | 95.65 | 1.71 | 1.86 | 7.532.90 | 0.63 |
| 20 | 0.40 |
|
|
|
| 0.40 | 7.39 | K1 |
13 | Xã Châu Cường | III |
| 33.25 | 26.01 | 59.26 | 1.00 | 11 | 7 | 63.64 | 1.50 | 1.188 | 0.17 | 1.114 | 93.77 | 1.68 | 1.84 | 8.375.30 | 0.67 |
| 10 | 0.20 | 7 | 2.10 |
|
| 2.30 | 7.31 | K1 |
X | HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nghĩa Thịnh | III |
| 19.24 | 43.00 | 62.24 | 1.00 | 10 | 6 | 60.00 | 1.50 | 1.008 | 0.15 | 402 | 39.88 | 1.00 | 1.15 | 883.58 | 0.50 |
| 30 | 0.60 | 10 | 3.00 |
|
| 3.60 | 7.75 | K2 |
HỆ SỐ CHỈNH (HỆ SỐ K) PHÂN BỔ VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ- UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Diễn giải | Hệ số điều chỉnh (K) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Các xã có mức độ khó khăn (K1) | 0,9 | 90% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm |
2 | Các xã có mức độ khó khăn (K2) | 1 | 100% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm |
3 | Các xã có mức độ khó khăn (K3) | 1.1 | 110% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn ứng ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2014 cho công trình, dự án phục vụ hội nghị AIPA Caucus 5 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 115/2013/NQ-HĐND về các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình 135 năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND về quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn ứng ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2014 cho công trình, dự án phục vụ hội nghị AIPA Caucus 5 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 115/2013/NQ-HĐND về các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình 135 năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 15Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND về quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 2349/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực