Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trẻ em ngày 05/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2020 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 588/QĐ-TTg ngày 17/5/5019 về việc phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019 - 2025; số 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 về phê duyệt chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021 - 2030; số 1929/QĐ-TTg ngày 25/11/2020 phê duyệt Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030; số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2063/TTr-SLĐTBXH ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
…………………..
TÌNH HÌNH TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên | Tổng số trẻ em | Trong đó, chia theo Dân tộc | |||||||
Kinh | Thái | Thổ | H'Mông | Khơ mú | Ơ đu | Đan Lai | Khác | ||||
1 | Anh Sơn | 16.434 | 33.001 | 30.352 | 2.622 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 |
2 | Quỳ Châu | 8.283 | 13.849 | 3.073 | 10.745 | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 18 |
3 | Thành phố Vinh | 45.058 | 77.238 | 77.175 | 39 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 21 |
4 | Diễn Châu | 48.410 | 84.490 | 84.476 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
5 | Con Cuông | 13.287 | 18.763 | 4.769 | 12.634 | 35 | 1 | 2 | 0 | 1.265 | 57 |
6 | Đô Lương | 27.354 | 44.788 | 44.788 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | TX Hoàng Mai | 16.347 | 35.754 | 35.754 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | TX Cửa Lò | 7.843 | 15.046 | 15.041 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
9 | Thanh Chương | 36.515 | 65.872 | 62.868 | 2.581 | 0 | 0 | 410 | 6 | 0 | 7 |
10 | Hưng Nguyên | 22.224 | 27.605 | 27.604 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | TX Thái Hòa | 12.954 | 16.475 | 15.318 | 133 | 1.018 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
12 | Nam Đàn | 26.442 | 44.194 | 44.180 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
13 | Quỳnh Lưu | 54.743 | 87.842 | 87.063 | 773 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Nghi Lộc | 33.274 | 58.661 | 58.653 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
15 | Yên Thành | 44.716 | 80.821 | 80.790 | 12 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 14 |
16 | Tân Kỳ | 20.231 | 39.564 | 30.744 | 3.429 | 5.373 | 2 | 5 | 0 | 0 | 11 |
17 | Nghĩa Đàn | 19.696 | 28.763 | 12.812 | 4.353 | 11.453 | 0 | 0 | 0 | 0 | 145 |
18 | Kỳ Sơn | 4.219 | 27.396 | 1.112 | 7.365 | 0 | 8.948 | 9.946 | 0 | 0 | 25 |
19 | Quỳ Hợp | 20.518 | 30.801 | 12.980 | 12.762 | 5.021 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38 |
20 | Quế Phong | 12.636 | 20.378 | 1.894 | 16.309 | 41 | 1.251 | 864 | 0 | 0 | 19 |
21 | Tương Dương | 13.324 | 24.533 | 2.822 | 15.824 | 269 | 1.630 | 3.707 | 152 | 58 | 71 |
Tổng toàn tỉnh | 504.508 | 875.834 | 734.268 | 89.602 | 23.239 | 11.836 | 14.935 | 158 | 1.323 | 473 |
TÌNH HÌNH TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên | Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn) | ||||||||||||||
Mồ côi (cả cha và mẹ; mồ côi cha hoặc mẹ) | Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa | Khuyết tật | Nhiễm HIV /AIDS | Vi phạm pháp luật | Nghiện ma túy | Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS | Bị bạo lực | Bị xâm hại tình dục | Bị mua bán | Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo | Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ | Tổng số | Trẻ em con gia đình hộ nghèo | Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo | Trẻ em có hoàn cảnh khác (bỏ học, cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa....) | ||||
1 | Anh Sơn | 16.434 | 504 | 32 | 30 | 379 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 3.933 | 740 | 2.070 | 1.123 |
2 | Quỳ Châu | 8.283 | 201 | 20 | 3 | 142 | 10 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 9.009 | 3.575 | 3.987 | 1.447 |
3 | TP Vinh | 45.058 | 695 | 34 | 17 | 632 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 1.355 | 92 | 388 | 875 |
4 | Diễn Châu | 48.410 | 1.102 | 32 | 11 | 1.015 | 11 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 4.485 | 498 | 2.384 | 1.603 |
5 | Con Cuông | 13.287 | 396 | 36 | 22 | 299 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | 7.674 | 3.731 | 3.127 | 816 |
6 | Đô Lương | 27.354 | 522 | 28 | 4 | 458 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 2.362 | 463 | 1.043 | 856 |
7 | TX Hoàng Mai | 16.347 | 466 | 53 | 0 | 340 | 0 | 7 | 0 | 47 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | 1.490 | 414 | 798 | 278 |
8 | TX Cửa Lò | 7.843 | 143 | 12 | 4 | 122 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 719 | 59 | 240 | 420 |
9 | Thanh Chương | 36.515 | 974 | 20 | 25 | 881 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 38 | 0 | 9.579 | 2.604 | 5.668 | 1.307 |
10 | Hưng Nguyên | 22.224 | 523 | 18 | 22 | 422 | 1 | 2 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 50 | 0 | 1.836 | 362 | 959 | 516 |
11 | TX Thái Hòa | 12.954 | 157 | 5 | 1 | 144 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 707 | 92 | 261 | 354 |
12 | Nam Đàn | 26.442 | 547 | 19 | 12 | 490 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 2.051 | 191 | 1.292 | 568 |
13 | Quỳnh Lưu | 54.743 | 1.074 | 149 | 0 | 873 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 4.120 | 844 | 2.786 | 490 |
14 | Nghi Lộc | 33.274 | 689 | 35 | 0 | 610 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 42 | 0 | 3.302 | 324 | 1.488 | 1.490 |
15 | Yên Thành | 44.716 | 1.127 | 51 | 58 | 964 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 46 | 0 | 7.850 | 1.196 | 4.363 | 2.291 |
16 | Tân Kỳ | 20.231 | 604 | 36 | 45 | 485 | 6 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 6.286 | 840 | 3.704 | 1.742 |
17 | Nghĩa Đàn | 19.696 | 554 | 23 | 0 | 510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | 9.032 | 1.618 | 6.816 | 598 |
18 | Kỳ Sơn | 4.219 | 1.328 | 29 | 232 | 389 | 0 | 10 | 8 | 630 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 14.660 | 8.820 | 4.476 | 1.364 |
19 | Quỳ Hợp | 20.518 | 870 | 40 | 61 | 636 | 8 | 2 | 0 | 30 | 0 | 1 | 0 | 92 | 0 | 12.235 | 4.082 | 6.549 | 1.604 |
20 | Quế Phong | 12.636 | 500 | 49 | 59 | 245 | 26 | 2 | 1 | 87 | 0 | 2 | 0 | 29 | 0 | 12.687 | 5.371 | 6.331 | 985 |
21 | Tương Dương | 13.324 | 493 | 62 | 75 | 293 | 9 | 2 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 11.546 | 5.070 | 3.200 | 3.276 |
Tổng toàn tỉnh | 504.508 | 13.469 | 783 | 681 | 10.329 | 84 | 34 | 9 | 936 | 0 | 5 | 0 | 608 | 0 | 126.918 | 40.986 | 61.930 | 24.003 | |
| Tổng số trẻ em có HCĐB và có nguy cơ rơi vào HCĐB là: 13.469 em 126.918 em = 140.387 em có HCĐB, KK |
TÌNH HÌNH TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
ĐVT: Người
TT | Nội dung | Tổng hợp 21 huyện (Từ 1-21) | Anh Sơn (1) | Quỳ Châu (2) | TP Vinh (3) | Diễn Châu (4) | Con Cuông (5) | Đô Lương (6) | Hoàng Mai (7) | Cửa Lò (8) | Thanh Chương (9) | Hưng Nguyên (10) | Thái Hòa (11) |
| TỔNG SỐ TRẺ EM KHUYẾT TẬT | 10.329 | 379 | 142 | 632 | 1.015 | 299 | 458 | 340 | 122 |
| 422 | 144 |
I | Các dạng khuyết tật (theo thống kê, một trẻ em có thể bị hơn một loại khuyết tật) |
|
| ||||||||||
1 | Trẻ em khuyết tật vận động | 2.755 | 122 | 44 | 116 | 261 | 74 | 123 | 88 | 32 | 267 | 80 | 28 |
1.1 | Đã phẫu thuật | 516 | 27 | 18 | 17 | 60 | 8 | 26 | 78 | 1 | 30 | 18 | 4 |
1.2 | Có nhu cầu phẫu thuật | 744 | 4 | 23 | 0 | 37 | 2 | 18 | 10 | 5 | 26 | 11 | 0 |
2 | Trẻ em khuyết tật nói | 966 | 23 | 16 | 59 | 91 | 32 | 28 | 32 | 9 | 98 | 34 | 13 |
2.1 | Đã phẫu thuật | 214 | 6 | 4 | 17 | 8 | 1 | 4 | 26 | 1 | 23 | 9 | 4 |
2.2 | Có nhu cầu phẫu thuật | 267 | 3 | 12 | 3 | 13 | 4 | 5 | 6 | 3 | 15 | 0 | 0 |
3 | Trẻ em khuyết tật nhìn | 613 | 12 | 6 | 63 | 66 | 10 | 24 | 5 | 6 | 65 | 36 | 8 |
3.1 | Đã phẫu thuật | 173 | 5 | 4 | 20 | 14 | 1 | 3 | 5 | 0 | 18 | 9 | 0 |
3.2 | Có nhu cầu phẫu thuật | 184 | 3 | 2 | 3 | 25 | 4 | 7 | 0 | 2 | 10 | 2 | 0 |
4 | Trẻ em khuyết tật về tim | 948 | 59 | 11 | 57 | 105 | 27 | 47 | 20 | 9 | 64 | 66 | 22 |
4.1 | Đã phẫu thuật | 556 | 48 | 11 | 45 | 59 | 12 | 15 | 12 | 6 | 41 | 38 | 20 |
4.2 | Có nhu cầu phẫu thuật | 192 | 11 | 0 | 7 | 12 | 4 | 9 | 8 | 2 | 11 | 3 | 0 |
5 | Trẻ em khuyết tật về nghe | 474 | 8 | 6 | 47 | 39 | 4 | 26 | 23 | 3 | 53 | 21 | 4 |
6 | Trẻ em khuyết tật thần kinh, tâm thần | 901 | 17 | 5 | 92 | 96 | 29 | 48 | 44 | 3 | 76 | 49 | 7 |
7 | Trẻ em khuyết tật trí tuệ | 2.416 | 101 | 45 | 188 | 186 | 58 | 106 | 15 | 50 | 181 | 79 | 54 |
8 | Trẻ em khuyết tật tiết niệu sinh dục | 96 | 1 | 3 | 3 | 26 | 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 |
9 | Trẻ em khuyết tật khác. | 1.247 | 36 | 6 | 64 | 145 | 61 | 51 | 113 | 10 | 72 | 52 | 8 |
9.1 | Trong đó: Trẻ em tự kỷ | 296 | 13 | 3 | 62 | 29 | 8 | 25 | 15 | 5 | 7 | 9 | 5 |
II | Mức độ khuyết tật | 10.329 | 379 | 142 | 632 | 1.015 | 299 | 458 | 340 | 122 | 881 | 422 | 144 |
1 | Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng. | 2.122 | 79 | 33 | 190 | 153 | 67 | 148 | 60 | 52 | 193 | 70 | 46 |
2 | Trẻ em khuyết tật nặng. | 5.415 | 195 | 65 | 256 | 565 | 209 | 293 | 147 | 32 | 395 | 230 | 73 |
3 | Trẻ em khuyết tật nhẹ. | 2.792 | 105 | 44 | 186 | 297 | 23 | 17 | 133 | 38 | 293 | 122 | 25 |
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT | Đơn vị | Tổng số xã đặc biệt khó khăn | Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên | Tổng số trẻ em | Trong đó, chia theo Dân tộc | |||||||
Kinh | Thái | Thổ | H'Mông | Khơ mú | Ơ đu | Đan Lai | Khác | |||||
1 | Con Cuông | 9 | 9.213 | 13.141 | 1.262 | 10.592 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1.265 | 16 |
2 | Quỳ Châu | 9 | 6.546 | 8.480 | 1.621 | 6.838 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 18 |
3 | Thanh Chương | 2 | 1.804 | 3.112 | 119 | 2.575 | 0 | 0 | 410 | 6 | 0 | 2 |
4 | Quỳ Hợp | 14 | 9.622 | 15.673 | 2.858 | 10.707 | 2.097 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 |
5 | Quế Phong | 11 | 9.861 | 16.389 | 664 | 13.699 | 23 | 1.246 | 751 | 0 | 0 | 6 |
6 | Tương Dương | 12 | 7.975 | 17.053 | 1.191 | 10.734 | 2 | 1.327 | 3.637 | 149 | 0 | 13 |
7 | Kỳ Sơn | 19 | 3.908 | 24.421 | 363 | 5.874 | 0 | 8.883 | 9.298 | 0 | 0 | 3 |
Tổng số | 76 | 48.929 | 98.269 | 8.078 | 61.019 | 2.128 | 11.456 | 14.099 | 155 | 1.265 | 69 |
TÌNH HÌNH TRẺ EM TẠI 76 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT | Đơn vị | Tổng số xã đặc biệt khó khăn | Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên | Tổng số trẻ em | Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn) | ||||||||||||||
Mồ côi (cả cha và mẹ,; mồ côi cha hoặc mẹ) | Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa | Khuyết tật | Nhiễm HIV /AIDS | Vi phạm pháp luật | Nghiện ma túy | Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS | Bị bạo lực | Bị xâm hại tình dục | Bị mua bán | Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo | Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ | Tổng số | Trẻ em con gia đình hộ nghèo | Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo | Trẻ em (bỏ học cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa..) | ||||||
1 | Con Cuông | 9 | 9.213 | 13.141 | 289 | 23 | 11 | 218 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | 7.457 | 3.641 | 3.045 | 771 |
2 | Quỳ Châu | 9 | 6.546 | 8.480 | 147 | 12 | 3 | 99 | 8 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 7.630 | 3.463 | 3.031 | 1.136 |
3 | Thanh Chương | 2 | 1.804 | 3.112 | 63 | 5 | 1 | 55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2.816 | 1.496 | 1.129 | 191 |
4 | Quỳ Hợp | 14 | 9.622 | 15.673 | 469 | 19 | 18 | 332 | 6 | 2 | 0 | 19 | 0 | 0 | 0 | 73 | 0 | 10.824 | 3.804 | 5.751 | 1.269 |
5 | Quế Phong | 11 | 9.861 | 16.389 | 396 | 26 | 41 | 214 | 21 | 1 | 0 | 65 | 0 | 2 | 0 | 26 | 0 | 11.451 | 5.032 | 5.542 | 877 |
6 | Tương Dương | 12 | 7.975 | 17.053 | 334 | 39 | 55 | 181 | 6 | 1 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 7.938 | 4.262 | 2.038 | 1.638 |
7 | Kỳ Sơn | 19 | 3.908 | 24.421 | 1.257 | 29 | 224 | 366 | 0 | 2 | 0 | 613 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 18.037 | 11.597 | 5.225 | 1.215 |
Tổng số | 76 | 48.929 | 98.269 | 2.955 | 153 | 353 | 1.465 | 45 | 7 | 0 | 739 | 0 | 2 | 0 | 191 | 0 | 66.153 | 33.295 | 25.761 | 7.097 | |
|
|
| Tổng số trẻ em có HCĐB và trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB là = 2.955 em 66.153 em = 69.108 em |
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Nội dung | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 | Kết quả thực hiện giai đoạn 2016-2020 | Đánh giá kết quả so với kế hoạch (%) | |||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Giai đoạn 2016-2020 | Vượt (%) | Đạt (%) | Không đạt (%) | |||
I | Nguồn ngân sách | 5.600.000 | 2.096.140 | 2.296.185 | 2.313.360 | 3.084.674 | 2.137.918 | 11.928.277 |
|
|
|
1 | Nguồn ngân sách cấp tỉnh | 5.600.000 | 946.500 | 1.250.000 | 1.231.000 | 1.442.000 | 1.404.000 | 6.273.500 | 112 |
|
|
2 | Nguồn ngân sách cấp huyện | 0 | 1.149.640 | 1.046.185 | 1.082.360 | 1.642.674 | 733.918 | 5.654.777 |
|
|
|
II | Nguồn vận động | 64.225.800 | 18.257.766 | 15.178.159 | 21.412.004 | 14.922.542 | 10.664.470 | 80.434.941 | 125,2 |
|
|
1 | Nguồn vận động cấp tỉnh | 44.958.060 | 15.355.438 | 13.150.258 | 19.040.432 | 12.653.542 | 9.499.971 | 69.699.641 | 155,0 |
|
|
2 | Nguồn vận động cấp huyện | 19.267.740 | 2.902.328 | 2.027.901 | 2.371.572 | 2.269.000 | 1.164.499 | 10.735.300 |
|
| 56 |
Tổng cộng | 69.825.800 | 20.353.906 | 17.474.344 | 23.725.364 | 18.007.216 | 12.802.388 | 92.363.218 |
|
|
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020
TT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016-2020 | KẾT QUẢ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN SO VỚI KẾ HOẠCH | |||
SỐ LƯỢNG | TỔNG KINH PHÍ (1.000đ) | SỐ LƯỢNG | TỔNG KINH PHÍ (1.000đ) | SỐ LƯỢNG (%) | TỔNG KINH PHÍ (%) | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em | 54.214 | 64.255.800 | 141.140 | 76.594.457 | 260,3 | 119,2 | |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 21.550 | 33.665.800 | 39.553 | 27.996.980 | 183,5 | 83,2 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em | 20.000 | 1.338.750 | 38.100 | 1.567.000 | 190,5 | 117,0 |
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 1.550 | 32.327.050 | 1.453 | 26.429.980 | 93,7 | 81,8 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca | 500 | 26.700.000 | 431 | 21.403.000 | 86,2 | 80,2 |
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca | 250 | 1.716.250 | 402 | 1.632.500 | 160,8 | 95,1 |
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca | 400 | 2.080.000 | 309 | 2.248.000 | 77,3 | 108,1 |
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca | 400 | 1.830.800 | 198 | 674.980 | 49,5 | 36,9 |
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca |
|
| 113 | 471.500 |
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 5.104 | 10.000.000 | 9.660 | 27.175.177 | 189,3 | 271,8 |
2.1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất | 3.000 | 3.000.000 | 6.151 | 5.072.500 | 205,0 | 169,1 |
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe | 2.100 | 4.200.000 | 3.333 | 5.173.400 | 158,7 | 123,2 |
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | công trình | 4 | 2.800.000 | 176 | 16.929.277 | 4400,0 | 604,6 |
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 4.300 | 2.610.000 | 1.239 | 2.005.300 | 28,8 | 76,8 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe | 1.100 | 1.650.000 | 1.159 | 1.999.700 | 105,4 | 121,2 |
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt | chiếc | 3.200 | 960.000 | 80 | 5.600 | 2,5 | 0,6 |
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 21.055 | 12.700.000 | 88.189 | 17.333.000 | 418,9 | 136,5 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn | bộ đồ chơi | 55 | 2.200.000 | 140 | 4.314.000 | 254,5 | 196,1 |
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 21.000 | 10.500.000 | 88.049 | 13.019.000 | 419,3 | 124,0 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 2.205 | 5.250.000 | 2.499 | 2.084.000 | 113,3 | 39,7 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | em | 105 | 1.050.000 | 450 | 615.000 | 428,6 | 58,6 |
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ | em | 2.100 | 4.200.000 | 2.049 | 1.469.000 | 97,6 | 35,0 |
II | Kinh phí ngân sách Tỉnh hỗ trợ |
|
| 5.600.000 |
| 6.273.500 |
| 112,0 |
| Phối hợp các nhà tài trợ, các đoàn y bác sỹ ... | năm |
|
| 5 | 6.273.500 |
|
|
TỔNG CỘNG | 54.214 | 69.825.800 | 141.140 | 82.867.957 | 260,3 | 118,7 |
|
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | TOÀN TỈNH | Trong đó | ||||
Trẻ em có hoàn cảnh ĐB, KK trên địa bàn tỉnh (không bao gồm trẻ em thuộc 76 xã ĐBKK) | Trẻ em thuộc 76 xã đặc biệt, dân tộc, thiểu số và miền núi | |||||||
SỐ LƯỢNG | TỔNG KINH PHÍ (1.000đ) | SỐ LƯỢNG | TỔNG KINH PHÍ (1.000đ) | SỐ LƯỢNG | TỔNG KINH PHÍ (1.000đ) | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em | 141.140 | 76.594.457 | 128.293 | 65.179.157 | 12.847 | 11.415.300 | |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 39.553 | 27.996.980 | 32.143 | 21.163.180 | 7.410 | 6.833.800 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em | 38.100 | 1.567.000 | 31.100 | 1.280.000 | 7.000 | 287.000 |
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 1.453 | 26.429.980 | 1.043 | 19.883.180 | 410 | 6.546.800 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca | 431 | 21.403 000 | 340 | 16.565.000 | 91 | 4.838.000 |
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca | 402 | 1.632.500 | 270 | 1.078.100 | 132 | 554.400 |
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca | 309 | 2.248.000 | 184 | 1.323.000 | 125 | 925.000 |
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca | 198 | 674.980 | 136 | 445.580 | 62 | 229.400 |
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca | 113 | 471.500 | 113 | 471.500 | - | - |
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 9.660 | 27.175.177 | 8.180 | 25.365.477 | 1.480 | 1.809.700 |
21 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất | 6.151 | 5.072.500 | 5.142 | 4.063.500 | 1.009 | 1.009.000 |
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe | 3.333 | 5.173.400 | 2.862 | 4.372.700 | 471 | 800.700 |
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | công trình | 176 | 16.929.277 | 176 | 16.929.277 | - | - |
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 1.239 | 2.005.300 | 1.140 | 1.837.000 | 99 | 168.300 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe | 1.159 | 1.999.700 | 1.060 | 1.831.400 | 99 | 168.300 |
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt | chiếc | 80 | 5.600 | 80 | 5.600 | - | - |
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 88.189 | 17.333.000 | 85.176 | 15.501.500 | 3.013 | 1.831.500 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn (bộ đồ chơi) | bộ đồ chơi | 140 | 4.314.000 | 130 | 3.984.000 | 10 | 330.000 |
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 88.049 | 13.019.000 | 85.046 | 11.517.500 | 3.003 | 1.501.500 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 2.499 | 2.084.000 | 1.654 | 1.312.000 | 845 | 772.000 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | em | 450 | 615.000 | 445 | 515.000 | 5 | 100.000 |
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ | em | 2.049 | 1.469.000 | 1.209 | 797.000 | 840 | 672.000 |
II | Kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ |
|
| 6.273.500 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
| 141.140 | 82.867.957 | 128.293 | 65.179.157 | 12.847 | 11.415.300 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT: 1.000đ
TT | Nội dung | ĐVT | Tổng hợp báo cáo của 21 huyện | Con Cuông (1) | Quỳ Châu (2) | Thanh Chương (3) | Quỳ Hợp (4) | |||||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em |
| 83.722 | 16.255.077 | 165 | 177.500 | 818 | 193.137 | 17.974 | 3.163.377 | 3.300 | 791.800 |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 85 | 95.000 | 0 | 0 | 11 | 22.000 | 8 | 4.000 | 0 | 0 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 85 | 95.000 | 0 | 0 | 11 | 22.000 | 8 | 4.000 | 0 | 0 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca | 30 | 15.000 |
|
|
|
| 8 | 4.000 |
|
|
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca | 27 | 54.000 |
|
| 11 | 22.000 |
|
|
|
|
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca | 8 | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca | 20 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 4.298 | 4.604.777 | 120 | 151.500 | 0 | 0 | 270 | 1.259.277 | 0 | 0 |
2.1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất | 2.683 | 1.341.500 | 70 | 101.500 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe | 1.445 | 1.734.000 | 50 | 50.000 |
|
| 114 | 114.000 |
|
|
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | điểm | 170 | 1.529.277 |
|
|
|
| 156 | 1.145.277 |
|
|
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 219 | 186.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe | 139 | 180.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt | chiếc | 80 | 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 78.102 | 10.860.000 | 40 | 16.000 | 800 | 160.000 | 17.468 | 1.866.100 | 3.300 | 791.800 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn | bộ | 102 | 3.060.000 |
|
|
|
| 44 | 1.320.000 |
|
|
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 78.000 | 7.800.000 | 40 | 16.000 | 800 | 160.000 | 17.424 | 546.100 | 3.300 | 791.800 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 1.018 | 509.000 | 5 | 10.000 | 7 | 11.137 | 228 | 34.000 | 0 | 0 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK | em | 430 | 215.000 |
|
|
|
| 150 | 15.000 |
|
|
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác | em | 588 | 294.000 | 5 | 10.000 | 7 | 11.137 | 78 | 19.000 |
|
|
II | Huy động nguồn lực |
| Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách |
1 | Năm 2016 | 1.000đ | 2.562.171 | 1.081.720 |
|
| 39.830 |
| 136.500 | 165.000 | 122.214 |
|
2 | Năm 2017 | 1.000đ | 2.649.989 | 1.375.105 | 278.000 |
| 68.439 |
| 123.900 | 170.000 | 130.657 |
|
3 | Năm 2018 | 1.000đ | 2.595.386 | 1.130.960 |
|
| 27.997 |
| 142.000 | 150.000 | 94.398 | 31.400 |
4 | Năm 2019 | 1.000đ | 2.230.245 | 1.293.084 |
|
| 1.200 |
| 215.000 | 165.000 | 80.608 | 39.700 |
5 | Năm 2020 | 1.000đ | 1.093.509 | 773.908 |
|
|
|
| 250.000 | 90.000 | 26.000 | 22.900 |
Tổng cộng |
| 10.735.300 | 5.654.777 | 278.000 | - | 137.466 | - | 867.400 | 740.000 | 453.877 | 94.000 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT: 1.000đ
TT | Nội dung | ĐVT | Quế Phong (5) | Tương Dương (6) | Kỳ Sơn (7) | Anh Sơn (8) | Nghĩa Đàn (9) | |||||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em |
| 501 | 281.460 | 1.775 | 481.890 | 355 | 186.500 | 3.789 | 866.010 | 7.141 | 742.940 |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 9 | 16.000 | 13 | 8.000 | 0 | 0 | 10 | 2.500 | 5 | 4.500 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 9 | 16.000 | 13 | 8.000 | 0 | 0 | 10 | 2.500 | 5 | 4.500 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca |
|
| 7 | 3.500 |
|
| 10 | 2.500 | 4 | 4.000 |
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca | 7 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca |
|
| 5 | 2.500 |
|
|
|
| 1 | 500 |
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca | 2 | 2.000 | 1 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 191 | 129.460 | 245 | 68.990 | 0 | 0 | 455 | 342.450 | 9 | 9.000 |
2.1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất | 125 | 62.500 | 169 | 15.900 |
|
| 205 | 61.500 | 2 | 2.000 |
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe | 66 | 66.960 | 69 | 19.090 |
|
| 250 | 280.950 | 7 | 7.000 |
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | điểm |
|
| 7 | 34.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 0 | 0 | 16 | 10.300 | 0 | 0 | 55 | 27.560 | 93 | 26.440 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe |
|
| 16 | 10.300 |
|
| 55 | 27.560 | 13 | 20.840 |
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt | chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 | 5.600 |
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 279 | 125.000 | 1.498 | 389.900 | 344 | 181.000 | 3.260 | 489.000 | 7.011 | 680.000 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn | bộ |
|
| 5 | 91.900 |
|
|
|
| 11 | 330.000 |
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 279 | 125.000 | 1.493 | 298.000 | 344 | 181.000 | 3.260 | 489.000 | 7.000 | 350.000 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 22 | 11.000 | 3 | 4.700 | 11 | 5.500 | 9 | 4.500 | 23 | 23.000 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK | em |
|
| 3 | 4.700 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác | em | 22 | 11.000 |
|
| 11 | 5.500 | 9 | 4.500 | 23 | 23.000 |
II | Huy động nguồn lực |
| Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách |
1 | Năm 2016 | 1.000đ | 32.540 | 20.000 | 60.769 |
|
| 32.600 | 126.000 | 31.500 | 178.850 |
|
2 | Năm 2017 | 1.000đ | 27.880 | 31.000 | 103.150 |
|
| 34.200 | 117.000 | 70.000 | 168.240 |
|
3 | Năm 2018 | 1.000đ |
| 34.000 |
|
|
| 48.600 | 200.000 | 58.000 | 64.992 |
|
4 | Năm 2019 | 1.000đ |
| 91.900 | 5.650 | 12.825 |
| 49.300 | 218.856 |
| 25.047 | 27.000 |
5 | Năm 2020 | 1.000đ |
| 22.000 |
|
|
| 30.000 |
|
|
| 70.000 |
Tổng cộng |
| 60.420 | 198.900 | 169.569 | 12.825 | - | 194.700 | 661.856 | 159.500 | 437.129 | 97.000 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT: 1.000đ
TT | Nội dung | ĐVT | TX Thái Hòa (10) | Tân Kỳ (11) | Đô Lương (12) | Nam Đàn (13) | Hưng Nguyên (14) | |||||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em |
| 7.037 | 907.251 | 4.055 | 261.100 | 766 | 525.500 | 627 | 386.500 | 2.001 | 1.276.800 |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 19.500 | 2 | 1.000 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 19.500 | 2 | 1.000 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca |
|
|
|
|
|
| 9 | 18.000 |
|
|
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca |
|
|
|
|
|
| 3 | 1.500 | 2 | 1.000 |
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 30 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 590 | 367.000 | 168 | 274.000 |
2.1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất | 30 | 30.000 |
|
|
|
| 390 | 117.000 | 88 | 192.000 |
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe |
|
|
|
|
|
| 200 | 250.000 | 80 | 82.000 |
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 25 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe |
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt | chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 7.002 | 872.251 | 4.006 | 236.600 | 728 | 506.500 | 0 | 0 | 1.806 | 976.800 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn | bộ | 2 | 50.000 | 6 | 120.000 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 7.000 | 822.251 | 4.000 | 116.600 | 728 | 506.500 |
|
| 1.806 | 976.800 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 5 | 5.000 | 49 | 24.500 | 38 | 19.000 | 0 | 0 | 25 | 25.000 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK | em |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | 25.000 |
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác | em | 5 | 5.000 | 49 | 24.500 | 38 | 19.000 |
|
|
|
|
II | Huy động nguồn lực |
| Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách |
1 | Năm 2016 | 1.000đ | 186.000 | 46.190 | 277.000 |
| 125.221 | 90.900 | 120.000 |
| 160.600 | 20.000 |
2 | Năm 2017 | 1.000đ | 220.000 | 36.989 | 145.000 |
| 54.399 | 67.200 | 56.000 | 70.000 | 211.000 | 35.000 |
3 | Năm 2018 | 1.000đ | 220.000 | 28.415 | 168.000 |
| 93.295 | 5.150 | 72.000 | 93.349 | 437.200 | 40.000 |
4 | Năm 2019 | 1.000đ | 223.000 | 35.365 |
|
| 45.000 | 23.800 | 65.000 | 187.131 | 343.200 | 35.000 |
5 | Năm 2020 | 1.000đ |
| 10.000 |
|
|
| 43.100 | 120.000 | 120.000 | 183.800 | 7.000 |
Tổng cộng |
| 849.000 | 156.959 | 590.000 | - | 317.915 | 230.150 | 433.000 | 470.480 | 1.335.800 | 137.000 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT: 1.000đ
TT | Nội dung | ĐVT | Nghi Lộc (15) | TP Vinh (16) | TX Cửa Lò (17) | Diễn Châu (18) | ||||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em |
| 9.467 | 820.675 | 1.284 | 1.123.830 | 336 | 282.500 | 12.889 | 856.500 |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 0 | 0 | 3 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 0 | 0 | 3 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca |
|
| 1 | 1.000 |
|
|
|
|
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca |
|
| 2 | 1.500 |
|
|
|
|
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 0 | 0 | 987 | 840.000 | 336 | 282.500 | 0 | 0 |
2.1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất |
|
| 980 | 490.000 | 165 | 82.500 |
|
|
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe |
|
| 119 | 310.000 | 171 | 200.000 |
|
|
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | điểm |
|
| 7 | 350.000 |
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 0 | 0 | 23 | 108.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe |
|
| 23 | 108.500 |
|
|
|
|
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt | chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 9.286 | 723.205 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.861 | 828.500 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn | bộ |
|
|
|
|
|
| 15 | 483.100 |
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 9.286 | 723.205 |
|
|
|
| 12.846 | 345.400 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 181 | 97.470 | 271 | 172.830 | 0 | 0 | 28 | 28.000 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK | em | 165 | 81.470 | 87 | 88.830 |
|
|
|
|
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác | em | 16 | 16.000 | 184 | 84.000 |
|
| 28 | 28.000 |
II | Huy động nguồn lực |
| Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách |
1 | Năm 2016 | 1.000đ | 86.000 | 138.000 | 190.621 | 234.086 | 67.000 | 92.144 | 130.000 |
|
2 | Năm 2017 | 1.000đ | 101.210 | 228.000 | 130.000 | 234.700 | 60.000 | 81.016 | 114.000 |
|
3 | Năm 2018 | 1.000đ | 200.000 | 81.030 | 230.000 | 226.400 | 70.000 | 70.616 | 115.432 |
|
4 | Năm 2019 | 1.000đ | 200.000 | 126.000 | 198.790 | 160.693 | 76.000 | 71.450 | 172.965 |
|
5 | Năm 2020 | 1.000đ |
| 35.000 | 101.490 | 209.908 | 123.000 | 70.000 | 190.500 |
|
Tổng cộng |
| 587.210 | 608.030 | 850.901 | 1.065.787 | 396.000 | 385.226 | 722.897 | - |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT: 1.000đ
TT | Nội dung | ĐVT | Quỳnh Lưu (19) | Yên Thành (20) | TX Hoàng Mai (21) | Tổng hợp báo cáo của 21 huyện | ||||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | |||
I | Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em |
| 5.749 | 1.282.835 | 2.124 | 428.963 | 1.450 | 908.009 | 83.722 | 16.255.077 |
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 15.000 | 85 | 95.000 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại | Lượt em |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
1.2 | Chương trình phẫu thuật các loại | ca | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 15.000 | 85 | 95.000 |
a | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | ca |
|
|
|
|
|
| 30 | 15.000 |
b | Chương trình "vững bước em đi" | ca |
|
|
|
|
|
| 27 | 54.000 |
c | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | ca |
|
|
|
| 2 | 13.000 | 8 | 16.000 |
d | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | ca |
|
|
|
| 10 | 2.000 | 20 | 10.000 |
e | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | ca |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | Hỗ trợ giáo dục |
| 215 | 250.000 | 231 | 46.200 | 332 | 244.400 | 4.298 | 4.604.777 |
2.1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng | suất |
|
| 231 | 46.200 | 228 | 140.400 | 2.683 | 1.341.500 |
2.2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường | xe | 215 | 250.000 |
|
| 104 | 104.000 | 1.445 | 1.734.000 |
2.3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế | điểm |
|
|
|
|
|
| 170 | 1.529.277 |
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 13.500 | 219 | 186.300 |
3.1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | xe |
|
|
|
| 7 | 13.500 | 139 | 180.700 |
3.2 | Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt | chiếc |
|
|
|
|
|
| 80 | 5.600 |
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia |
| 5.534 | 1.032.835 | 1.800 | 360.000 | 1.079 | 624.509 | 78.102 | 10.860.000 |
4.1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn | bộ | 19 | 665.000 |
|
|
|
| 102 | 3.060.000 |
4.2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết | suất | 5.515 | 367.835 | 1.800 | 360.000 | 1.079 | 624.509 | 78.000 | 7.800.000 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác |
| 0 | 0 | 93 | 22.763 | 20 | 10.600 | 1.018 | 509.000 |
5.1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK | em |
|
|
|
|
|
| 430 | 215.000 |
5.2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác | em |
|
| 93 | 22.763 | 20 | 10.600 | 588 | 294.000 |
II | Huy động nguồn lực |
| Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách |
1 | Năm 2016 | 1.000đ | 176.316 | 77.300 | 242.000 |
| 104.710 | 134.000 | 2.562.171 | 1.081.720 |
2 | Năm 2017 | 1.000đ | 250.000 | 245.000 | 196.000 |
| 95.114 | 72.000 | 2.649.989 | 1.375.105 |
3 | Năm 2018 | 1.000đ | 250.000 | 246.000 | 130.072 |
| 80.000 | 18.000 | 2.595.386 | 1.130.960 |
4 | Năm 2019 | 1.000đ | 250.000 | 209.420 | 24.000 |
| 85.929 | 58.500 | 2.230.245 | 1.293.084 |
5 | Năm 2020 | 1.000đ |
|
|
|
| 98.719 | 44.000 | 1.093.509 | 773.908 |
Tổng cộng |
| 926.316 | 777.720 | 592.072 | - | 464.472 | 326.500 | 10.735.300 | 5.654.777 |
DỰ KIẾN HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HCĐB,KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ĐVT: 1.000đ
TT | Giai đoạn | Dự kiến tổng nguồn lực huy động. Cụ thể: | Trong đó | |||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||
Tổng nguồn lực huy động | Nguồn vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | Vận động | Ngân sách | ||
1 | Kết quả giai đoạn 2016-2020 | 92.363.218 | 80.434.941 | 11.928.277 | 69.699.641 | 6.273.500 | 10.735.300 | 5.654.777 |
2 | Dự kiến giai đoạn 2021-2025 | 123.300.767 | 107.576.817 | 15.723.950 | 71.578.772 | 7.920.000 | 35.998.045 | 7.803.950 |
3 | So sánh Kinh phí dự kiến giai đoạn 2021-2025 với kết quả giai đoạn 2016-2020 ( /-) | 30.937.549 | 27.141.876 | 3.795.673 | 1.879.131 | 1.646.500 | 25.262.745 | 2.149.173 |
Tỷ lệ (%) | 133 | 134 | 132 | 103 | 126 | 335 | 138 |
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ | Tổng kinh phí (1.000đ) | Trong đó | Ghi chú (Phụ lục) | |||||||
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ | |||||||||
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | |||||
1 | Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng | 69.426 | 49.965.867 | 37.801 | 33.306.733 | 23.125 | 15.780.433 |
|
| 8.500 | 878.700 | PL 9.1 |
2 | Hỗ trợ giáo dục | 40.350 | 36.420.900 | 6.450 | 6.592.600 | 7.350 | 8.439.400 | 13.300 | 13.259.900 | 13.250 | 8.129.000 | PL 9.2 |
3 | Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em | 29.344 | 11.147.000 | 18.505 | 8.733.500 | 1.166 | 1.571.500 | 9.548 | 832.000 | 125 | 10.000 | PL 9.3 |
4 | Hỗ trợ phát triển và tham gia | 62.030 | 14.086.000 | 16.050 | 3.705.000 | 22.000 | 5.100.000 | 21.000 | 4.810.000 | 2.980 | 471.000 | PL 9.4 |
5 | Chương trình hỗ trợ khác | 2.475 | 3.761.000 | 935 | 1.494.400 | 515 | 833.300 | 725 | 1.072.200 | 300 | 361.100 | PL 9.5 |
6 | Kinh phí hỗ trợ thực hiện các chương trình |
| 7.920.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| PL 9.6 |
Tổng cộng (1 2 3 4 5 6) | 203.625 | 123.300.767 | 79.741 | 53.832.233 | 54.156 | 31.724.633 | 44.573 | 19.974.100 | 25.155 | 9.849.800 |
|
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ | Định mức | Tổng kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |||||
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ | ||||||||
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | |||||
1 | Chương trình khám bệnh, cấp thuốc | 62.500 |
| 5.109.667 | 31.500 | 2.674.233 | 22.500 | 1.556.733 | 8.500 | 878.700 |
1.1 | Chương trình khảo sát khám phân loại bệnh (lượt) | 37.500 | 53,5 | 2.005.500 | 17.500 | 935.900 | 17.500 | 935.900 | 2500 | 133.700 |
1.2 | Chương trình khám và cấp thuốc miễn phí (lượt) | 25.000 | 124,2 | 3.104.167 | 14.000 | 1.738.333 | 5.000 | 620.833 | 6.000 | 745.000 |
2 | Chương trình phẫu thuật các loại | 1.175 |
| 27.603.200 | 550 | 13.379.500 | 625 | 14.223.700 | - | - |
2.1 | Chương trình "trái tim trẻ thơ" | 200 | 100.000 | 20.000.000 | 100 | 10.000.000 | 100 | 10.000.000 | - | - |
2.2 | Chương trình "vững bước em đi" | 200 | 9.505 | 1.901.000 | 100 | 950.500 | 100 | 950.500 | - | - |
2.3 | Chương trình "Nụ cười trẻ thơ" | 300 | 8.073 | 2.421.900 | 100 | 807.300 | 200 | 1.614.600 | - | - |
2.4 | Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ" | 200 | 5.550 | 1.110.000 | 150 | 832.500 | 50 | 277.500 | - | - |
2.5 | Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục" | 275 | 7.892 | 2.170.300 | 100 | 789.200 | 175 | 1.381.100 | - | - |
3 | Chương trình hỗ trợ dinh dưỡng | 5.751 |
| 17.253.000 | 5.751 | 17.253.000 | - | - | - | - |
3.1 | Hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ em có HCĐB thuộc 76 xã ĐBKK lứa tuổi mầm non | 2.096 | 3.000 | 6.288.000 | 2.096 | 6.288.000 |
|
|
|
|
3.2 | Hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ em có HCĐB thuộc 76 xã ĐBKK lứa tuổi tiểu học | 3.655 | 3.000 | 10.965.000 | 3.655 | 10.965.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng (1 2 3) | 69.426 |
| 49.965.867 | 37.801 | 33.306.733 | 23.125 | 15.780.433 | 8.500 | 878.700 |
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ | Định mức | Tổng kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |||||||
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ | |||||||||
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | |||||
1 | Chương trình hỗ trợ cấp học bổng (học sinh/học bổng) | 10.500 | 1.000 | 10.500.000 | 2.000 | 2.000.000 | 2.250 | 2.250.000 | 3.250 | 3.250.000 | 3.000 | 3.000.000 |
2 | Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường (học sinh/xe đạp) | 9.400 | 1.700 | 15.980.000 | 2.150 | 3.655.000 | 500 | 850.000 | 4.500 | 7.650.000 | 2.250 | 3.825.000 |
3 | Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học, trạm y tế vùng khó khăn (công trình) | 800 | 5.000 | 4.000.000 | - | - | 800 | 4.000.000 | - | - | - |
|
4 | Chương trình hỗ trợ dụng cụ học tập (bộ dụng cụ) | 7.000 | 500 | 3.500.000 | 1.500 | 750.000 | 1.500 | 750.000 | 4.000 | 2.000.000 | - | - |
5 | Chương trình "Thư viện thân thiện" (trẻ em được thụ hưởng) | 10.000 | 163 | 1.630.000 | 400 | 65.200 | 800 | 130.400 | 800 | 130.400 | 8.000 | 1.304.000 |
6 | Chương trình trợ giúp trẻ rối loạn phát triển (số trẻ em được tập huấn chuyển giao kỹ thuật, công nghệ) | 2.650 | 306 | 810.900 | 400 | 122.400 | 1.500 | 459.000 | 750 | 229.500 | - | - |
Tổng cộng (1 2 3 4 5 6) | 40.350 |
| 36.420.900 | 6.450 | 6.592.600 | 7.350 | 8.439.400 | 13.300 | 13.259.900 | 13.250 | 8.129.000 |
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ | Định Mức | Tổng kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |||||||
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ | |||||||||
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | |||||
1 | Chương trình hỗ trợ xe lăn | 1.095 | 1.500 | 1.642.500 | 6 | 9.000 | 1.041 | 1.561.500 | 48 | 72.000 | - | - |
2 | Chương trình tặng đồ ấm cho trẻ em các xã ĐBKK | 17.249 | 500 | 8.624.500 | 17.249 | 8.624.500 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chương trình tặng áo phao cứu sinh | 11.000 | 80 | 880.000 | 1.250 | 100.000 | 125 | 10.000 | 9.500 | 760.000 | 125 | 10.000 |
Tổng cộng (1 2 3) | 29.344 |
| 11.147.000 | 18.505 | 8.733.500 | 1.166 | 1.571.500 | 9.548 | 832.000 | 125 | 10.000 |
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ | Định mức | Tổng kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |||||||
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ | |||||||||
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) |
|
| Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | |||||
1 | Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho trẻ em các trường mầm non vùng khó khăn. | 8.750 | 100 | 875.000 | 1.050 | 105.000 | 3.500 | 350.000 | 2.450 | 245.000 | 1.750 | 175.000 |
2 | Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết (trẻ em) | 53.280 |
| 13.211.000 | 15.000 | 3.600.000 | 18.500 | 4.750.000 | 18.550 | 4.565.000 | 1.230 | 296.000 |
2.1 | Nhân dịp Tết nguyên đán | 23.050 | 300 | 6.915.000 | 5.000 | 1.500.000 | 10.000 | 3.000.000 | 7.550 | 2.265.000 | 500 | 150.000 |
2.2 | Tổ chức thăm, tặng quà nhân Tháng hành động vì trẻ em và ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6 | 8.230 | 200 | 1.646.000 | 2.500 | 500.000 | 3.000 | 600.000 | 2.500 | 500.000 | 230 | 46.000 |
2.3 | Tặng quà cho trẻ em con gia đình chính sách nhân ngày 27/7 | 2.500 | 300 | 750.000 | 1.000 | 300.000 | 500 | 150.000 | 1.000 | 300.000 | - | - |
2.4 | Tổ chức thăm, tặng quà nhân dịp Tết trung thu và khai giảng năm học mới | 19.500 | 200 | 3.900.000 | 6.500 | 1.300.000 | 5.000 | 1.000.000 | 7.500 | 1.500.000 | 500 | 100.000 |
Tổng cộng (1 2) | 62.030 |
| 14.086.000 | 16.050 | 3.705.000 | 22.000 | 5.100.000 | 21.000 | 4.810.000 | 2.980 | 471.000 |
TT | Nội dung | Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ | Định mức | Tổng kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |||||||
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ | |||||||||
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ) | Tổng kinh phí (1.000đ) | |||||
1 | Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 75 | 10.000 | 750.000 | 35 | 350.000 | 15 | 150.000 | 25 | 250.000 | - |
|
2 | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ bảo trợ trẻ em quy định | 1.400 | 1.000 | 1.400.000 | 500 | 500.000 | 200 | 200.000 | 500 | 500.000 | 200 | 200.000 |
3 | Tổ chức các sự kiện truyền thông huy động nguồn lực hỗ trợ trẻ em, có sự tham gia của trẻ em (số trẻ em tham dự sự kiện) | 1.000 | 1.611 | 1.611.000 | 400 | 644.400 | 300 | 483.300 | 200 | 322.200 | 100 | 161.100 |
Tổng cộng (1 2 3) | 2.475 |
| 3.761.000 | 935 | 1.494.400 | 515 | 833.300 | 725 | 1.072.200 | 300 | 361.100 |
ĐVT: 1000 đồng
TT | Thời gian | Số lượng (đoàn) | Định mức/Đoàn | Thành tiền |
1 | Năm 2021 | 30 | 36.000 | 1.080.000 |
2 | Năm 2022 | 35 | 36.000 | 1.260.000 |
3 | Năm 2023 | 45 | 36.000 | 1.620.000 |
4 | Năm 2024 | 50 | 36.000 | 1.800.000 |
5 | Năm 2025 | 60 | 36.000 | 2.160.000 |
Tổng cộng | 220 | 36.000 | 7.920.000 |
- 1Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Kế hoạch 37/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2021 thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4Công văn 1454/UBND-KGVX năm 2022 về ủng hộ nguồn lực chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh khó khăn do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật trẻ em 2016
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 588/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Kế hoạch 37/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1929/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 23/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2021 thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 11Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Công văn 1454/UBND-KGVX năm 2022 về ủng hộ nguồn lực chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh khó khăn do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 2338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra